Trắc nghiệm Nhi khoa – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Nhi khoa
Trường: Đại học Y Dược TPHCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Ngọc Dung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Nhi khoa
Trường: Đại học Y Dược TPHCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Ngọc Dung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Nhi khoa – Đề 7 là một trong những bài kiểm tra ôn tập dành cho sinh viên chuyên ngành Nhi khoa tại các trường đại học y dược, như Đại học Y Dược TP.HCM. Đề thi này giúp sinh viên củng cố và kiểm tra lại kiến thức chuyên môn liên quan đến các bệnh lý và điều trị dành cho trẻ em, từ sơ sinh đến tuổi thiếu niên.

Được biên soạn bởi những giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực nhi khoa, như PGS.TS. Lê Thị Ngọc Dung từ Đại học Y Dược TP.HCM, đề thi này bao gồm các câu hỏi về sinh lý, bệnh lý và phương pháp chăm sóc trẻ nhỏ, đòi hỏi sinh viên phải nắm vững kiến thức chuyên sâu để có thể giải quyết. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và tham gia làm kiểm tra ngay dưới đây nhé!

Bài kiểm tra trắc nghiệm Nhi khoa online – Đề 7

Câu 1: Đặc điểm chung về dịch tễ giun đũa:
A. Không có tính dịch địa phương
B. Tỷ lệ hiện mắc không ổn định
C. Tỷ lệ hiện mắc rất ổn định
D. Không bị tái nhiễm

Câu 2: Hội chứng Loefler bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:
A. Bệnh nhân sốt nhẹ, có thể ho ra máu
B. Phổi nghe ran rít ngáy
C. XQ phổi có đám mờ rãi rác
D. CTM có bạch cầu ưa acid tăng

Câu 3: Triệu chứng XQ phổi trong hội chứng Loefer biến mất sau:
A. 1-2 tuần
B. < 1 tuần C. 2 – 3 tuần D. >1 tháng

Câu 4: Biện pháp nào không có hiệu quả để phòng chống bệnh giun đũa:
A. Tẩy giun định kỳ
B. Rửa tay sau khi đi ngoài
C. Rửa tay trước khi chế biến thức ăn
D. Sử dụng nước sạch

Câu 5: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chính của abces gan do giun:
A. Sốt kéo dài, dao động
B. Thiếu máu, phù SDD
C. Gan cứng chắc, có u cục lổn nhổn
D. Đau vùng hạ sườn phải

Câu 6: Triệu chứng của cơn đau bụng trong giun chui ống mật:
A. Đau bụng đột ngột
B. Đau bụng đột ngột, dữ dội
C. Đau bụng lâm râm vùng thượng vị
D. Đau bụng lâm râm vùng quanh rốn

Câu 7: Triệu chứng nào không phải là triệu chứng thường gặp của nhiễm trùng đường mật sau giun chui ống mật:
A. Sốt cao
B. Đau bụng liên tục có cơn trội lên
C. Điểm cạnh ức phải đau
D. Vàng da

Câu 8: Đặc điểm của đau bụng trong bán tắc ruột do giun:
A. Đột ngột, dữ dội
B. Đau liên tục, nôn không đỡ đau
C. Đau lâm râm hoặc thành cơn vùng quanh rốn
D. Đau đột ngột lan xuống hạ vị

Câu 9: Yếu tố nào không phải là yếu tố thuận lợi làm xuất hiện biến chứng giun chui ống mật:
A. Dùng thuốc xổ giun quá liều
B. Sốt cao
C. Môi trường sống của giun bị thay đổi
D. Tẩy giun bằng thuốc có tác dụng yếu

Câu 10: Đất sét ẩm là môi trường thuận lợi cho giun móc phát triển:
A. Đúng
B. Sai

Câu 11: Giun móc có thể gây ra các triệu chứng sau:
A. Đau vùng thượng vị như loét dạ dày, tá tràng
B. Tiêu chảy lặp đi lặp lại
C. Thiếu máu
D. A,C đúng

Câu 12: Biện pháp nào sau đây không phòng được nhiễm giun kim:
A. Rửa tay trước khi ăn
B. Không cho trẻ mặc quần hở đít
C. Rửa hậu môn buổi sáng bằng nước xà phòng đặc
D. Không đi chân đất

Câu 13: Biện pháp tốt nhất để điều trị giun kim:
A. Cho 1 liều Albendazole 400mg liều duy nhất
B. Cho Pyrantel 10mg/kg sau 2 tuần lặp lại liều thứ 2
C. Cho Pyrantel 10mg/kg sau 1 tuần lặp lại liều thứ 2
D. Cho 1 liều Mebendazole 500mg, sau 1 tuần lặp lại liều thứ 2

Câu 14: Test Elisa để chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn có hiệu giá kháng thể (+) nhỏ nhất là:
A. HGKT> 1/3200
B. HGKT> 1/2100
C. HGKT> 1/1200
D. HGKT> 1/4300

Câu 15: Trẻ bị bệnh sán lá gan lớn là do:
A. Ăn thịt gia súc chưa nấu chín
B. Ăn gỏi cá
C. Không dùng nước sạch
D. Ăn rau mọc dưới nước nấu chưa chín

Câu 16: Biện pháp nào để phòng bệnh giun móc:
A. Xử lý phân đúng cách
B. Sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh
C. Rửa tay trước khi ăn
D. Không dùng phân tươi để bón rau

Câu 17: Các kết quả dưới đây là của thiếu máu giun móc, ngoại trừ:
A. Hồng cầu giảm
B. Bạch cầu ái toan tăng
C. Hồng cầu lưới và hồng cầu non giảm
D. Protide máu giảm

Câu 18: Trong thiếu máu do giun móc vấn đề quan trọng là phải cung cấp thêm vitamin B12, acid folique để tạo máu:
A. Đúng
B. Sai

Câu 19: Thuốc điều trị có hiệu quả hiện nay đối với bệnh nhiễm sán lá gan lớn (Fasciola Hepatica):
A. Niclossamid
B. Praziquantel
C. Albendazole
D. Emetin

Câu 20: Tác dụng dược lý của Albendazol đối với giun, sán:
A. Ức chế sự hấp thu Glucose của giun làm cho giun tê liệt và chết
B. Tác dụng trên dẫn truyền thần kinh cơ của giun sán gây liệt cứng
C. Ức chế hấp thu Glucose, làm cho chu trình Krebs bị tắc nghẽn đưa đến tích tụ acide lactic làm sán ngộ độc mà chết
D. Làm tổn thương tế bào ruột của giun

Câu 21: Tác dụng dược lý của Mebendazol đối với giun, sán:
A. Làm tiêu protein của giun sán
B. Ức chế hấp thu Glucose, làm cho chu trình Krebs bị tắc nghẽn đưa đến tích tụ acide lactic làm sán ngộ độc mà chết
C. Làm tổn thương tế bào ruột của giun
D. Tác dụng trên dẫn truyền thần kinh cơ của giun sán gây liệt cứng

Câu 22: Tác dụng dược lý của Pyrantel pamoate đối với giun:
A. Tác dụng trên dẫn truyền thần kinh cơ gây liệt cứng
B. Làm tiêu protein của giun sán
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai

Câu 23: Do giun móc bám vào niêm mạc ruột hút máu và làm máu chảy nhiều nên trẻ thường có triệu chứng thiếu máu cấp:
A. Sai
B. Đúng

Câu 24: Ấu trùng giun đũa có thể gây nên hội chứng Loefler còn ấu trùng giun móc thì không:
A. Đúng
B. Sai

Câu 25: Tử vong do tiêu chảy ở nhóm trẻ < 2 tuổi chiếm bao nhiêu phần trăm tỷ lệ tử vong của bệnh tiêu chảy ở trẻ em:
A. 80%
B. 70%
C. 60%
D. 50%

Câu 26: Theo IMCI dấu hiệu nào là của phân loại có mất nước trong bệnh tiêu chảy:
A. Kích thích vật vã
B. Mắt rất trũng
C. Miệng và lưỡi rất khô
D. Nếp véo da mất rất chậm

Câu 27: Theo IMCI dấu hiệu nào là của mất nước nặng trong bệnh tiêu chảy:
A. Li bì hay lơ mơ
B. Miệng và lưỡi khô
C. Uống háo hức
D. Nếp véo da mất chậm

Câu 28: Trẻ 3 tháng, bú sữa bò, tiêu chảy cấp có mất nước. Chế độ ăn của trẻ là:
A. Tiếp tục cho bú như cũ
B. Cho bú sữa pha loãng ½ trong 2 ngày
C. Ngừng cho bú sữa bò đến khi bù nước được 4 giờ
D. Cho trẻ ăn cháo

Câu 29: Tử vong trong tiêu chảy cấp ở trẻ em thường do:
A. Mất nước
B. Sốt cao
C. Hạ đường máu
D. Sốc phản vệ

Câu 30: Phương pháp chăm sóc trẻ nào sau đây không làm tăng nguy cơ tiêu chảy:
A. Cho ăn dặm từ 4-6 tháng đầu
B. Cai sữa trước 18 tháng
C. Không rửa tay trước khi chế biến thức ăn
D. Dùng nước uống bị nhiễm bẩn

Câu 31: Trong bệnh tiêu chảy dùng có thể thất bại trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Hôn mê
B. Không thể uống được
C. Trẻ sơ sinh
D. Tiêu chảy nặng, mất hơn 15ml /kg/giờ

Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp trong bệnh tiêu chảy kéo dài:
A. Là tiêu chảy mà khởi đầu là do nhiễm khuẩn
B. Tiêu chảy >14 ngày
C. Bao gồm các trường hợp ỉa chảy mãn tính
D. Phân không có máu mũi

Câu 33: Chọn câu phù hợp nhất trong các xử trí sau đây khi trẻ bắt đầu bị tiêu chảy:
A. Cho thuốc cầm tiêu chảy
B. Dùng ngay dung dịch ORS
C. Hạn chế nước uống vì có thể làm tiêu chảy nặng thêm
D. Cho một liều kháng sinh

Câu 34: Trẻ bị tiêu chảy khi cho uống ORS bị nôn cần phải:
A. Ngưng cho uống ORS và thay bằng nước sôi để nguội
B. Cho thuốc chống nôn
C. Chuyển sang chuyền tĩnh mạch
D. Đợi 10 phút sau và cho uống ORS chậm hơn

Câu 35: Chỉ định kháng sinh nào sau đây là không phù hợp trong điều trị tiêu chảy:
A. Tiêu chảy do Giardia
B. Tiêu chảy do Shigella
C. Tiêu chảy do tả mất nước nặng
D. Trong tất cả các trường hợp có tiêu chảy và sốt

Câu 36: Hướng dẫn nào dưới đây là không phù hợp với phác đồ điều trị B cho một trẻ > 6 tháng:
A. Nhịn bú mẹ nếu trẻ còn bú
B. Hướng dẫn điều trị tiếp tục tại nhà theo phác đồ điều trị A sau khi bù đủ lượng dịch
C. Ngưng cho ăn cháo trong 4 giờ đầu
D. Ước tính lượng dung dịch ORS trong 4 giờ đầu bù dịch

Câu 37: Phương pháp nào dưới đây không có tác dụng làm giảm tỷ lệ bệnh tiêu chảy cấp:
A. Rửa tay sau khi đi ngoài và trước khi nấu ăn
B. Cho bú sữa mẹ hoàn toàn trong 4-6 tháng đầu
C. Tiêm phòng bằng vacxin DPT
D. Xử lý phân đúng cách

Câu 38: Hậu quả nào sau đây là nguy hiểm nhất trong mất nước nặng:
A. Thiếu hụt kali
B. Kém ăn
C. Toan chuyển hoá
D. Giảm khối lượng tuần hoàn

Câu 39: Chất nào dưới đây không có tác dụng làm tăng hiệu quả hấp thu Na ở ruột:
A. Bột gạo nấu chín
B. Dầu thực vật
C. Đường ăn
D. Glucose

Câu 40: Điều trị mất nước nặng đối với trẻ < 12 tháng:
A. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 1 giờ đầu, 70ml/kg trong 5 giờ sau
B. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 5 giờ sau
C. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 2 giờ sau
D. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 2 giờ 30 phút sau

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)