Trắc nghiệm Bảo hiểm đại cương – đề 13

Năm thi: 2023
Môn học: Bảo hiểm đại cương
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Bảo hiểm đại cương
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Bảo hiểm đại cương – đề 13 là một đề thi thuộc môn Bảo hiểm đại cương, được thiết kế nhằm kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên về các nguyên lý cơ bản của ngành bảo hiểm, bao gồm các loại hình bảo hiểm, quy trình thẩm định và thanh toán bảo hiểm, cũng như các quy định pháp luật liên quan. Đề thi này phù hợp cho sinh viên chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng, Kinh tế, và các ngành liên quan, đặc biệt là sinh viên năm thứ hai trở lên. Đề thi được xây dựng dựa trên các bài giảng và tài liệu học tập của nhiều trường đại học, tiêu biểu như trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), dưới sự hướng dẫn của giảng viên PGS.TS. Lê Thị Thanh Hương, một chuyên gia có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực bảo hiểm và quản lý rủi ro. Thông qua đề thi này, sinh viên sẽ được làm quen với các khái niệm cơ bản như rủi ro, quản lý rủi ro, và vai trò của bảo hiểm trong nền kinh tế, từ đó nâng cao khả năng vận dụng kiến thức vào các tình huống thực tế. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay để kiểm tra hiểu biết của bạn về bảo hiểm!

Đề thi trắc nghiệm bảo hiểm đại cương – đề 13 (có đáp án)

Câu 1: Nguyên tắc “trung thực tuyệt đối” áp dụng cho:
A. Người tham gia bảo hiểm
B. Công ty bảo hiểm
C. Người tham gia bảo hiểm hoặc công ty bảo hiểm, tùy từng loại HĐBH.
D. Công ty bảo hiểm và người tham gia bảo hiểm

Câu 2: Ví dụ nào dưới đây thể hiện tổn thất của một rủi ro trách nhiệm:
A. Tổn thất kinh tế của một gia đình khi ngôi nhà của họ bị cháy.
B. Tổn thất kinh tế của một người chồng khi vợ của anh ta bị nạn
C. Tổn thất kinh tế đối với một người chủ nhà hàng do phải trả chi phí điều trị cho một khách hàng bị ngộ độc thức ăn khi ăn tối tại nhà hàng.
D. Tổn thất kinh tế của một nhà đầu tư chứng khoán khi chỉ số trên thị trường bị sụt giảm

Câu 3: Tổn thất không xác định được là:
A. Tổn thất tinh thần
B. Tổn thất tài sản
C. Tổn thất vật chất do phát sinh trách nhiệm dân sự
D. Tổn thất con người

Câu 4: Kỹ thuật dồn tích trong bảo hiểm thương mại là:
A. Dồn tích số phí thu được để trả tiền bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm xảy ra
B. Dồn tích trách nhiệm của công ty bảo hiểm
C. Dồn tích số phí thu được đều đặn hàng năm
D. Dồn tích số phí bảo hiểm mà người được bảo hiểm còn nợ công ty bảo hiểm

Câu 5: Bảo hiểm có vai trò thúc đẩy mọi người ý thức đề phòng hạn chế tổn thất. Mọi người ở đây là:
A. Tất cả những người tham gia bảo hiểm
B. Tất cả người dân, chủ thể, tổ chức trong xã hội
C. Tất cả các công ty bảo hiểm
D. Tất cả những người bị rủi ro

Câu 6: Tổn thất có thể lường trước được là:
A. Tổn thất có thể biết trước được mức độ xảy ra nhiều hay ít
B. Tổn thất con người
C. Tổn thất do phát sinh trách nhiệm dân sự
D. Các câu trên đều đúng

Câu 7: Loại bảo hiểm dựa trên kỹ thuật dồn tích là:
A. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
B. Bảo hiểm tai nạn con người
C. Bảo hiểm xe cơ giới
D. Bảo hiểm sinh kỳ

Câu 8: Nguyên tắc dàn trải trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:
A. Phân chia địa bàn hoạt động của công ty bảo hiểm
B. Tránh tích tụ số người tham gia bảo hiểm
C. Tránh tập trung tất cả hợp đồng trong một thời điểm
D. Không có câu trả lời nào ở trên đúng

Câu 9: Nguyên tắc phân chia trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm:
A. Phân chia rủi ro lớn ra rủi ro nhỏ
B. Phân chia trách nhiệm giữa các công ty bảo hiểm đối với cùng 1 rủi ro
C. Phân chia phí bảo hiểm gốc cho các công ty bảo hiểm khác
D. Phân chia số người tham gia bảo hiểm ra nhiều nhóm nhỏ

Câu 10: Nguyên tắc nào được xem là quan trọng hàng đầu trong đầu tư quỹ bảo hiểm:
A. Sinh lợi
B. Thanh khoản
C. An toàn
D. Linh hoạt

Câu 11: Loại bảo hiểm nào dưới đây không dựa trên kỹ thuật phân bổ:
A. Bảo hiểm tài sản
B. Bảo hiểm con người phi nhân thọ
C. Bảo hiểm nhân thọ
D. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

Câu 12: Tính tin tưởng tuyệt đối của hợp đồng bảo hiểm là:
A. Người được bảo hiểm tin tưởng công ty bảo hiểm sẽ trả tiền bảo hiểm
B. Công ty bảo hiểm tin tưởng người được bảo hiểm đóng đầy đủ phí bảo hiểm
C. Công ty bảo hiểm tin tưởng rủi ro chắc chắn xảy ra
D. Câu a và b đúng

Câu 13: Chế độ miễn thường là:
A. Công ty bảo hiểm sẽ không bồi thường cho người được bảo hiểm
B. Công ty bảo hiểm sẽ không thu phí của người được bảo hiểm
C. Công ty bảo hiểm sẽ không bồi thường khi tổn thất ở dưới 1 mức nào đó.
D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 14: Phí bảo hiểm là:
A. Số tiền trả khi rủi ro xảy ra
B. Giá thành sản phẩm bảo hiểm
C. Giá cả sản phẩm bảo hiểm
D. Số tiền công ty bảo hiểm sẽ trả lại cho người được bảo hiểm khi rủi ro không xảy ra

Câu 15: Hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào?
A. Bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể bảo hiểm
B. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm (đối với hợp đồng bảo hiểm nhân thọ), đối tượng bảo hiểm không tồn tại
C. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm biết sự kiện bảo hiểm đã xảy ra
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 16: Trong trường hợp hợp đồng bảo hiểm bị chấm dứt do bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm phải hoàn lại toàn bộ phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
B. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải hoàn lại phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
C. Doanh nghiệp bảo hiểm phải hoàn lại một phần phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
D. Câu b và c đúng

Câu 17: Đối với hợp đồng bảo hiểm tài sản và hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự, trong trường hợp chấm dứt hợp đồng bảo hiểm do bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm hoặc không đóng phí bảo hiểm theo thời hạn thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm:
A. Bên mua bảo hiểm vẫn phải đóng đủ phí bảo hiểm đến thời điểm chấm dứt hợp đồng bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm không phải đóng phí bảo hiểm
C. Doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại một phần phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
D. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải chịu trách nhiệm bồi thường cho người được bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm xảy ra trước thời điểm chấm dứt hợp đồng bảo hiểm.

Câu 18: Người tham gia bảo hiểm bắt buộc phải:
A. Đóng phí vì đó là biểu hiện của nguyên tắc chia sẻ rủi ro
B. Khai báo đầy đủ theo nguyên tắc trung thực tối đa
C. Khai đúng tuổi khi ký hợp đồng BHNT, nếu ngược lại thì hợp đồng sẽ vô hiệu
D. a và b đúng

Câu 19: Ý nghĩa của bảo hiểm nhân thọ trọn đời là:
A. Cung cấp bảo vệ tài chính cho thân nhân của người được bảo hiểm
B. Có thể sử dụng hợp đồng như một phương tiện vay vốn ngân hàng
C. Cung cấp tài chính cho chính người được bảo hiểm
D. a và b đều đúng

Câu 20: Có thể phân biệt bảo hiểm sinh kỳ và tử kỳ dựa trên:
A. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng
B. Biến cố trả tiền
C. Đối tượng được bảo hiểm
D. Các câu trên đều đúng

Câu 21: Niên kim và bảo hiểm hưu trí giống nhau ở chỗ:
A. Đều do một chủ thể cung cấp
B. Cung cấp sự bảo vệ tài chính trước biến cố tồn tại của người được bảo hiểm
C. Người được bảo hiểm nhận được khoản trợ cấp định kỳ khi đạt đến một độ tuổi nhất định.

Câu 22: Rủi ro loại trừ là rủi ro:
A. Không gây thiệt hại cho đối tượng được bảo hiểm
B. Nhà bảo hiểm được miễn trừ trách nhiệm hoàn toàn
C. Có thể được trả một khoản tiền căn cứ vào thời gian hiệu lực của hợp đồng
D. Các câu trên đều sai

Câu 23: Theo quy định trong luật, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu khi:
A. Bảo hiểm tài sản trên giá trị
B. Đối tượng bảo hiểm không tồn tại
C. Người hưởng thụ bảo hiểm dưới 18 tuổi
D. Người thụ hưởng trên 60 tuổi

Câu 24: Xác định phí kinh doanh bảo hiểm phải trên nguyên tắc:
A. Bù đắp đủ chi phí bỏ ra và có lãi
B. Đáp ứng khả năng cạnh tranh trên thị trường
C. a và b đúng
D. a và b đều sai

Câu 25: Hợp đồng bảo hiểm tài sản không chuyển nhượng được vì:
A. Không xác định được giá trị
B. Luật không cho phép
C. Do sự thỏa thuận giữa khách hàng và công ty bảo hiểm
D. Các câu trên đều đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)