Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương – Đề 9

Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẫu đại cương
Trường: Đại học Y Dược TPHCM
Người ra đề: GV Nguyễn Thanh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẫu đại cương
Trường: Đại học Y Dược TPHCM
Người ra đề: GV Nguyễn Thanh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương – Đề 9 là một trong những dạng đề thi được sử dụng phổ biến trong các kỳ kiểm tra môn Giải phẫu đại cương tại nhiều trường đại học có chuyên ngành y khoa. Đề thi này thường được thiết kế để kiểm tra kiến thức về cấu tạo và chức năng của các bộ phận trong cơ thể con người, từ hệ xương, hệ cơ, cho đến các cơ quan nội tạng.

Thầy Nguyễn Thanh Tuấn, giảng viên bộ môn Giải phẫu học tại Trường Đại học Y Dược TP.HCM, là một trong những giảng viên nổi tiếng đã tham gia biên soạn các đề thi này. Đề trắc nghiệm này đặc biệt hữu ích cho sinh viên năm nhất và năm hai, đặc biệt là các bạn theo học ngành Y đa khoa, Điều dưỡng, và Kỹ thuật Y học. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Kiểm tra trắc nghiệm Giải phẫu đại cương – Đề 9

Câu 1: Chỉ ra các đường dẫn truyền bắt chéo ở tuỷ gai:
A. Đường dẫn truyền cảm giác đau
B. Đường dẫn truyền cảm giác từ cân cơ
C. Đường dẫn truyền cảm giác từ khớp
D. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng

Câu 2: Chỉ ra các đặc điểm của bó tháp thẳng:
A. Bắt chéo ở hành não
B. Nằm ở khe trước giữa
C. Chạy vào sừng trước
D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 3: Chỉ ra các bó liên quan đến phản xạ thị giác và thính giác:
A. Bó mái gai
B. Bó hồng gai
C. Bó tháp thẳng
D. Bó trám gai

Câu 4: Xác định triệu chứng của việc cắt ngang qua 1/2 tuỷ gai:
A. Mất cảm giác xúc giác cùng bên
B. Mất cảm giác cơ bên đối diện
C. Mất cảm giác nhiệt độ cùng bên
D. Không phải các tổn thương kể trên

Câu 5: Các tế bào điển hình ở hạch gai của động vật có vú là loại:
A. 1 cực
B. 2 cực
C. 3 cực
D. Đa cực

Câu 6: Cơ vân được chi phối bởi:
A. Các sợi nhỏ có myelin
B. Các sợi nhỏ không myelin
C. Các sợi lớn không myelin
D. Các sợi lớn có myelin

Câu 7: Nhánh xám là do sự tạo thành của các sợi:
A. Sau hạch
B. Trước hạch
C. Có myelin
D. Đến cơ vân

Câu 8: Chất trắng ở tuỷ gai gồm:
A. Các bó sợi thần kinh
B. Các sợi từ hạch thần kinh ngoại biên
C. Các sợi từ các tế bào vỏ não
D. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng

Câu 9: Cảm giác khi sờ vào giác mạc là:
A. Áp lực
B. Nóng
C. Lạnh
D. Đau

Câu 10: Rễ sau của các dây gai sống chứa:
A. Các sợi có myelin
B. Các sợi không myelin
C. Các sợi nhỏ không myelin và các sợi to có myelin
D. Không ý nào kể trên đúng

Câu 11: Xác định đúng chức năng của tế bào vệ tinh:
A. Giảm tốc độ dẫn truyền
B. Vận truyển dinh dưỡng
C. Là nguồn gốc của myelin
D. Không rõ ràng về chức năng

Câu 12: Các sợi đến tạng chi phối cho:
A. Cơ vân
B. Các tuyến
C. Đám rối dưới niên mạc
D. Tất cả các cơ quan trên

Câu 13: Bó cung trước dẫn truyền cảm giác:
A. Sờ mó tinh tế
B. Đau
C. Nóng
D. Lạnh

Câu 14: Bó cung sau dẫn truyền cảm giác:
A. Đau
B. Sờ mó
C. Sâu bản thể
D. Tất cả các loại cảm giác kể trên

Câu 15: Xác định triệu chứng tổn thương bó tháp:
A. Mất vận động tự chủ ở ngọn chi
B. Mất cảm giác nhiệt
C. Mất cảm giác xúc giác
D. Tất cả các đặc điểm trên đều sai

Câu 16: Bó tiền đình gai chứa các sợi từ:
A. Các nhân tiền đình trên
B. Các nhân tiền đình giữa
C. Các nhân tiền đình dưới
D. Không phải các nhân kể trên

Câu 17: Nhân đỏ nhận các sợi từ:
A. Tiểu não
B. Tuỷ gai
C. Hạch nền
D. Cầu não

Câu 18: Cắt ngang 1/2 tuỷ sẽ gây ra hậu quả:
A. Mất dẫn truyền cảm giác cùng bên ở cột trắng sau, dưới chỗ tổn thương
B. Mất cảm giác đau ở hai bên trong vùng tổn thương
C. Mất cảm giác nhiệt hai bên ở vùng tổn thương chi phối
D. Mất tất cả các cảm giác trên

Câu 19: Nếu cắt đứt toàn bộ tuỷ gai thì:
A. Chức năng bàng quang bị rối loạn
B. Sự co cơ duỗi bình thường
C. Mất phản xạ nông
D. Mất tất cả các chức năng trên

Câu 20: Thần kinh gai sống xuất phát từ tuỷ gai bởi:
A. Các rễ trước
B. Các rễ sau
C. Cả hai rễ kể trên
D. Không phải hai rễ trên

Câu 21: Các nhánh bì của thần kinh gai sống:
A. Các sợi có myelin nhỏ
B. Các sợi không myelin
C. Hai loại kể trên
D. Không phải hai loại trên

Câu 22: Các đặc điểm của nơron trước hạch:
A. Thân nằm trong hệ thần kinh trung ương
B. Các sợi trục không myelin
C. Cả hai đặc điểm trên
D. Không phải hai loại trên

Câu 23: Các sợi dẫn truyền cảm giác thống nhiệt mang các sợi từ:
A. Các ống bán nguyệt
B. Mắt
C. Cả hai cơ quan trên
D. Không phải hai loại trên

Câu 24: Cảm giác đau được dẫn truyền bởi:
A. Các sợi nhỏ có myelin
B. Các sợi không myelin
C. Cả hai loại trên
D. Không phải hai loại trên

Câu 25: Các tiểu thể Ruffini có liên quan với:
A. Sự phân biệt cảm giác nóng lạnh
B. Cảm giác về sự chuyển động
C. Cả hai loại trên
D. Không phải hai loại trên

Câu 26: Cơ quan xúc giác đặc biệt tận cùng ở gan bàn chân là:
A. Các bầu tận cùng Krause
B. Các tiểu thể Messner
C. Cả hai
D. Không phải hai loại trên

Câu 27: Các sợi rời tạng có liên quan với:
A. Thần kinh sống cùng 2
B. Thần kinh sống cùng 4
C. Cả hai
D. Không phải hai dây trên

Câu 28: Các nơron sau mạch:
A. Có thân trong hạch thần kinh thực vật
B. Sợi trục chính có myelin
C. Cả hai
D. Không có hai đặc điểm trên

Câu 29: Chỉ ra các đặc điểm của sợi trục của các tế bào hạch thần kinh thực vật:
A. Thường không có nhiều ngành bên
B. Thường có myelin dày
C. Có cả hai đặc điểm trên
D. Không có hai đặc điểm trên

Câu 30: Mỗi thần kinh gai sống có một:
A. Nhánh trắng đến từ thân giao cảm
B. Nhánh xám đến từ thân giao cảm
C. Cả hai nhánh trên
D. Không phải hai nhánh trên

Câu 31: Các sợi trước hạch đến đám rối thận từ:
A. Nhánh trắng theo con đường của thân giao cảm
B. Thần kinh lang thang
C. Cả hai con đường trên
D. Không phải từ hai con đường trên

Câu 32: Ông tâm tuỷ chia mép xám thành:
A. Mép sau
B. Mép trước
C. Mép sau và trước
D. Không phải các loại trên

Câu 33: Trên thiết đồ cắt ngang qua tuỷ đoạn thắt lưng có:
A. Hình ô van
B. Rãnh giữa sau sâu
C. Có cả hai
D. Không có cả hai

Câu 34: Vách giữa sau của tuỷ gai được tạo thành bởi:
A. Tổ chức thần kinh đệm
B. Màng nuôi
C. Cả hai
D. Không phải cả hai

Câu 35: Chỉ ra các đặc điểm của vùng viền Lissauer:
A. Trải dài từ tiết đoạn sống cổ cuối đến thắt lưng 12
B. Thấy ở cột sau, là một nhóm tế bào lớn
C. Cả hai đặc điểm trên
D. Không có hai đặc điểm trên

Câu 36: Triệu chứng khi bị cắt ngang tuỷ:
A. Phản ứng tức thì là choáng
B. Giai đoạn còn bù là mất phản xạ
C. Cả hai
D. Không có cả hai

Câu 37: Chỉ ra các đặc điểm của bó bên sau (Lissauer):
A. Tạo bởi các sợi không myelin và có myelin mỏng
B. Tạo bởi các sợi không myelin và có myelin mỏng
C. Có 2 đặc điểm trên
D. Không có 2 đặc điểm trên

Câu 38: Triệu chứng khi cắt ngang bó cung sau một bên:
A. Mất cảm giác đau cùng bên, tương ứng với đoạn tuỷ dưới chỗ tổn thương
B. Mất cảm giác đau nội tạng
C. Có cả hai triệu chứng trên
D. Không có hai triệu chứng trên

Câu 39: Bó tháp thẳng được tạo bởi:
A. Các sợi vỏ gai bắt chéo ở hành não
B. Các sợi vỏ gai bắt chéo ở hành não
C. Cả hai loại sợi trên
D. Không phải hai loại trên

Câu 40: Các đặc điểm dưới đây là của hành não, ngoại trừ:
A. Sự hình thành của não thất 3
B. Sự bắt chéo của bó tháp
C. Sự hình thành các nhân dây thần kinh sọ
D. Sự xuất hiện của các nhóm nhân phức tạp, nối tiếp nhau, có phần nằm dọc theo tổ chức lưới

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)