90 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử Kinh Tế Quốc Dân – Phần 1

Năm thi: 2023
Môn học: Lịch Sử Kinh Tế Quốc Dân
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS. Nguyễn Thị Mai Phương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên Lịch Sử Kinh Tế Quốc Dân
Năm thi: 2023
Môn học: Lịch Sử Kinh Tế Quốc Dân
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS. Nguyễn Thị Mai Phương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên Lịch Sử Kinh Tế Quốc Dân

Mục Lục

90 câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử Kinh tế Quốc dân – Phần 1 là một phần trong bài kiểm tra quan trọng thuộc môn Lịch sử Kinh tế Quốc dân, tập trung vào việc đánh giá kiến thức của sinh viên về các sự kiện và quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia trên thế giới. Phần 1 của đề thi này bao gồm các câu hỏi liên quan đến các cuộc cách mạng công nghiệp, quá trình hình thành các hệ thống kinh tế, cũng như tác động của kinh tế chính trị đối với sự phát triển xã hội. Đề thi được biên soạn bởi TS. Nguyễn Thị Mai Phương từ Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, một chuyên gia trong lĩnh vực lịch sử kinh tế.

Bài trắc nghiệm này đặc biệt phù hợp cho sinh viên năm 2 và năm 3 thuộc ngành Kinh tế và Quản lý, giúp sinh viên củng cố kiến thức nền tảng về lịch sử phát triển kinh tế thế giới. Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá 90 câu hỏi trong phần 1 và tham gia kiểm tra ngay lập tức!

90 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử Kinh Tế Quốc Dân – Phần 1 (có đáp án)

Câu 1: Cuộc cách mạng công nghiệp ở Anh đã dẫn đến:
A. Thay đổi địa lý kinh tế của nước Anh
B. Gây ra cuộc cách mạng giá cả ở nước Anh
C. Đưa nước Anh trở thành trung tâm của thế giới
D. Cả a và c

Câu 2: Cuộc nội chiến ở nước Mỹ có nguyên nhân từ:
A. Sự phát triển tách rời nhau giữa công nghiệp với nông nghiệp
B. Sự xâm nhập của hàng hóa nước ngoài vào Mỹ
C. Chính sách khôi phục quan hệ sở hữu ruộng đất phong kiến của thực dân Anh ở Bắc Mỹ
D. Không câu nào đúng

Câu 3: Mô hình phát triển nông nghiệp Trung Quốc giai đoạn sau năm 1865 đã hình thành:
A. Mô hình HTX
B. Mô hình khoán tới hộ
C. Mô hình công xã nhân dân

Câu 4: Trong lĩnh vực nông nghiệp ở Mỹ giai đoạn sau năm 1865 đã hình thành:
A. Khuynh hướng trang trại ở phía Bắc
B. Khuynh hướng chủ nô lệ đồn điền ở phía Nam
C. Cả hai khuynh hướng trên
D. Phát triển theo khuynh hướng trang trại

Câu 5: Chính sách điều chỉnh cơ cấu quản lý kinh tế của các nước TBCN sau năm 1982:
A. Tăng cường vai trò điều tiết của chính phủ vào nền kinh tế
B. Giảm thiểu vai trò điều tiết của nhà nước vào nền kinh tế
C. Hạn chế phát triển khu vực và kinh tế tư nhân
D. Cả b, c

Câu 6: Cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật lần 2 đã dẫn đến:
A. Đẩy mạnh sự liên kết giữa các nước TBCN
B. Thay đổi phương thức quản lý các nước TBCN
C. Nước Anh trở thành trung tâm của thế giới
D. Cả a, b

Câu 7: Cơ chế quản lý kinh tế của Trung Quốc giai đoạn sau 1978:
A. Chú trọng vai trò điều tiết nhà nước
B. Chú trọng vai trò điều tiết thị trường
C. Kết hợp vai trò điều tiết của nhà nước với thị trường

Câu 8: Chính sách điều chỉnh kinh tế Mỹ sau 1990:
A. Ưu tiên vốn đầu tư cho khoa học – công nghệ phục vụ dân sự
B. Thực hiện chính sách đồng đôla mạnh
C. Thực hiện tự do thương mại và công bằng
D. Cả a, b, c

Câu 9: Sau 1982, các nước TBCN tiến hành điều chỉnh các chính sách kinh tế theo hướng:
A. Tăng cường vai trò điều tiết của chính phủ vào nền kinh tế
B. Điều chỉnh quan hệ kinh tế quốc tế nhằm khắc phục tình trạng bảo hộ mậu dịch
C. Tăng cường đầu tư vào các nước đang phát triển
D. Cả a và b đúng

Câu 10: Thời kỳ 1966 – 1976 Trung Quốc đã chủ trương:
A. Đưa tri thức và sinh viên về nông thôn
B. Cải cách ruộng đất
C. Chủ trương giảm vai trò điều tiết của nhà nước vào nền kinh tế
D. Cả a, b, c đúng

Câu 11: Tác động của quá trình tin học hóa và tự động hóa ở các nước TBCN giai đoạn 1951 – 1970:
A. Làm gia tăng lạm phát và thất nghiệp
B. Tạo sự phát triển nhanh các nước TBCN
C. Làm thay đổi phương pháp quản lý
D. Cả b, c

Câu 12: Nguyên nhân dẫn tới sự tăng trưởng kinh tế nhanh của Mỹ giai đoạn 1970:
A. Chính sách bảo hộ mậu dịch
B. Chính sách chạy đua vũ trang
C. Áp dụng phương pháp quản lý Taylo
D. Cả b, c

Câu 13: Nội dung cải cách ruộng đất giai đoạn 1868 – 1913 của Nhật Bản:
A. Thừa nhận quyền sở hữu ruộng đất không hạn chế cho giai cấp địa chủ quý tộc
B. Thừa nhận có hạn chế quyền sở hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ quý tộc
C. Xóa bỏ quan hệ sở hữu ruộng đất phong kiến
D. Cả a, c

Câu 14: Chính sách khôi phục kinh tế Trung Quốc giai đoạn 1949 – 1952:
A. Đưa tri thức và sinh viên về nông thôn lao động
B. Quốc hữu hóa tư liệu sản xuất của CNTB
C. Phát động phong trào “3 Ngọn cờ hồng”
D. Cả a, b

Câu 15: Nguyên nhân dẫn đến suy thoái kinh tế của Nhật Bản sau 1982:
A. Cơ chế tuyển dụng lao động theo chiều ngang
B. Hạn chế tự do thương mại và tự do kinh tế
C. Cơ chế quản lý của nhà nước theo mô hình tam giác quyền lực
D. Cả b, c

Câu 16: Kinh tế Nhật Bản từ cuối thế kỷ 17:
A. Xuất hiện những trung tâm buôn bán lớn
B. Mở cửa buôn bán với nước ngoài
C. Có sự tan rã của các đẳng cấp trong xã hội
D. Cả A và B

Câu 17:
Năm 1883 đã phát minh ra:
A. Đầu máy chạy bằng động cơ đốt trong
B. Đầu máy diesel
C. Máy biến thế điện
D. Không câu nào đúng

Câu 18: Sự phát triển nhanh của CNTB giai đoạn 1951-1970 do:
A. Nhà nước TBCN can thiệp sâu vào đời sống kinh tế – xã hội
B. Giảm bớt sự can thiệp của nhà nước vào đời sống KT –XH
C. Đẩy mạnh sự liên kết giữa các nước tư bản
D. Cả A và C

Câu 19: Biểu tượng kinh tế của CNTB giai đoạn 1871-1913:
A. Điện và khí đốt
B. Máy hơi nước
C. Ô tô
D. Tàu điện

Câu 20: Con đường hình thành phương thức TBCN trong công nghiệp ở Anh:
A. Được hình thành theo con đường trang trại quý tộc
B. Được phát triển theo con đường trang trại TBCN
C. Cách mạng ruộng đất diễn ra sớm nên đã tạo điều kiện cho CNTB xuất hiện trong nông nghiệp

Câu 21: Nguồn vốn của cuộc cách mạng công nghiệp nước Mỹ dựa vào:
A. Ưu thế ngoại thương thực hiện buôn bán và trao đổi không ngang giá
B. Nguồn lực trong nước
C. Sự hỗ trợ nước ngoài
D. Cả A và B

Câu 22: Các vùng đất phía Nam của Bắc Mỹ thuận lợi cho:
A. Phát triển trồng trọt
B. Phát triển chăn nuôi
C. Phát triển nghề đánh cá
D. Cả A và B

Câu 23: Quá trình tích lũy nguyên thủy tư bản ở Anh, được dựa trên những giải pháp:
A. Xâm chiếm thuộc địa
B. Chia ruộng đất cho nông dân
C. Buôn bán nô lệ
D. Cả A và C

Câu 924: Cuộc cách mạng công nghiệp nước Mỹ bắt đầu từ năm:
A. 1780
B. 1785
C. 1790
D. 1890

Câu 25: Cuộc đấu tranh giành độc lập nổ ra ở Bắc Mỹ năm:
A. 1775
B. 1776
C. 1778
D. 1790

Câu 26: Nước Mỹ thời kỳ thực dân Anh cai trị:
A. Nông nghiệp phát triển rất mạnh nhờ áp dụng khoa học kỹ thuật
B. Công nghiệp phát triển què quặt, yếu ớt
C. Thực hiện chính sách chia để trị
D. Chỉ có B và C

Câu 27: Sự ra đời của thành thị phong kiến, đã góp phần:
A. Làm tan rã kinh tế tự nhiên
B. Làm tan rã kinh tế hàng hóa
C. Tạo điều kiện ra đời cho kinh tế hàng hóa
D. Cả A và C

Câu 28: Dầu lửa được phát hiện vào năm:
A. 1870
B. 1883
C. 1893
D. 1898

Câu 29: Chính sách chạy đua vũ trang đã tác động tích cực đến nền kinh tế nước Mỹ:
A. Từ đầu những năm 70 của thế kỷ 20
B. Từ đầu những năm 50 đến những năm 70 của thế kỷ 20
C. Từ đầu những năm 80 của thế kỷ 20
D. Từ những năm 90 của thế kỷ 20

Câu 30: Điều chỉnh chính sách tài chính tiền tệ quốc tế của Mỹ giai đoạn 1993-2000:
A. Thực hiện chính sách “đồng đôla mạnh” nhằm hạn chế vốn từ nước ngoài vào
B. Thực hiện chính sách “đồng đôla yếu” nhằm hạn chế vốn từ nước ngoài vào
C. Thực hiện chính sách “đồng đôla mạnh” nhằm thu hút vốn từ nước ngoài
D. Thực hiện chính sách “đồng đôla yếu” nhằm thu hút vốn đầu tư nước ngoài

Xem tiếp phần 2, 3 tại đây:
90 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử Kinh Tế Quốc Dân – Phần 2
90 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử Kinh Tế Quốc Dân – Phần 3

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)