Trắc Nghiệm Quản Lý Thuế – Đề 15

Năm thi: 2023
Môn học: Quản lý thuế
Trường: Đại học Tài chính – Kế toán (AOF)
Người ra đề: TS. Đặng Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên quản lý thuế
Năm thi: 2023
Môn học: Quản lý thuế
Trường: Đại học Tài chính – Kế toán (AOF)
Người ra đề: TS. Đặng Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên quản lý thuế

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản lý thuế – Đề 15 là một trong những đề thi tiêu biểu của môn Quản lý thuế, giúp sinh viên đánh giá mức độ hiểu biết về hệ thống thuế, các quy định và quy trình quản lý thuế hiện hành tại Việt Nam. Đề thi này thường được áp dụng tại Đại học Tài chính – Kế toán (AOF), với sự hướng dẫn của những giảng viên có chuyên môn sâu như TS. Đặng Thị Hồng, chuyên gia về tài chính và thuế.

Các kiến thức cần thiết để làm tốt đề thi này bao gồm: các quy định về thuế thu nhập cá nhân (TNCN), thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), thuế giá trị gia tăng (VAT), và quy trình kê khai, nộp thuế điện tử. Đề thi được biên soạn chủ yếu cho sinh viên năm ba và năm tư thuộc các ngành Tài chính công và Kế toán – Kiểm toán, nhằm rèn luyện khả năng vận dụng lý thuyết thuế vào thực tiễn công việc sau này. Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá và thử sức với đề thi này ngay hôm nay!

Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Lý Thuế – Đề 15 (có đáp án)

Câu 1: Giá tính Thuế giá trị gia tăng đối với hàng hoá nhập khẩu là:
A. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng
B. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng, đã có Thuế tiêu thụ đặc biệt
C. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng, đã có Thuế nhập khẩu
D. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với Thuế nhập khẩu (nếu có), cộng (+) với Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có).

Câu 2: Trường hợp hồ sơ xoá nợ tiền thuế, tiền phạt do cơ quan thuế cấp dưới lập chưa đầy đủ thì trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan thuế cấp trên phải thông báo cho cơ quan đã lập hồ sơ để hoàn chỉnh hồ sơ:
A. 5 ngày làm việc.
B. 10 ngày làm việc.
C. 15 ngày làm việc.

Câu 3: Trường hợp cơ quan thuế kiểm tra xác định số thuế đủ điều kiện được hoàn khác với số thuế đề nghị hoàn thì xử lý:
A. Nếu số thuế đề nghị hoàn lớn hơn số thuế đủ điều kiện được hoàn thì người nộp thuế được hoàn bằng số thuế đủ điều kiện được hoàn.
B. Nếu số thuế đề nghị hoàn nhỏ hơn số thuế đủ điều kiện được hoàn thì người nộp thuế được hoàn lớn hơn số thuế đề nghị hoàn.
C. Nếu số thuế đề nghị hoàn lớn hơn số thuế đủ điều kiện được hoàn thì người nộp thuế được hoàn bằng số thuế đề nghị hoàn.

Câu 4: Theo quy định hiện hành việc kiểm tra thuế được thực hiện tại:
A. Trụ sở cơ quan thuế.
B. Trụ sở người nộp thuế.
C. Trụ sở cơ quan thuế và trụ sở người nộp thuế.

Câu 5: Trường hợp nào sau đây cơ quan thuế tiến hành thanh tra thuế đối với người nộp thuế:
A. Doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh đa dạng, phạm vi kinh doanh rộng.
B. Khi có dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế.
C. Để giải quyết khiếu nại, tố cáo hoặc theo yêu cầu của thủ trưởng cơ quan quản lý thuế các cấp hoặc Bộ trưởng Bộ Tài chính.
D. Cả 3 trường hợp trên.

Câu 6: Trường hợp đoàn kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế không có Quyết định kiểm tra thuế thì:
A. Người nộp thuế có quyền từ chối việc kiểm tra.
B. Đoàn kiểm tra thực hiện kiểm tra thuế bình thường.
C. Đoàn kiểm tra lập biên bản xử lý hành chính người nộp thuế và thực hiện kiểm tra thuế bình thường.

Câu 7: Anh (Chị) cho biết trường hợp người nộp thuế không ký Biên bản thanh tra thì chậm nhất trong thời hạn bao lâu kể từ ngày công bố công khai Biên bản thanh tra, Trưởng đoàn thanh tra phải báo cáo Lãnh đạo bộ phận thanh tra trình người ban hành Quyết định thanh tra để ban hành thông báo yêu cầu người nộp thuế ký Biên bản thanh tra:
A. 3 ngày làm việc
B. 5 ngày làm việc
C. 10 ngày làm việc
D. 15 ngày làm việc

Câu 8: Trường hợp qua kiểm tra thuế nếu phát hiện người nộp thuế có dấu hiệu trốn thuế, gian lận về thuế thì trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, đoàn kiểm tra có trách nhiệm:
A. Báo cáo thủ trưởng cơ quan thuế để ban hành quyết định cưỡng chế thi hành Quyết định hành chính thuế.
B. Báo cáo thủ trưởng cơ quan thuế để ban hành quyết định ấn định thuế.
C. Báo cáo thủ trưởng cơ quan thuế để ban hành quyết định xử lý sau kiểm tra, hoặc chuyển hồ sơ sang bộ phận thanh tra.

Câu 9: CSKD khi lập hóa đơn ghi thuế suất thuế GTGT cao hơn thuế suất quy định tại luật thuế thì xử lý như sau:
A. Kê khai thuế theo thuế suất ghi trên hóa đơn.
B. Lập hóa đơn điều chỉnh thuế suất.
C. Kê khai thuế theo thuế suất quy định tại luật thuế.
D. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 10:
Các phát biểu sau đây phát biểu nào là đúng nhất:
A. Hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu được áp dụng thuế suất 0%.
B. Hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu được áp dụng thuế suất 0% nếu đáp ứng đủ điều kiện theo quy định.
C. Hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu được áp dụng thuế suất 0% nếu đáp ứng đủ điều kiện theo quy định, trừ một số hàng hóa, dịch vụ không được áp dụng thuế suất 0%.
D. Xe Ô tô bán cho tổ chức cá nhân trong khu phi thuế quan không được áp dụng thuế suất 0%.

Câu 11: CSKD được khấu trừ thuế GTGT toàn bộ trong trường hợp nào sau đây:
A. Thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ không chịu thuế GTGT.
B. Thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT
C. Tài sản cố định phục vụ cho SXKD hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT.
D. Không có câu nào đúng.

Câu 12: CSKD được khấu trừ thuế GTGT toàn bộ trong trường hợp nào sau đây:
A. HHDV phục vụ cho SXKD hàng hóa chịu thuế GTGT & không chịu thuế GTGT.
B. TSCĐ phục vụ cho SXKD hàng hóa không chịu thuế GTGT.
C. TSCĐ phục vụ cho SXKD hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT.
D. Tất cả các câu đều sai.

Câu 13: Cơ sở kinh doanh được khấu trừ thuế GTGT toàn bộ trong trường hợp nào sau đây:
A. HHDV mua vào có hóa đơn GTGT phục vụ cho SXKD hàng hóa không chịu thuế GTGT.
B. HHDV mua vào có hóa đơn bán hàng phục vụ cho SXKD hàng hóa chịu thuế GTGT.
C. TSCĐ mua vào phục vụ cho SXKD hàng hóa chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT.
D. TSCĐ mua vào phục vụ cho SXKD hàng hóa chịu thuế GTGT.

Câu 14: Điều kiện khấu trừ thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ mua vào cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT:
A. Thực hiện thanh toán qua ngân hàng nếu giá trị thanh toán từ 20 triệu đồng trở lên.
B. Thực hiện thanh toán qua ngân hàng nếu giá trị thanh toán trên 20 triệu đồng
C. Có hóa đơn GTGT mua hàng hóa dịch vụ và thực hiện thanh toán qua ngân hàng nếu giá trị thanh toán từ 20 triệu đồng trở lên.
D. Có hóa đơn GTGT mua hàng hóa dịch vụ và thực hiện thanh toán qua ngân hàng nếu giá trị thanh toán trên 20 triệu đồng.

Câu 15: Trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ mua hàng hóa, dịch vụ sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT nhưng không hạch toán riêng hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho từng hoạt động thì số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ được xác định như sau:
A. Được khấu trừ toàn bộ số thuế GTGT đầu vào dùng cho cả hoạt động chịu thuế và không chịu thuế GTGT.
B. Được phân bổ theo tỷ lệ doanh số hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT so với tổng doanh số của hàng hóa, dịch vụ bán ra.
C. Được phân bổ theo tỷ lệ doanh số hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT so với tổng doanh số của hàng hóa dịch vụ bán ra
D. Tất cả các câu đều sai.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về điều kiện khấu trừ thuế GTGT đầu vào là không đúng:
A. Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hoá, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu
B. Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt đối với hàng hoá, dịch vụ từ 20 triệu đồng trở lên.
C. Hàng hoá, dịch vụ mua vào phải dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT.
D. Hàng hoá, dịch vụ mua vào phải phục vụ cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT.

Câu 17: Trong thời hạn bao lâu kể từ ngày kết thúc kiểm tra, đoàn kiểm tra thuế phải báo cáo kết quả kiểm tra thuế và các kiến nghị của đoàn kiểm tra thuế:
A. 3 ngày làm việc
B. 5 ngày làm việc
C. 10 ngày làm việc
D. 15 ngày làm việc

Câu 18: Theo quy định hiện hành, các trường hợp nào sau đây không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào:
A. Hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn giá trị gia tăng hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu.
B. Hàng hóa, dịch vụ mua vào không phục vụ cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT.
C. Hàng hóa, dịch vụ mua vào không có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với giá trị thanh toán từ 20 triệu đồng trở lên.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 19: Trường hợp người nộp thuế bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy phép hoạt động kinh doanh, trong thời hạn bao nhiêu ngày người nộp thuế phải làm thủ tục quyết toán thuế với cơ quan thuế:
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 45 ngày

Câu 20: Theo quy định hiện hành, Cơ quan thuế có quyền yêu cầu người nộp thuế cung cấp tài liệu liên quan đến việc kê khai, nộp thuế trong trường hợp nào:
A. Khi thực hiện thanh tra thuế.
B. Khi thực hiện kiểm tra thuế thường xuyên.
C. Khi kiểm tra định kỳ theo kế hoạch.
D. Tất cả các trường hợp trên.

Câu 21: Trường hợp doanh nghiệp bị mất hóa đơn, tài liệu chứng từ liên quan đến thuế GTGT, doanh nghiệp phải làm gì để xử lý tình huống này:
A. Đổi hóa đơn mới từ cơ quan thuế.
B. Thực hiện báo cáo và làm thủ tục để được cấp lại hóa đơn hoặc chứng từ thay thế theo quy định.
C. Tự sửa chữa và điều chỉnh hóa đơn.
D. Đề nghị cơ quan thuế bỏ qua.

Câu 22: Cơ quan thuế có quyền kiểm tra các tài liệu, chứng từ liên quan đến việc nộp thuế trong thời hạn bao lâu kể từ ngày thông báo kiểm tra:
A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. 90 ngày
D. 120 ngày

Câu 23: Theo quy định hiện hành, trong trường hợp cơ quan thuế phát hiện doanh nghiệp có dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế, cơ quan thuế có quyền:
A. Tiến hành cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế ngay lập tức.
B. Tiến hành thanh tra thuế để xác định mức độ vi phạm.
C. Đình chỉ hoạt động của doanh nghiệp.
D. Yêu cầu doanh nghiệp nộp bổ sung thuế ngay lập tức.

Câu 24: Trường hợp cơ quan thuế phát hiện có sai sót trong kê khai thuế của doanh nghiệp, cơ quan thuế sẽ thực hiện:
A. Lập biên bản xử lý hành chính ngay lập tức.
B. Thông báo yêu cầu doanh nghiệp điều chỉnh và nộp lại hồ sơ kê khai thuế.
C. Tự động điều chỉnh số thuế cần nộp.
D. Đưa doanh nghiệp vào diện kiểm tra thuế định kỳ.

Câu 25: Cơ quan thuế có quyền yêu cầu doanh nghiệp cung cấp các tài liệu, chứng từ liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh trong thời gian bao lâu:
A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. 90 ngày
D. 120 ngày

Câu 26: Trường hợp hóa đơn đầu vào không hợp lệ thì cơ sở kinh doanh phải:
A. Lập hóa đơn điều chỉnh hoặc yêu cầu cơ quan thuế cấp hóa đơn mới.
B. Tự điều chỉnh trong sổ sách kế toán.
C. Tự động hủy bỏ hóa đơn đó và không cần thực hiện thêm bất kỳ thủ tục nào.
D. Gửi báo cáo cho cơ quan thuế về sự việc đó.

Câu 27: Trường hợp cơ sở kinh doanh không có hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ thì xử lý như thế nào:
A. Không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
B. Tiến hành kê khai thuế theo hóa đơn hợp lệ trước đó.
C. Yêu cầu cơ quan thuế cấp hóa đơn mới.
D. Tự điều chỉnh số thuế phải nộp.

Câu 28: Trường hợp doanh nghiệp có nhiều chi nhánh, phòng ban, cơ quan thuế có quyền yêu cầu cung cấp thông tin từ các chi nhánh trong trường hợp nào:
A. Khi thực hiện thanh tra thuế tại trụ sở chính.
B. Khi thực hiện kiểm tra định kỳ.
C. Khi doanh nghiệp làm thủ tục quyết toán thuế.
D. Khi doanh nghiệp bị khiếu nại.

Câu 29: Theo quy định hiện hành, cơ quan thuế có quyền yêu cầu người nộp thuế làm rõ thông tin liên quan đến việc nộp thuế trong thời gian bao lâu:
A. 7 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 60 ngày

Câu 30: Trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong việc kê khai thuế, doanh nghiệp phải:
A. Điều chỉnh lại sổ sách kế toán và tiếp tục nộp thuế bình thường.
B. Thực hiện điều chỉnh và kê khai bổ sung hồ sơ thuế theo quy định.
C. Gửi báo cáo cho cơ quan thuế và yêu cầu điều chỉnh.
D. Không cần thực hiện thêm bất kỳ thủ tục nào.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)