Trắc nghiệm Thủy khí – Đề 9 là một trong những đề kiểm tra ôn tập thuộc môn Thủy khí dành cho sinh viên các ngành kỹ thuật và xây dựng. Môn học này đóng vai trò thiết yếu trong việc trang bị kiến thức về các nguyên lý và ứng dụng của thủy lực và khí động học, giúp sinh viên hiểu rõ cách chất lỏng và khí tương tác trong các hệ thống kỹ thuật. Đề thi này được ra bởi giảng viên Trần Văn Huy, giảng viên chuyên môn trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, dành cho sinh viên năm thứ 3 thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng.
Kiến thức để giải quyết đề thi này bao gồm các nguyên lý về áp suất, dòng chảy, cũng như cách áp dụng các định lý và công thức trong thực tế. Đề thi này giúp kiểm tra khả năng áp dụng lý thuyết vào các bài toán thực tế của sinh viên. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay nhé!
Bài kiểm tra trắc nghiệm Thủy Khí online – Đề 9
Câu 1: Khi nhiệt độ tăng:
A. Độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí tăng.
B. Độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí giảm.
C. Độ nhớt của các chất thể lỏng giảm.
D. Độ nhớt của các chất thể khí giảm.
Câu 2: Khi áp suất tăng:
A. Độ nhớt của các chất ở thể lỏng tăng
B. Độ nhớt của các chất ở thể lỏng giảm
C. Độ nhớt của các chất ở thể lỏng và thể khí tăng
D. Độ nhớt của các chất ở thể lỏng và thể khí giảm
Câu 3: Độ nhớt động lực của chất lỏng 1 là 1, chất lỏng 2 là 2. Độ nhớt động học của chất lỏng 1 là v1, chất lỏng 2 là v2. Nếu v1 > v2 thì:
A. v1 luôn lớn hơn v2
B. v1 luôn nhỏ hơn v2
C. Không phụ thuộc vào nhau
D. Còn phụ thuộc vào loại chất lỏng
Câu 4: Các lực sau thuộc loại lực khối:
A. Trọng lực, lực ma sát
B. Lực ly tâm, áp lực
C. Áp lực
D. Trọng lực, lực quán tính
Câu 5: Các lực sau thuộc loại lực khối:
A. Trọng lực, lực ma sát
B. Lực ly tâm, áp lực
C. Áp lực
D. Trọng lực, lực quán tính
Câu 6: Các lực sau thuộc loại lực bề mặt:
A. Trọng lực
B. Lực ly tâm, áp lực
C. Áp lực, lực ma sát
D. Trọng lực, lực quán tính
Câu 7: Đối với chất lỏng thực ở trạng thái tĩnh:
A. Ứng suất tiếp tỷ lệ tuyến tính với nhiệt độ
B. Ứng suất tiếp không tồn tại
C. Độ nhớt bằng không
D. Ứng suất tiếp tỷ lệ tuyến tính với trọng lượng chất lỏng
Câu 8: Một at kỹ thuật bằng:
A. 10 mH2O
B. 736 mmHg
C. 9,81.104 Pa
D. Cả 3 đáp án kia đều đúng
Câu 9: Để thiết lập phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng tĩnh người ta xét:
A. Tác động của lực bề mặt lên một vi phân thể tích chất lỏng
B. Tác động của lực khối lên một vi phân thể tích chất lỏng
C. Sự cân bằng của lực bề mặt và lực khối tác động lên một vi phân thể tích chất lỏng
D. Sự cân bằng của lực bề mặt và lực khối tác động lên một thể tích chất lỏng lớn hữu hạn
Câu 10: Phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng tĩnh tuyệt đối có thể viết dưới dạng sau:
A. dz = – dp
B. dp = – dz
C. dz = dp
D. Cả 3 câu kia đều sai
Câu 11: Hai dạng của phương trình cơ bản thuỷ tĩnh là:
A. Dạng 1: Dạng 2:
B. Dạng 1: Dạng 2:
C. Dạng 1: Dạng 2:
D. Dạng 1: Dạng 2:
Câu 12: Gọi p là áp suất tác dụng lên mặt phẳng S tại điểm A:
A. p phải vuông góc với độ sâu h của A.
B. p có giá trị không đổi khi S quay quanh A.
C. p có giá trị thay đổi khi S quay quanh A.
D. Cả 3 đáp án kia đều sai.
Câu 13: Áp suất thủy tĩnh tại một điểm trong chất lỏng có tính chất:
A. Thẳng góc với diện tích chịu lực.
B. Có đơn vị là Pa.
C. Là lực pháp tuyến của chất lỏng tác dụng lên một đơn vị diện tích.
D. Cả 3 câu kia đều đúng.
Câu 14: Chọn câu đúng về áp suất thủy tĩnh:
A. Áp suất thuỷ tĩnh tại một điểm theo các phương khác nhau thì khác nhau.
B. Áp suất thuỷ tĩnh là đại lượng vô hướng.
C. Áp suất thuỷ tĩnh là véc tơ nhưng có tính chất như đại lượng vô hướng
D. Áp suất thuỷ tĩnh luôn có giá trị khác không.
Câu 15: Áp suất tuyệt đối của chất lỏng:
A. Thẳng góc với mặt tác dụng và nằm ngang.
B. Thẳng góc và hướng vào mặt tác dụng.
C. Có trị số bằng 0 tại mặt tiếp xúc với khí trời.
D. Thẳng góc và hướng theo phương thẳng đứng.
Câu 16: Chọn câu đúng trong các câu sau đây về Áp suất tuyệt đối:
A. Áp suất tuyệt đối có giá trị bằng 1at tại điểm có áp suất là áp suất khí trời.
B. Áp suất dư tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt đối tại A lớn hơn áp suất tuyệt đối của khí trời.
C. Áp suất chân không tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt đối tại A nhỏ hơn áp suất tuyệt đối của khí trời.
D. Cả 3 đáp án kia đều đúng.
Câu 17: Hai bình thông nhau chứa hai loại chất lỏng. Mặt thoáng của hai bình có thể ngang nhau khi:
A. p2 < p1, 1 > 2
B. p2 > p1, 1 > 2
C. p1 = p2, 1 < 2
D. p1 = p2, 1 > 2
Câu 18: Độ cao đo áp suất dư tại một điểm trong chất lỏng là hd = 15m cột nước. Ap suất dư tại điểm đó bằng:
A. 1,5 at
B. 14 at
C. 1,3 at
D. 2,5 at
Câu 19: Một ống chữ U chứa chất lỏng đến khoảng nửa ống. Khi xe chuyển động về phía trước với vận tốc không đổi, ta quan sát thấy:
A. Mực chất lỏng trong ống a dâng cao hơn
B. Mực chất lỏng trong ống b dâng cao hơn
C. Mực chất lỏng trong hai ống bằng nhau
D. Chưa xác định được
Câu 20: Một bình hở chứa nước chuyển động ngang chậm dần đều với gia tốc a = -9,81m/s2. Độ nghiêng của mặt thoáng (tg ) bằng:
A. 1/4
B. -1/4
C. -1
D. 1
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.