Trắc nghiệm Bảo hiểm đại cương – đề 16

Năm thi: 2023
Môn học: Bảo hiểm đại cương
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Bảo hiểm đại cương
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Bảo hiểm đại cương – đề 16 là một đề thi thuộc môn Bảo hiểm đại cương, được thiết kế nhằm kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên về các nguyên lý cơ bản của ngành bảo hiểm, bao gồm các loại hình bảo hiểm, quy trình thẩm định và thanh toán bảo hiểm, cũng như các quy định pháp luật liên quan. Đề thi này phù hợp cho sinh viên chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng, Kinh tế, và các ngành liên quan, đặc biệt là sinh viên năm thứ hai trở lên. Đề thi được xây dựng dựa trên các bài giảng và tài liệu học tập của nhiều trường đại học, tiêu biểu như trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), dưới sự hướng dẫn của giảng viên PGS.TS. Lê Thị Thanh Hương, một chuyên gia có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực bảo hiểm và quản lý rủi ro. Thông qua đề thi này, sinh viên sẽ được làm quen với các khái niệm cơ bản như rủi ro, quản lý rủi ro, và vai trò của bảo hiểm trong nền kinh tế, từ đó nâng cao khả năng vận dụng kiến thức vào các tình huống thực tế. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay để kiểm tra hiểu biết của bạn về bảo hiểm!

Đề thi trắc nghiệm bảo hiểm đại cương – đề 16 (có đáp án)

Câu 1: Xét trên bình diện quốc tế, loại hình bảo hiểm phát triển sớm nhất là:
A. Bảo hiểm tài sản
B. Bảo hiểm TNDS
C. Bảo hiểm con người phi nhân thọ
D. Bảo hiểm nhân thọ

Câu 2: Câu nào sau đây là đúng:
A. Bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm tài sản đều có cùng tính chất tiết kiệm
B. Bảo hiểm nhân thọ mang tính chất tiết kiệm hơn là bảo vệ, trong khi bảo hiểm tài sản mang tính chất bảo vệ hơn là tiết kiệm
C. Bảo hiểm nhân thọ vừa mang tính tiết kiệm vừa mang tính bảo vệ, trong khi bảo hiểm tài sản hoàn toàn mang tính bảo vệ
D. Bảo hiểm nhân thọ có tính rủi ro cao hơn bảo hiểm tài sản

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với hợp đồng bảo hiểm tử kỳ:
A. Thời hạn bảo hiểm xác định
B. Trách nhiệm và quyền lợi mang tính tạm thời
C. Mức phí bảo hiểm thấp
D. Tất cả các câu trên đều không đúng

Câu 4: Đặc điểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ trọn đời là:
A. Thời hạn bảo hiểm không xác định
B. Phí bảo hiểm cao hơn so với bảo hiểm tử kỳ có thời hạn
C. Nhà bảo hiểm chắc chắn phải chi trả STBH
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 5: Câu nào sau đây là sai trong hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ:
A. Trợ cấp định kỳ cho người được bảo hiểm trong thời gian xác định hoặc cho đến khi chết
B. Phí bảo hiểm đóng 1 lần
C. Sự kiện bảo hiểm chắc chắn sẽ xảy ra
D. Tất cả các câu ở trên đều sai

Câu 6: Đặc điểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là:
A. Thời hạn bảo hiểm không xác định
B. Sự kiện bảo hiểm có thể không xảy ra
C. Phí bảo hiểm thấp hơn hợp đồng tử kỳ
D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 7: Lãi suất kỹ thuật của công ty bảo hiểm nhân thọ là:
A. Lãi suất đầu tư thực tế của công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Lãi suất dùng tính phí của công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Lợi tức bình quân của thị trường bảo hiểm nhân thọ
D. Lãi suất công ty bảo hiểm nhân thọ vay của ngân hàng

Câu 8: Bảo hiểm nhân thọ là loại bảo hiểm đảm bảo:
A. Tài sản của người được bảo hiểm
B. Thân thể người được bảo hiểm
C. Tính mạng người được bảo hiểm
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 9: Nguyên tắc khoán trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm nhân thọ là:
A. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo chi phí thực tế phát sinh
B. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo quy định trước trên hợp đồng bảo hiểm
C. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo phí bảo hiểm
D. Công ty bảo hiểm chắc chắn sẽ bồi thường tiền bảo hiểm

Câu 10: Tính chất có thể chuyển nhượng được của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có nghĩa là:
A. Có thể chuyển nhượng người đóng phí bảo hiểm
B. Có thể chuyển nhượng người thụ hưởng
C. Có thể chuyển nhượng người mua bảo hiểm
D. Có thể chuyển nhượng người bảo hiểm

Câu 11: Khi không có khả năng đóng phí, người sở hữu hợp đồng BHNT có thể:
A. Vay phí tự động
B. Duy trì số tiền bảo hiểm giảm
C. Nhận giá trị giải ước
D. Các câu trên đều đúng

Câu 12: Nguyên tắc bồi thường được áp dụng cho:
A. Tất cả các HĐBH nhân thọ và phi nhân thọ
B. Chỉ có hợp đồng phi nhân thọ
C. Tất cả các HĐBH nhân thọ và phần lớn HĐBH phi nhân thọ
D. Tất cả HĐBH phi nhân thọ và phần lớn HĐBH nhân thọ

Câu 13: Khi người sở hữu muốn hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ thì có thể:
A. Duy trì số tiền bảo hiểm giảm
B. Nhận giá trị giải ước
C. Thế chấp hợp đồng cho ngân hàng
D. Tất cả câu trên đều đúng

Câu 14: Đối với tài sản là đối tượng bảo hiểm, việc mua bên bảo hiểm có hành động trục lợi dẫn đến bị thiệt hại, phá hủy, hành động đó gọi là:
A. Rủi ro đạo đức
B. Nguy cơ đạo đức
C. Hiểm họa đạo đức
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 15: Phát biểu nào dưới đây đúng:
A. Bảo hiểm thương mại chủ yếu là các bảo hiểm tự nguyện
B. Bảo hiểm xã hội (government insurance) thường mang tính bắt buộc và bị chi phối bởi luật định
C. Bảo hiểm xã hội nhằm vào mục đích mang lại phúc lợi và an sinh xã hội
D. Tất cả đều đúng

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không chính xác về đặc điểm của một rủi ro được bảo hiểm:
A. Khả năng gây tổn thất phải ước lượng được
B. Tổn thất phải xác định được và không đo lường được
C. Tổn thất không phải là thảm khốc
D. Tổn thất phải là ngẫu nhiên và do vô ý

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng:
A. Đại lý bảo hiểm là người đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm, được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền bán các sản phẩm bảo hiểm cho người mua
B. Môi giới bảo hiểm là người đại diện cho công ty bảo hiểm để cấp đơn bảo hiểm cho khách hàng
C. Đại lý bảo hiểm là người đại diện cho khách hàng trong việc tìm kiếm sản phẩm bảo hiểm phù hợp
D. Tất cả đều sai

Câu 18: Các doanh nghiệp bảo hiểm thường dùng biện pháp nào để hạn chế những tổn thất mang tính thảm họa:
A. Tái bảo hiểm
B. Đưa ra mức phí bảo hiểm vượt khả năng của khách hàng
C. Từ chối tất cả đơn bảo hiểm
D. Tất cả đều đúng

Câu 19: “Giá trị tiền mặt thực tế” được áp dụng cho loại hình bảo hiểm nào:
A. Bảo hiểm nhân thọ
B. Bảo hiểm tài sản
C. Cả 2 đáp án đúng
D. Cả 2 đáp án sai

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A. Khi số lượng cá thể cùng chịu rủi ro càng nhiều thì độ lệch chuẩn của tổn thất thực tế ước tính càng thấp
B. Rủi ro khách quan càng cao thì sự sai biệt giữa tổn thất thực tế và tổn thất dự kiến càng bé
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Cả 2 đáp án đều sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)