Đề thi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp UEH

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính doanh nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: GV Nguyễn Thị Diễm Kiều
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính doanh nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: GV Nguyễn Thị Diễm Kiều
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp UEH là một trong những đề thi tổng hợp của môn Tài chính doanh nghiệp tại trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH). Đây là bài kiểm tra dành cho sinh viên năm thứ ba, thuộc chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng, giúp các bạn nắm vững kiến thức quan trọng về quản lý tài chính, đánh giá dòng tiền và ra quyết định đầu tư trong doanh nghiệp. Đề thi được biên soạn bởi giảng viên Nguyễn Thị Diễm Kiều, giản viên chuyên môn Tài chính doanh nghiệp tại UEH. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay dưới đây nhé!

Đề thi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp UEH có đáp án

Câu 1: Điều nào sau đây làm thay đổi tiền mặt của doanh nghiệp?
A. Một sự suy giảm trong tài sản cố định
B. Một sự suy giảm trong tài sản cố định và sự gia tăng trong nợ ngắn hạn
C. Tất cả các đáp án.
D. Một sự suy giảm trong nợ ngắn hạn

Câu 2: Một doanh nghiệp có Vòng quay hàng tồn kho là 16, Vòng quay khoản phải thu là 21 và Vòng quay khoản phải trả là 11. Chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp này là:
A. 37,00 ngày
B. 42,87 ngày
C. 63,08 ngày
D. 40,19 ngày

Câu 3: Bạn đặt một đơn hàng 600 sản phẩm, giá mỗi sản phẩm là $10. Người bán đề nghị điều khoản bán hàng “1/10 net 30”. Trong bao lâu bạn phải thanh toán trước trước khi tài khoản quá hạn? Nếu đến hạn bạn phải trả bao nhiêu?
A. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày xuất hóa đơn, nếu đến hạn bạn phải trả $5.400
B. Trong vòng 10 ngày kể từ ngày xuất hóa đơn, nếu để đến hạn, bạn phải trả $6.000
C. Trong vòng 10 ngày kể từ ngày xuất hóa đơn, nếu đến hạn bạn phải trả $5.400
D. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày xuất hóa đơn, nếu để đến hạn bạn phải trả $6.000

Câu 4: Doanh nghiệp bạn đang xem xét đầu tư vào dự án có dòng tiền như bảng bên dưới, với tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của khoản đầu tư này là 13,5%. Bạn có nên chấp nhận dự án này hay không nếu chỉ đánh giá dựa trên tiêu chuẩn Tỷ suất sinh lợi nội bộ (IRR)? Vì sao?
A. Không; Vì IRR nhỏ hơn tỷ suất sinh lợi kỳ vọng
B. Không; Vì IRR nhỏ hơn 0
C. Bạn không thể sử dụng tiêu chuẩn IRR để đánh giá vì gặp vấn đề IRR đa trị.
D. Có; vì IRR lớn hơn tỷ suất sinh lợi kỳ vọng

Câu 5: Bảng cân đối kế toán giá trị thị trường của Mann Company như sau: Mann Company vừa công bố cổ tức cổ phiếu 30%. Ngày mai là ngày không hưởng quyền (quy trình chi trả cổ tức cổ phiếu giống với quy trình của cổ tức tiền mặt). Có 20.000 cổ phần đang lưu hành. Giá cổ phiếu Mann Company vào ngày không cổ tức là:
A. $1,515
B. $1,615
C. $2,215
D. $1,923

Câu 6: Một công ty có tỷ số nợ dài hạn trên tổng tài sản là 0,5; tỷ số thanh toán hiện hành là 1,5; nợ ngắn hạn là 1.250; doanh thu 7.850 và ROE là 15%. Vậy tài sản ngắn hạn của công ty là:
A. 1.095
B. 1.500
C. 2.250
D. 1.875

Câu 7: Tài sản ngắn hạn của công ty Minden bao gồm tiền mặt: $20.000, các khoản phải thu: $70.000 và hàng tồn kho: $90.000. Nợ ngắn hạn là $75.000. Khả năng thanh toán hiện hành của công ty là ____________.
A. 2,0
B. 2,4
C. 2,2
D. 1,8

Câu 8: Một doanh nghiệp có các thông tin như sau: Tỷ lệ nợ trên vốn cổ phần: 50%; Vòng quay tài sản: 1,25; Lợi nhuận biên: 8%; Vốn cổ phần: $3.200. Hãy tính lãi ròng của doanh nghiệp này?
A. $480
B. $500
C. $540
D. $600

Câu 9: Công ty A gửi 100 triệu đồng mỗi năm và gửi vào ngân hàng vào cuối mỗi năm, lãi suất hàng năm 8,5%. Bạn sẽ có bao nhiêu vào cuối năm thứ 25?
A. 2.360,1 triệu đồng
B. 2.307,4 triệu đồng
C. 2.447 triệu đồng
D. 2.195,5 triệu đồng

Câu 10: Cấu trúc vốn tối ưu sẽ có xu hướng nhiều nợ hơn ở các doanh nghiệp mà:
A. Thuế suất biên thấp nhất.
B. Xác suất kiệt quệ tài chính ít hơn.
C. Tỷ lệ khấu hao cao nhất.
D. Lá chắn thuế từ các nguồn khác là đáng kể.

Câu 11: Legoland có tỷ số nợ trên tổng tài sản là 0,45. Chi phí lãi vay trước thuế là 8,5% và tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản là 18,2%. Chi phí vốn cổ phần là bao nhiêu nếu bỏ qua thuế?
A. 26,14%
B. 22,57%
C. 28,93%
D. 16,74%

Câu 12: Quản trị tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn của doanh nghiệp được gọi là _____.
A. vấn đề đại diện
B. hoạch định ngân sách vốn
C. cấu trúc vốn
D. quản trị vốn luân chuyển

Câu 13: Bạn sở hữu 1.000 cổ phần của công ty Decathlon Inc. Bạn sẽ nhận cổ tức là $0,68 mỗi cổ phần trong năm tới. Sau 2 năm, công ty sẽ chi trả khoản cổ tức thanh lý là $46 mỗi cổ phần. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi của Decathlon là 14%. Trong khi đó, bạn chỉ muốn nhận $400 cổ tức cho năm tới nên bạn quyết định sẽ sử dụng cổ tức tự tạo (homemade dividend). Bạn sẽ nhiêu?
A. 7,78 cổ phần, $46.357,9
B. 7,78 cổ phần, $46.319,2
C. 6.94 cổ phần, $46.319,2
D. 6,09 cổ phần, $46.280

Câu 14: Awnings Incorporated có tài sản cố định ròng đầu kỳ là $560 và tài sản cố định ròng cuối kỳ là $720. Tài sản trị giá $210 đã được bán trong năm. Khấu hao trong năm là $50. Hỏi chi tiêu vốn trong năm là bao nhiêu?
A. $210
B. $160
C. $300
D. $110

Câu 15: Định đề I của M&M khi không có thuế ủng hộ luận điểm rằng:
A. Tỷ số nợ trên vốn cổ phần không liên quan giá trị công ty.
B. Một công ty nên vay nợ ở mức mà tại đó lợi ích thuế từ nợ cân bằng với chi phí của khả năng kiệt quệ tài chính tăng lên.
C. Đòn bẩy tự tạo thì không liên quan đến giá trị công ty.
D. Chi phí sử dụng vốn cổ phần tăng lên khi công ty gia tăng mức độ đòn bẩy tài chính.

Câu 16: Vào ngày 1 tháng 9, một doanh nghiệp cấp tín dụng với điều kiện 2/10 net 45. Điều này có nghĩa là người mua hàng _____
A. phải nộp phạt 2% khi thanh toán chậm hơn ngày 1 tháng 9.
B. phải nộp phạt 10% khi thanh toán chậm hơn 2 ngày kể từ ngày 1 tháng 9.
C. được chiết khấu 2% khi thanh toán trước ngày 1 tháng 9 ít nhất 10 ngày.
D. nhận được chiết khấu 2% khi thanh toán trong vòng 10 ngày sau ngày hóa đơn có hiệu lực vào ngày 1 tháng 9.

Câu 17: G2000 kỳ vọng có thu nhập trước thuế và lãi vay không đổi trong tương lai là $37.800, chi phí sử dụng vốn bình quân trong trường hợp không sử dụng nợ vay là 16,8% và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Công ty đang vay nợ $75.000 với lãi suất là 12,4% và ết khấu, người mua phải trả lãi suất ngầm (lãi suất hiệu lực) hàng năm là bao nhiêu?
A. 44,58%
B. 9,05%
C. 44,32%
D. 20,13%

Câu 18: Bạn đặt một đơn hàng với 500 đơn vị hàng tồn kho, giá là $2/đơn vị. Nhà cung cấp đề nghị các điều khoản là 1/10 net 30. Nếu không được hưởng chiết khấu, người mua phải trả lãi suất ngầm (lãi suất hiệu lực) hàng năm là bao nhiêu?
A. 44.58%
B. 9.05%
C. 44.32%
D. 20.13%

Câu 19: Sự thay đổi nào sau đây tạo ra nguồn tiền mặt cho doanh nghiệp:
A. một sự suy giảm trong nợ dài hạn
B. một sự gia tăng trong tài sản cố định
C. một sự gia tăng trong khoản phải thu
D. một sự gia tăng trong khoản phải trả

Câu 20: Khấu hao là _____
A. khoản mục làm tăng tài sản cố định ròng được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán.
B. chi phí phi tiền mặt được ghi nhận trong Báo cáo thu nhập.
C. khoản mục làm giảm tài sản cố định ròng và chi phí hoạt động của doanh nghiệp.
D. khoản mục làm giảm tài sản cố định ròng, lãi ròng và dòng tiền từ hoạt động kinh doanh.

Câu 21: ___là một phương pháp được sử dụng để thay thế cho việc chi trả cổ tức bằng tiền mặt nhằm phân bổ thu nhập của công ty cho các cổ đông.
A. Thanh toán bằng hiện vật
B. Chia tách cổ phần
C. Sát nhập và mua lại
D. Mua lại cổ phần

Câu 22 I. Hai dự án có cùng giá trị hiện tại tại bất kỳ thời điểm nào, với cùng một mức lãi suất chiết khấu cho trước. II. Cả hai dự án đều có giá trị tương lai tại thời điểm cuối năm thứ 4 bằng nhau với lãi suất chiết khấu bằng 0. III. Cả hai dự án đều có cùng giá trị tương lai tại bất kỳ thời điểm nào, với cùng một mức lãi suất chiết khấu cho trước. IV. Dự án A có giá trị tương lai cao hơn dự án B, với cùng một mức lãi suất chiết khấu cho trước.
A. Chỉ IV
B. Chỉ II và IV
C. Chỉ II
D. Chỉ I và III

Câu 23: Công ty ABC có tổng tài sản là $14.900; tài sản cố định là $8.200; nợ dài hạn là $4.900 và nợ ngắn hạn là $2.300. Vốn luân chuyển ròng của công ty là ____________.
A. $8.200
B. $6.700
C. $4.400
D. $1.800

Câu 24: Lãi suất hiệu dụng hàng năm (EAR) là bao nhiêu nếu một ngân hàng đề xuất lãi suất 7,64% hàng quý và tính lãi kép?
A. 7,86%
B. 7,79%
C. 7,95%
D. 7,98%

Câu 25: Công ty Shell Oil có doanh thu là $1.980.000 và chi phí hoạt động (chưa bao gồm khấu hao) là $1.350.000. Chi phí khấu hao $72.400 và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 35%. Công ty không có chi phí lãi vay. Dòng tiền hoạt động của công ty là bao nhiêu?
A. $630.000
B. $409.500
C. $362.440
D. $434.840

Câu 26: Trên bảng cân đối kế toán theo tỷ trọng, tất cả các khoản nợ; tổng tài sản được hiển thị dưới dạng phần trăm của tổng tài sản.
A. nợ; tổng tài sản
B. nợ; thu nhập ròng
C. tài sản; doanh thu
D. thu nhập; tổng tài sản

Câu 27: Công ty Black & White có thông tin tài chính như sau: Dòng tiền từ tài sản của công ty năm 2019 là bao nhiêu?
A. $1.230
B. $1.810
C. $1.770
D. $1.580

Câu 28: Để giảm bớt lượng tiền mặt nắm giữ, và trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, công ty cần: Cắt giảm hàng tồn kho
A. Cắt giảm hàng tồn kho
B. Phát hành thêm cổ phần mới
C. Vay thêm nợ vay dài hạn
D. Gia tăng dự trữ hàng tồn kho

Câu 29 Bạn đang xem xét các điều khoản bán hàng để mua sắm. Có 5 nhà cung cấp chào hàng sản phẩm bạn cần mua với mức giá như nhau. Bạn sẽ chọn nhà cung cấp nào sau đây nếu bạn dự định thanh toán sớm nhận chiết khấu thương mại?
A. Nhà cung cấp A
B. Nhà cung cấp D
C. Nhà cung cấp B
D. Nhà cung cấp C

Câu 30: Quản trị vốn luân chuyển bao gồm các quyết định liên quan đến nội dung nào sau đây?
A. Quản trị khoản phải trả
B. Quản trị nợ dài hạn
C. Quản trị các khoản phải thu
D. Quản trị hàng tồn kho

Câu 31: Mất bao lâu để Candra trả tiền cho nhà cung cấp của mình?
A. $3,73
B. $2,32
C. $2,11
D. $4,52

Câu 32: Sitcom có doanh thu là $540.000 với 10.000 cổ phần thường đang lưu hành. Công ty có biên lợi nhuận là 8,5% và tỷ số giá/ doanh thu là 1,3. Tỷ số P/E của công ty là bao nhiêu?
A. 34,7
B. 15,3
C. 4,59
D. 70,2

Câu 33: Candra’s Cameras, Inc. có doanh số $642.000 và khoản phải trả trung bình là $36.400. Giá vốn hàng bán tương đương 65% doanh thu. Mất bao lâu để Candra trả tiền cho nhà cung cấp của mình?
A. 20,69 ngày
B. 31,85 ngày
C. 26,18 ngày
D. 11,46 ngày

Câu 34: Chu kỳ kinh doanh được hiểu là:
A. Khoản thời gian từ lúc mua hàng nhập kho cho đến khi xuất hàng để bán
B. Khoản thời gian từ khi công ty trả tiền hàng cho nhà cung cấp cho đến khi thu được tiền bán hàng từ khách hàng.
C. Khoản thời gian để mua hàng tồn kho, bán hàng và thu tiền bán hàng
D. Khoản thời gian từ khi trả tiền cho nhà cung cấp cho đến khi bán được hàng

Câu 35: Số ngày mà công ty chiếm dụng tiền của nhà cung cấp được gọi là
A. Số ngày tồn kho bình quân
B. Chu kỳ tiền mặt
C. Kỳ thu tiền bình quân
D. Kỳ thanh toán bình quân

Câu 36: Doanh nghiệp Samuelson’s có tỷ lệ nợ trên vốn cổ phần là 40%, doanh thu là $8.000, lợi nhuận ròng là $600, và tổng nợ là $2.400. Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần của doanh nghiệp (ROE) là:
A. 8,25%
B. 7,00%
C. 6,25%
D. 10,00%

Câu 37: Một công ty có thời gian chuyển đổi tiền mặt (chu kỳ tiền mặt) là 67 ngày. Giả sử công ty điều chỉnh hoạt động kinh doanh của mình, theo đó, số ngày phải thu bình quân giảm 8 ngày, số ngày tồn kho bình quân tăng lên 12 ngày và số ngày phải trả bình quân tăng lên 14 ngày. Chu kỳ tiền mặt của công ty sẽ là bao nhiêu sau những thay đổi trên?
A. 76 ngày
B. 85 ngày
C. -10 ngày
D. 57 ngày

Câu 38: Mười sáu năm trước đây, Alex đã đầu tư $1.000. Sáu năm trước đây, Travis đã đầu tư $1.800. Hiện nay, số dư của Alex và Travis đều bằng $2.600. Giả sử tài khoản của Alex và Travis đều ghép lãi hàng năm. Mệnh đề nào sau đây là đúng.
A. Khoản đầu tư của Alex có lãi suất cao hơn khoản đầu tư của Travis.
B. Lãi suất của khoản đầu tư của Alex là 9,3%.
C. Khoản đầu tư của Travis có lãi suất cao hơn khoản đầu tư của Alex.
D. Lãi suất của khoản đầu tư của Alex là 12,1%.

Câu 39: Có số liệu cơ bản của một công ty như sau: (ĐVT: tỷ đồng ) Doanh thu thuần cả năm 4.600; giá vốn hàng bán 2.500; lợi nhuận ròng 412; tổng tài sản 5.150; vốn cổ phần 3.200. ROA của công ty sẽ là:
A. 12,4%
B. 15%
C. 13.8%
D. 8%

Câu 40: Một dự án đầu tư có thể được chấp nhận nếu có tỷ suất sinh lợi nội tại (IRR) cao hơn lãi suất chiết khấu
A. bằng 0
B. thấp hơn lãi suất chiết khấu
C. cao hơn lãi suất chiết khấu
D. bằng giá trị hiện tại thuần (NPV)

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)