Trắc Nghiệm Bảo hiểm đại cương – đề 9

Năm thi: 2023
Môn học: Bảo hiểm đại cương
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Bảo hiểm đại cương
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Bảo hiểm đại cương – đề 9 là một đề thi thuộc môn Bảo hiểm đại cương, được thiết kế nhằm kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên về các nguyên lý cơ bản của ngành bảo hiểm, bao gồm các loại hình bảo hiểm, quy trình thẩm định và thanh toán bảo hiểm, cũng như các quy định pháp luật liên quan. Đề thi này phù hợp cho sinh viên chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng, Kinh tế, và các ngành liên quan, đặc biệt là sinh viên năm thứ hai trở lên. Đề thi được xây dựng dựa trên các bài giảng và tài liệu học tập của nhiều trường đại học, tiêu biểu như trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), dưới sự hướng dẫn của giảng viên PGS.TS. Lê Thị Thanh Hương, một chuyên gia có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực bảo hiểm và quản lý rủi ro. Thông qua đề thi này, sinh viên sẽ được làm quen với các khái niệm cơ bản như rủi ro, quản lý rủi ro, và vai trò của bảo hiểm trong nền kinh tế, từ đó nâng cao khả năng vận dụng kiến thức vào các tình huống thực tế. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay để kiểm tra hiểu biết của bạn về bảo hiểm!

Đề thi trắc nghiệm bảo hiểm đại cương – đề 9 (có đáp án)

Câu 1: Theo cam kết gia nhập WTO, sau 5 năm, các công ty bảo hiểm nước ngoài được phép thành lập chi nhánh hoạt động ở Việt Nam trong lĩnh vực:
A. Bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ
B. Bảo hiểm nhân thọ
C. Bảo hiểm phi nhân thọ
D. Không có lĩnh vực nào trên đây được phép

Câu 2: Theo cam kết gia nhập WTO, công ty bảo hiểm nước ngoài được cung cấp dịch vụ qua biên giới vào lãnh thổ Việt Nam đối với những dịch vụ sau:
A. Dịch vụ tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm, môi giới tái bảo hiểm; Dịch vụ tư vấn, đánh giá rủi ro và giải quyết bồi thường
B. Dịch vụ bảo hiểm cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và người nước ngoài làm việc ở Việt Nam
C. Các rủi ro liên quan đến vận tải hàng hải – hàng không thương mại quốc tế và bảo hiểm hàng hóa đang vận chuyển quá cảnh quốc tế
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 3: Theo cam kết gia nhập WTO, vấn đề tái bảo hiểm bắt buộc cho Tổng công ty tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam (VinaRe) sẽ:
A. Tiếp tục duy trì như cũ với tỷ lệ 20%
B. Tiếp tục suy trì nhưng với tỷ lệ thấp hơn là 10%
C. Xóa bỏ chế độ tái bảo hiểm bắt buộc ngay tức khắc
D. Xóa bỏ chế độ tái bảo hiểm bắt buộc sau 1 năm kể từ ngày gia nhập

Câu 4: Theo cam kết gia nhập WTO, đối với các loại hình bảo hiểm bắt buộc thì:
A. Bảo hiểm nước ngoài không được phép kinh doanh bảo hiểm bắt buộc
B. Bảo hiểm nước ngoài được phép cung cấp dịch vụ bảo hiểm bắt buộc qua biên giới
C. Bảo hiểm nước ngoài được phép kinh doanh các loại hình bắt buộc mà không có giới hạn nào
D. Bảo hiểm nước ngoài được phép kinh doanh bảo hiểm bắt buộc sau 1 năm và thông qua việc thành lập công ty bảo hiểm 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam

Câu 5: Nhà bảo hiểm nước ngoài có thể cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới vào Việt Nam. Điều này thực tế xảy ra từ:
A. Trước khi nghị định 100 CP ngày 18/12/1993 được ban hành
B. Khi nghị định 100 CP ngày 18/12/1993 được ban hành
C. Khi Việt Nam chính thức gia nhập WTO
D. Sau 5 năm kể từ khi Việt Nam chính thức gia nhập WTO

Câu 6: Câu nào dưới đây là trái với cam kết của Việt Nam khi gia nhập WTO:
A. Công ty bảo hiểm nước ngoài không được phép mở chi nhánh tại Việt Nam để kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ trong thời gian 5 năm đầu tiên
B. Công ty bảo hiểm nước ngoài không được cung cấp dịch vụ bảo hiểm cho các rủi ro liên quan đến vận tải hàng hải – hàng không, thương mại quốc tế và bảo hiểm hàng hóa đang vận chuyển quá cảnh quốc tế trong năm đầu tiên kể từ khi Việt Nam chính thức gia nhập WTO
C. Sau 5 năm gia nhập WTO, công ty bảo hiểm nước ngoài cũng không được phép mở chi nhánh tại Việt Nam để kinh doanh bảo hiểm nhân thọ
D. Công ty bảo hiểm nước ngoài không được cung cấp dịch vụ bảo hiểm bắt buộc qua biên giới

Câu 7: Mức lương tối thiểu chung do chính phủ quy định hiện tại là:
A. 450.000đ
B. 550.000đ
C. 650.000đ
D. 780.000đ

Câu 8: Theo cam kết gia nhập WTO, việc cung cấp dịch vụ bảo hiểm nhân thọ của nước ngoài vào Việt Nam theo phương thức:
A. Cung cấp qua biên giới
B. Tiêu dùng lãnh thổ
C. Hiện diện thương mại
D. Hiện diện thể nhân

Câu 9: Cam kết của Việt Nam mở cửa cho bảo hiểm nước ngoài đối với loại hình dịch vụ bảo hiểm bắt buộc (phi nhân thọ) áp dụng kiểu hạn chế về tiếp cận thị trường nào dưới đây:
A. Hạn chế về số lượng nhà cung cấp dịch vụ
B. Hạn chế về tổng giá trị của các giao dịch
C. Hạn chế về tổng số hoạt động dịch vụ hoặc số lượng dịch vụ cung cấp
D. Hạn chế hình thức hiện diện thương mại

Câu 10: Ai là người đưa ra thuật ngữ “rủi ro thuần” (Pure Risk) có ý nghĩa quan trọng đối với ngành bảo hiểm thương mại và sự ra đời của chức năng quản trị rủi ro:
A. Wayne Snider
B. Russel Gallagher
C. Ralf Blanchard
D. Donglas Barlow

Câu 11: Ai là người đầu tiên giới thiệu khái niệm cơ bản “Giá phí toàn bộ của rủi ro” có ý nghĩa trong việc phát triển chức năng quản trị rủi ro không chỉ trong doanh nghiệp mà còn đối với bất kỳ tổ chức nào:
A. Wayne Snider
B. Russel Gallagher
C. Ralf Blanchard
D. Donglas Barlow

Câu 12: Theo Ralf Blanchard – cựu giáo sư bảo hiểm của Columbia University thì đối tượng của “quản trị rủi ro” trong một doanh nghiệp là:
A. Các rủi ro thuần
B. Các rủi ro đầu cơ
C. Cả hai câu a và b sai
D. Cả hai câu a và b đúng

Câu 13: Hãy chọn từ thích hợp điền vào khoảng trắng trong đoạn văn dưới đây: Từ nhiều cuộc khảo cứu đã thực hiện, người ta đã lần lượt đưa ra nhiều định nghĩa về quản trị ________. Có người cho rằng: ‘‘Quản trị ________ là một môn học về việc chấp nhận cuộc sống với khả năng các biến cố trong tương lai có thể nguy hiểm’’ hay ‘‘Quản trị ________ nhằm bảo vệ tài sản của doanh nghiệp, trong điều kiện giá phí hợp lý nhất, chống lại những hậu quả có thể tác hại đến quá trình hoạt động của một doanh nghiệp’’, ‘‘Quản trị ________ là việc quản lý giá phí toàn bộ của các ________ trong một doanh nghiệp’’:
A. Khủng hoảng
B. Sự thay đổi
C. Rủi ro
D. Doanh nghiệp

Câu 14: Những công việc nào dưới đây thuộc về chức năng ‘‘quản trị rủi ro’’ trong một doanh nghiệp?
A. Nhận dạng các rủi ro có thể có đe dọa tài sản của doanh nghiệp
B. Thu thập dữ liệu, xử lý thông tin nhằm đo lường, đánh giá những rủi ro đó
C. Đưa ra các giải pháp xử lý rủi ro không chỉ bằng việc hoán chuyển cho nhà bảo hiểm thương mại mà còn bằng một hệ thống các kỹ thuật xử lý đồng bộ khác
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 15: Đối với những rủi ro có thể bảo hiểm, việc tổ chức xử lý tương ứng và phụ thuộc vào những loại chi phí nào sau đây:
A. Chi phí đề phòng rủi ro
B. Phí bảo hiểm hoặc tổn thất tự gánh chịu không được bồi thường từ bảo hiểm
C. Chi phí quản lý
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 16: Chọn câu đầy đủ nhất dưới đây: Mục tiêu của quản trị rủi ro là:
A. Phải phân bổ tốt nhất ngân sách của doanh nghiệp giữa bốn loại cấu thành giá phí của rủi ro nhằm tối ưu hóa giá phí toàn bộ rủi ro
B. Mua bảo hiểm cho các rủi ro
C. Lập các quỹ dự phòng – tự bảo hiểm để bù đắp những tổn thất phát sinh
D. Đầu tư vào việc đề phòng, hạn chế rủi ro – tổn thất

Câu 17: Tham gia vào hoạt động kinh doanh là một hành vi:
A. Tránh né rủi ro
B. Gánh chịu rủi ro
C. Mạo hiểm với rủi ro
D. Hoán chuyển rủi ro

Câu 18: Hoạt động bảo hiểm của bảo hiểm thương mại đã tạo ra sự:
A. Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro giữa các chủ thể kinh tế xã hội tham gia bảo hiểm
B. Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro và giảm thiểu rủi ro
C. Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro giữa các chủ thể kinh tế xã hội với nhà bảo hiểm
D. An toàn cho các tài sản của nền kinh tế – xã hội

Câu 19: Xét về biểu hiện bên ngoài, giảm thiểu nguy cơ:
A. Là giảm thiểu rủi ro
B. Làm giải thiểu rủi ro
C. Cả hai câu đều đúng
D. Cả hai câu đều sai

Câu 20: Dãy phân cách được sử dụng ngăn hai tuyến giao thông ngược chiều trong giao thông đường bộ là:
A. Giảm thiểu nguy cơ
B. Giảm thiểu rủi ro
C. Giảm thiểu tổn thất
D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 21: Mục đích một người ốm đi khám bác sỹ là:
A. Giảm thiểu nguy cơ
B. Giảm thiểu rủi ro
C. Giảm thiểu tổn thất
D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 22: Hãy chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào khoảng trắng trong đoạn văn dưới đây: “__________ chính là việc thực hiện những lựa chọn tốt, lấy quyết định thích nghi trong cuộc sống hàng ngày. Trên thực tế, chỉ có thể __________ khi có thể có sự lựa chọn và trong đó việc chấp nhận rủi ro này hay __________ kia là hợp lý hay không hợp lý:
A. Chấp nhận rủi ro
B. Tránh né rủi ro
C. Hoán chuyển rủi ro
D. Tự bảo hiểm

Câu 23: Lý do của việc “gánh chịu rủi ro” là:
A. Không còn cách nào khác tốt hơn và cũng không thể né tránh
B. Do chưa nhận biết rủi ro
C. Chấp nhận một rủi ro suy tính, rủi ro đầu cơ
D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 24: Người ta sử dụng giải pháp mua bảo hiểm trong trường hợp nào dưới đây?
A. Khả năng xảy ra biến cố cao, đồng thời mức độ trầm trọng cũng cao
B. Khả năng xảy ra biến cố thấp nhưng mức độ trầm trọng cao
C. Khả năng xảy ra biến cố cao nhưng mức độ trầm trọng thấp
D. Khả năng xảy ra biến cố và mức độ trầm trọng thấp

Câu 25: Bảo hiểm là cách thức con người:
a. Ngăn ngừa rủi ro
b. Tránh rủi ro
c. Loại trừ rủi ro
d. Đối phó với rủi ro

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)