Trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh VMU là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Chuẩn đoán hình ảnh tại Trường Đại học Y Khoa Vinh (VMU). Đề thi này được thiết kế nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về các kỹ thuật hình ảnh như X-quang, CT scan, MRI trong việc chẩn đoán các bệnh lý khác nhau. Sinh viên cần nắm rõ cách đọc và phân tích các kết quả hình ảnh để phát hiện các tổn thương, bệnh lý về cơ xương khớp, hô hấp, tim mạch, và nhiều cơ quan khác. Đề thi được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm, trong đó có TS. BS Phạm Quốc Hùng, chuyên gia trong lĩnh vực chẩn đoán hình ảnh tại VMU. Đề thi này phù hợp với sinh viên năm thứ 3 và thứ 4, khi các bạn đã có nền tảng kiến thức về giải phẫu và sinh lý học cơ bản, và bắt đầu học sâu về ứng dụng của hình ảnh y khoa trong lâm sàng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và thử sức với đề thi này ngay để đánh giá và nâng cao kiến thức của bạn trong lĩnh vực chẩn đoán hình ảnh!
Bộ câu hỏi Trắc nghiệm chuẩn đoán hình ảnh VMU (có đáp án)
Câu 1: Kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh cổ điển để chẩn đoán bệnh lý thực quản:
A. Nội soi thực quản
B. Siêu âm nội soi
C. Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
D. Chụp cộng hưởng từ
Câu 2: Chụp thực quản đối quang kép thì thuốc cản quang được sử dụng là:
A. Dịch treo barite đơn thuần
B. Dịch treo barite kết hợp với khí
C. Dịch treo berite tan trong nước
D. A hoặc B
Câu 3: Thuốc cản quang tan trong nước được dùng để chụp thực quản với bệnh nhân:
A. Nghi có thủng thực quản
B. Có hẹp thực quản cũ
C. Ngay sau phẫu thuật
D. A và C
Câu 4: Thực quản được chia làm bao nhiêu đoạn:
A. 2 đoạn
B. 3 đoạn
C. 4 đoạn
D. 5 đoạn
Câu 5: Trường hợp nghi có thủng thực quản hoặc chụp thực quản ngay sau mổ cần sử dụng loại thuốc cản quang:
A. Dịch treo Sulfate
B. Dịch treo Sulfate và khí
C. Thuốc cản quang tan trong nước
D. Tất cả các loại trên đều sử dụng được
Câu 6: Đoạn thực quản ngắn nhất:
A. Cổ
B. Ngực
C. Bụng
D. A và C
Câu 7: Chọn ý sai khi nói về thực quản đoạn ngực:
A. Khá ngắn
B. Nằm trước cột sống với bờ rõ nét
C. Có hai chỗ lõm ở mặt trước do quai động mạch chủ và phế quản gốc phải đè vào
D. A và C
Câu 8: Chọn ý đúng khi nói về thực quản đoạn ngực:
A. Nằm trước cột sống với bờ không đều
B. Có một chỗ lõm nằm ở bờ trước trái
C. Động mạch chủ và phế quản gốc trái đè vào bờ trước trái
D. Tất cả đúng
Câu 9: Chọn ý đúng về thực quản đoạn bụng:
A. Ngắn nhất trong 3 đoạn thực quản
B. Được kết thúc bởi tâm vị nằm ở mặt trước trong của phình vị lớn dạ dày
C. Tạo với tâm vị một góc tù gọi là góc Hiss
D. Tất cả đúng
Câu 10: Sau mỗi lần ngụm Baryte trôi qua lòng thực quản thì:
A. Lòng thực quản giãn ra
B. Baryte đọng lại giữa các nếp niêm mạc
C. Tạo nên 2 -3 đường song song không đều nhau
D. Tất cả đúng
Câu 11: Chứng rối loạn chức năng thực quản do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:
A. Chứng rối loạn vận động do sóng thứ cấp
B. Chứng rối loạn vận động do sóng sơ cấp
C. Chứng rối loạn vận động do sóng phản nhu động
D. Chứng rối loạn vận động do sóng thứ ba
Câu 12: Sóng phản nhu động còn được gọi là:
A. Sóng sơ cấp
B. Sóng thứ cấp
C. Sóng thứ 3
D. Sóng thứ 4
Câu 13: Đặc điểm của sóng thứ cấp (Sóng phản nhu động):
A. Xuất phát từ phần thực quản bụng, truyền lên cao
B. Hay gặp trong chứng co thắt tâm vị giai đoạn tiến triển
C. Thấy được khi chiếu trên màn hình tăng sáng
D. Tất cả đúng
Câu 14: Rối loạn vận động thực quản do sóng thứ 3, chọn ý sai:
A. Xuất hiện những chỗ lồi lõm, nông sâu dọc theo chiều dài bờ thực quản
B. Thể hiện rối loạn chức năng thực quản
C. Thấy được khi chiếu trên màn hình tăng sáng
D. Nặng có thể tạo ra sự co thắt đa tầng
Câu 15: Tổn thương thực thể hay gặp nhất trong X quang thực quản:
A. Hình ổ loét
B. Hẹp thực quản
C. Hình khuyết
D. Hình cứng
Câu 16: Đặc điểm của hẹp thực quản ác tính:
A. Thường lệch trục
B. Bờ không đều
C. Tiếp nối giữa phần lành và phần tổn thương chuyển đổi đột ngột
D. Tất cả đúng
Câu 17: Đặc điểm không đúng về hẹp thực quản lành tính:
A. Đoạn hẹp thường lệch trục
B. Bờ đều đặn
C. Tiếp nối giữa vùng lành và phần tổn thương chuyển đổi từ từ
D. Gặp trong hẹp do bỏng hoặc viêm
Câu 18: Nguyên nhân tạo nên hình khuyết trên phim chụp X quang thực quản cản quang:
A. Do khối tăng sinh trong lòng thực quản
B. Do thực quản co thắt
C. Do thực quản bị đè từ ngoài vào
D. A và C
Câu 19: Đặc điểm hình khuyết trên phim thực quản có cản quang:
A. Có thể nằm ở bờ hoặc bề mặt thực quản
B. Tạo nên những vùng khuyết sáng
C. Bờ nham nhở hoặc nhẵn
D. Tất cả đúng
Câu 20: Ổ loét thực quản, chọn ý đúng:
A. Hình ổ đọng thuốc lõm xuống ở bờ thực quản
B. Là biểu hiện bệnh lý thực quản hay gặp nhất
C. Thường ở vùng 1/3 dưới thực quản do chứng trào ngược dịch vị
D. Tất cả đúng
Câu 21: Đặc điểm hình cứng:
A. Một đoạn của bờ thực quản mất sóng nhu động
B. Có thể sụt vào lòng thực quản, biểu thị sự dày khu trú lòng thực quản
C. Thường gặp trong ung thư thể thâm nhiễm
D. Tất cả đúng
Câu 22: Hiện nay chẩn đoán ung thư thực quản chủ yếu dựa vào:
A. X quang có thuốc cản quang
B. Siêu âm nội soi
C. Nội soi kết hợp với sinh thiết
D. Cộng hưởng từ
Câu 23: X quang thực quản thường được chỉ định khi:
A. Trước mổ vùng thực quản
B. Nội soi thực quản không thành công do chít hẹp
C. Ống soi không đi qua được đoạn hẹp
D. Tất cả đúng
Câu 24: Ung thư thực quản có bao nhiêu thể:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 25: Đặc điểm của ung thư thực quản thể thâm nhiễm, ngoại trừ:
A. Hình hẹp lệch trục
B. Ngoằn nghèo, khúc khuỷu
C. Những ụ sùi xâm lấn lòng thực quản
D. Giai đoạn sớm có thể gặp hình cứng đục khoét
Câu 26: Hình cứng đục khoét gặp trong:
A. Ung thư thực quản thể u sùi giai đoạn muộn
B. Ung thư thực quản thể loét sùi giai đoạn muộn
C. Ung thư thực quản thể thâm nhiễm giai đoạn sớm
D. Ung thư thực quản thể thâm nhiễm giai đoạn muộn
Câu 27: Đặc điểm ung thư thực quản thể u sùi:
A. Hình khuyết bờ đều hoặc không đều
B. Hình ổ đọng thuốc giữa các hình khuyết
C. Nụ sùi lớn có thể làm tắc lòng thực quản
D. Tất cả đúng
Câu 28: Đặc điểm của ung thư thực quản thể loét sùi:
A. Hình nụ sùi xâm lấn lòng thực quản
B. Hình cứng đục khoét
C. Hình hẹp thực quản lệch trục
D. Hình ổ đọng thuốc giữa các hình khuyết
Câu 29: Một ổ loét bao quanh bởi một gờ sáng là hình ảnh đặc trưng cho ung thư thực quản thể:
A. Thể thâm nhiễm
B. Thể loét sùi
C. Thể u sùi
D. B và C
Câu 30: Loét thấu kính là hình ảnh đặc trưng của:
A. Ung thư thực quản thể thâm nhiễm
B. Ung thư thực quản thể loét sùi
C. Ung thư thực quản thể u sùi
D. B và C
Câu 31: Đặc điểm của ung thư thực quản thể loét sùi, ngoại trừ:
A. Do các khối u hoại tử tạo nên
B. Hình ổ đọng thuốc giữa các hình khuyết
C. Hình khuyết bờ không đều, những nụ sùi lớn nhỏ khác nhau
D. Hình ổ loét bao quanh bởi một gờ sáng
Câu 32: Phương pháp giúp chẩn đoán xác định ung thư thực quản, ngoại trừ:
A. Siêu âm thực quản
B. Nội soi kết hợp sinh thiết
C. Nội soi ống mềm
D. Chụp cắt lớp vi tính
Câu 33: Đặc điểm của viêm thực quản do chất ăn da, ngoại trừ:
A. Lúc đầu thực quản bị viêm về sau bị hẹp do xơ hóa
B. Thường bị hẹp 1/3 trên và giữa thực quản
C. Hẹp thẳng trục, dài và bờ đều
D. Lưu thông qua chỗ hẹp liên tục
Câu 34: Vị trí thường gặp của viêm thực quản do chất ăn da:
A. 1/3 trên
B. 1/3 giữa
C. 1/3 dưới
D. 1/3 trên và dưới
Câu 35: Tính chất hẹp thực quản do chất ăn da:
A. Hẹp thẳng trục, ngắn, bờ không đều
B. Hẹp lệch trục, ngắn, bờ đều
C. Hẹp thẳng trục, dài, bờ đều
D. Hẹp lệch trục, dài, bờ đều
Câu 36: Tính chất của hẹp thực quản do chất ăn mòn, chọn ý sai:
A. Lúc đầu bị viêm về sau bị hẹp do xơ hóa
B. Thường hẹp đoạn 1/3 dưới
C. Thường hẹp thẳng trục, dài, bờ đều
D. Lưu thông qua chỗ hẹp không liên tục
Câu 37: Đặc điểm của Viêm thực quản do tia xạ:
A. Xuất hiện sau khi điều trị bằng tia xạ
B. Đoạn hẹp lan tỏa xung quanh và tại vị trí tia
C. Luôn kèm theo các ổ loét
D. A và C đúng
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.