Trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Vật liệu kỹ thuật
Trường: Đại học Bách khoa TPHCM
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Văn Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Vật liệu kỹ thuật
Trường: Đại học Bách khoa TPHCM
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Văn Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật – Đề 8 là một trong những đề thi môn Vật liệu kỹ thuật dành cho sinh viên các ngành kỹ thuật của trường đại học Bách Khoa TP.HCM. Đề thi này được tổng hợp nhằm giúp sinh viên kiểm tra lại các kiến thức quan trọng như các tính chất cơ lý của vật liệu, quá trình xử lý và ứng dụng của các loại vật liệu trong kỹ thuật.

Được thiết kế bởi giảng viên PGS.TS Nguyễn Văn Nam, giảng viên chuyên môn tại trường. Đề thi này đặc biệt hữu ích cho sinh viên năm hai và năm ba thuộc các ngành cơ khí, điện tử và xây dựng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay dưới đây nhé!

Kiểm tra trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật online – Đề 8

Câu 1: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:
A. Entanpy (H)
B. Năng lượng tự do (F)
C. Nội năng (U)
D. Entropy (S)

Câu 2: Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi?
A. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn
B. Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn
C. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng
D. Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn

Câu 3: Cho các mác vật liệu: GC45-5, GX28-48, GZ30-6. Mác nào có độ bền cao nhất?
A. GZ30-6
B. Không xác định được
C. GC45-5
D. GX28-48

Câu 4: Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:
A. GX36-56
B. GC60-2
C. GX28-48
D. GZ50-4

Câu 5: Co trong thép gió có tác dụng gì?
A. Tăng tính chống mài mòn
B. Tăng độ bền
C. Tăng độ thấm tôi
D. Tăng tính cứng nóng

Câu 6: Trong tổ chức của gang trắng có:
A. Graphit dạng cầu
B. Graphit dạng tấm
C. Graphit dạng cụm
D. Lêđêburit

Câu 7: Công dụng của mác vật liệu GC60-2 là:
A. Làm các chi tiết hình dáng phức tạp, thành mỏng, chịu va đập
B. Làm bánh răng chịu tải cao
C. Làm trục khuỷu, trục cán, …
D. Làm các chi tiết thông thường thay cho thép các bon nói chung

Câu 8: Chọn vật liệu làm trục trơn, kích thước nhỏ?
A. 40Cr
B. CT38
C. 20CrNi
D. C45

Câu 9: Trong các phương án về ảnh hưởng của các bon tới tính chất của thép, phương án nào sau đây không đúng?
A. C càng nhiều thép càng giòn
B. Tăng C thì độ dẻo giảm
C. C càng nhiều thì độ cứng càng cao
D. Tăng C thì độ bền tăng

Câu 10: Khi thấm C, không dùng mác thép có chứa nguyên tố nào sau đây?
A. Ni
B. Si
C. Mn
D. Cr

Câu 11: Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo một phương thì hạt có dạng gì?
A. Cầu
B. Tấm
C. Trụ
D. Phiến

Câu 12: Pha nào có độ cứng cao nhất?
A. TiC
B. Ti(C)
C. Cu(Zn)
D. CuZn

Câu 13: Kim loại nào sau đây kém dẻo nhất?
A. Zn
B. Al
C. Cr

Câu 14: Trong các đặc điểm sau của vật liệu AlSi12Đ, hãy chọn ra phương án sai?
A. Fe và Si
B. Si và Cr
C. Si và Mn
D. Fe và Mn

Câu 15: Các bon có mấy dạng thù hình?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 16: Công dụng của vật liệu OL100Cr2:
A. Làm ổ lăn, trục cán nguội, tarô, bàn ren, dụng cụ đo, …
B. Ổ lăn, khuôn dập nóng, dao cắt, trục cán, tarô, …
C. Ổ lăn, dao cắt năng suất cao
D. Chỉ dùng làm ổ lăn

Câu 17: Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?
A. Tăng dần
B. Không đổi
C. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội
D. Giảm dần

Câu 18: Trong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố nào làm tăng độ thấm tôi?
A. Cr và Mo
B. Ni
C. Mo
D. Cr

Câu 19: CT38 là thép thuộc phân nhóm:
A. A, không quy định về thành phần, chỉ quy định về cơ tính
B. B, chỉ quy định về cơ tính, không quy định về thành phần
C. B, không quy định về cơ tính, chỉ quy định về thành phần
D. A, chỉ quy định về thành phần, không quy định về cơ tính

Câu 20: Tại sao C20 không làm được các chi tiết có kích thước lớn?
A. Độ cứng thấp (do ít các bon)
B. Độ bền thấp
C. Không có nguyên tố hợp kim
D. Độ thấm tôi thấp

Câu 21: Lêđêburit là:
A. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và Ferit
B. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và Ferit
C. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và austenit
D. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và austenit

Câu 22: Nguyên lý tạo hạt nhỏ khi đúc là:
A. Tăng tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
B. Giảm tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
C. Tăng tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
D. Giảm tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm

Câu 23: Theo kinh nghiệm, khi thấm C thể rắn ở 900oC, nếu cần chiều sâu thấm 0,6mm thì thời gian thấm là:
A. 4h
B. 9h
C. 2h
D. 6h

Câu 24: Trong các phát biểu sau khi làm nguội chậm và liên tục thép, phát biểu nào là sai?
A. Khoảng thời gian chuyển biến ngắn hơn so với nguội đẳng nhiệt
B. Chuyển biến xảy ra trong một khoảng nhiệt độ
C. Tổ chức nhận được không đồng nhất trên toàn bộ tiết diện
D. Tốc độ nguội càng lớn, khoảng nhiệt độ chuyển biến càng bé

Câu 25: Vật liệu làm ổ trượt nào sau đây chịu được áp lực lớn, tốc độ cao?
A. GX28-48
B. BCuPb30
C. SnSb8Cu3
D. BCuSn10

Câu 26: Thành phần của hợp kim cứng hai các bít là:
A. TiC, TaC và Co
B. WC, VC và Co
C. WC, TaC và Co
D. WC, TiC và Co

Câu 27: Kết tinh là gì?
A. Là quá trình chuyển pha từ pha lỏng sang pha rắn tinh thể
B. Là quá trình chuyển pha từ pha vô định hình sang pha rắn tinh thể
C. Là quá trình chuyển pha từ pha lỏng sang pha rắn vô định hình
D. Là quá trình khởi tạo ra cấu trúc tinh thể của kim loại

Câu 28: Thép ổ lăn là thép:
A. Chất lượng thường
B. Chất lượng tốt
C. Chất lượng tốt hoặc cao
D. Chất lượng cao

Câu 29: 100CrWMn dùng làm:
A. Khuôn dập nóng kích thước trung bình
B. Khuôn dập nguội kích thước lớn
C. Khuôn dập nguội kích thước trung bình
D. Khuôn dập nguội kích thước lớn

Câu 30: 40Cr2Si là:
A. Thép làm xupap xả
B. Thép không gỉ một pha
C. Thép làm nồi hơi
D. Thép chịu mài mòn cao

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)