90 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử Kinh Tế Quốc Dân – Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Lịch sử kinh tế quốc dân
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS. Phạm Hồng Sơn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên Lịch sử kinh tế quốc dân
Năm thi: 2023
Môn học: Lịch sử kinh tế quốc dân
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS. Phạm Hồng Sơn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên Lịch sử kinh tế quốc dân

Mục Lục

90 câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử Kinh tế Quốc dân – Phần 2 là phần tiếp theo trong bộ đề kiểm tra về môn Lịch sử Kinh tế Quốc dân, giúp sinh viên tiếp tục đánh giá và củng cố kiến thức về các giai đoạn phát triển kinh tế trên thế giới.

Phần 2 của đề thi này do TS. Phạm Hồng Sơn từ Trường Đại học Kinh tế Quốc dân biên soạn, tập trung vào các vấn đề như sự phát triển của các nền kinh tế lớn, chính sách kinh tế quốc gia qua các thời kỳ, khủng hoảng kinh tế, và những ảnh hưởng của toàn cầu hóa. Đề thi phù hợp cho sinh viên năm 2 thuộc ngành Kinh tế Quốc tế và các chuyên ngành liên quan. Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá nội dung phần 2 của 90 câu hỏi này và tham gia kiểm tra ngay hôm nay!

90 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử Kinh Tế Quốc Dân – Phần 2 (có đáp án)

Câu 1: Cuộc nội chiến ở Nhật có nguyên nhân từ:
A. Sự phát triển tách rời nhau của công nghiệp và nông nghiệp
B. Sự xâm nhập của hàng hóa nước ngoài vào Nhật Bản
C. Chính sách cải cứ phong kiến của chính quyền Mạc phủ

Câu 2: Thời kỳ “bốn hiện đại hóa” Trung Quốc chủ trương:
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp năng
B. Thực hiện chế độ phân phối bình quân
C. Đưa tri thức và sinh viên về nông thôn
D. Không câu nào đúng

Câu 3: Thời kỳ “bốn hiện đại hóa” Trung Quốc chủ trương:
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp năng
B. Thực hiện chế độ phân phối bình quân
C. Đưa tri thức và sinh viên về nông thôn
D. Không câu nào đúng

Câu 4: Trong lĩnh vực nông nghiệp ở Mỹ giai đoạn sau năm 1865 đã hình thành:
A. Khuynh hướng trang trại ở phía bắc
B. Khuynh hướng chủ nô lệ đồn điền phía Nam
C. Cả hai khuynh hướng trên
D. Phát triển theo khuynh hướng trang trại

Câu 5: Chính sách điều chỉnh kinh tế Mỹ sau năm 1990 là:
A. Ưu tiên đầu tư cho khoa học công nghệ phục vụ dân sự
B. Thực hiện chính sách “đồng đôla mạnh”
C. Thực hiện “tự do thương mại và công bằng”
D. Cả A, B và C

Câu 6: Khi thống trị Bắc Mỹ, nước Anh thực thi chính sách:
A. Khôi phục quan hệ sở hữu ruộng đất phong kiến
B. Cấm các vùng thuộc địa được tự do buôn bán với nước ngoài
C. Cấm các vùng thuộc địa được sản xuất thành phẩm
D. Tất cả những đáp án trên

Câu 7: Kinh tế Nhật Bản cuối thế kỉ 17:
A. Xuất hiện những trung tâm buôn bán
B. Mở cửa buôn bán với nước ngoài
C. Có sự tan rã của các đẳng cấp trong xã hội
D. Cả A và B

Câu 8: Nhiệm vụ của môn LSKTQD là:
A. Phản ánh thực tiễn lịch sử và kinh tế một cách trung thực, khách quan và khoa học
B. Mô tả lại toàn cảnh nền kinh tế giúp chúng ta thấy được tình hình kinh tế của nhiều nước trên thế giới
C. Đúc kết rút ra những bài học kinh nghiệm
D. Cả A và C

Câu 9: Cơ chế quản lý của các nước TBCN sau năm 1982 là:
A. Tuyệt đối hóa vai trò điều tiết của nhà nước
B. Tuyệt đối hóa vai trò điều tiết của thị trường
C. Giảm thiểu vai trò điều tiết của nhà nước và tăng cường vai trò điều tiết của thị trường
D. Giảm vai trò điều tiết của thị trường và tăng cường vai trò điều tiết của nhà nước

Câu 10: Trong quá trình phát triển của cách mạng công nghiệp Nhật Bản, ngành nông nghiệp:
A. Được phát triển theo con đường TBCN
B. Được phát triển theo con đường trang trại quý tộc
C. Phát triển và trở thành cơ sở vững chắc cho công nghiệp phát triển
D. Không câu nào đúng

Câu 11: Chính sách của thực dân Anh khi cai trị Bắc Mỹ:
A. Độc quyền trong lĩnh vực thương mại và ngoại thương
B. Hạn chế sự phát triển của công nghiệp và thực hiện bảo hộ mậu dịch
C. Chia Bắc Mỹ ra thành 13 vùng thuộc địa
D. Cả A, B và C

Câu 12: Điều chỉnh chính sách kinh tế Mỹ giai đoạn 1993-2000:
A. Chuyển ưu tiên đầu tư khoa học công nghệ cho quốc phòng
B. Chuyển ưu tiên đầu tư cho khoa học công nghệ dân sự
C. Thực hiện chính sách đồng đôla yếu
D. Cả A và C

Câu 13: Sự phát triển nhanh của các nước tư bản giai đoạn 1951-1970 là do:
A. Các nước TBCN thực hiện chính sách “bảo hộ mậu dịch”
B. Sự đẩy mạnh liên kết giữa các nước tư bản
C. Các nước tư bản thực hiện chính sách chạy đua vũ trang
D. Cả B và C

Câu 14: Sau khi hoàn thành kế hoạch 5 năm lần thứ 1, Trung Quốc cơ bản đã:
A. Thủ tiêu hoàn toàn quan hệ sản xuất ruộng đất phong kiến
B. Thực hiện công nghiệp hóa XHCN
C. Quan hệ sở hữu XHCN đã chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tế
D. Tất cả những đáp án trên

Câu 15: Nguyên nhân dẫn đến suy thoái kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1973-1982 là:
A. Sự tăng mạnh của giá xăng dầu
B. Nhà nước TBCN can thiệp sâu vào nền kinh tế
C. Thực hiện chính sách xuất nhập khẩu không hợp lý
D. Cả A, B và C

Câu 16: Sau khi giành độc lập, chính phủ Mỹ:
A. Vẫn duy trì chế độ chiếm hữu ruộng đất phong kiến
B. Mở rộng hoạt động di thực về phía tây
C. Vẫn duy trì chế độ nô lệ đồn điền phía nam
D. Chỉ có B và C

Câu 17: Chính sách điều chỉnh kinh tế của Nhật Bản giai đoạn 1945-1951 là:
A. Thừa nhận có hạn chế quyền sở hữu ruộng đất cho giai cấp địa chủ phong kiến
B. Giải tán nhóm Zaibatsu
C. Chia ruộng đất cho nông dân
D. Cả A, B và C

Câu 18: Thời kỳ phong kiến Nhật Bản có đặc điểm là:
A. Có sự phân chia đẳng cấp và đẳng cấp có tính chất cha truyền con nối
B. Việc buôn bán giữa các lãnh địa được khuyến khích
C. Hạn chế các thần dân chuyển đổi nghề nghiệp
D. Chỉ có A và C

Câu 19: Kinh tế Nhật Bản trước cải cách Minh Trị:
A. Thực hiện chính sách “bế quan tỏa cảng”
B. Hạn chế tự do thương mại và tự do kinh tế
C. Chưa có sự tách rời giữa nông nghiệp và công nghiệp
D. Cả A và B

Câu 20: Cuộc nội chiến nước Nhật, có nguyên nhân từ:
A. Sự phát triển tách rời nhau giữa công nghiệp và nông nghiệp
B. Sự xâm nhập của hàng hóa nước ngoài vào Nhật Bản
C. Chính sách cát cứ phong kiến của chính quyền Mạc phủ

Câu 21: Nguyên nhân dẫn đến sự phát triển chậm và mất ổn định của CNTB giai đoạn 1973-1982 là:
A. Thế giới tư bản hình thành 3 trung tâm: Mỹ – Nhật – Tây Âu cạnh tranh gay gắt
B. Mỹ thực hiện chính sách bảo hộ mậu dịch
C. Sự sụp đổ của hệ thống Bretton Woods
D. Tất cả những điều nêu trên

Câu 22: Henxicoc phát minh ra phương pháp dùng than đá nấu gang thành sắt năm:
A. 1773
B. 1780
C. 1784
D. 1785

Câu 23: Máy kéo sợi Gienni ra đời năm:
A. 1773
B. 1768
C. 1785
D. 1784

Câu 24: Kinh tế các nước TBCN trong những năm 1865-1913:
A. Đạt được tốc độ tăng trưởng nhanh
B. Suy thoái và khủng hoảng
C. Ra đời nhiều tổ chức độc quyền
D. Cả A và C

Câu 25: Cuộc cách mạng khoa học lần thứ 1 đã dẫn đến:
A. Đẩy mạnh sự liên kết giữa các nước TBCN
B. Thay thế lao động thủ công bằng lao động máy móc
C. Nước Mỹ trở thành cường quốc công nghiệp của thế giới
D. Cả A, B và C

Câu 26: Thời kỳ 1966-1976, Trung Quốc thực hiện:
A. Chính sách phân phối bình quân
B. Xã hội hóa sức lao động
C. Đưa tri thức và sinh viên về nông thôn lao động
D. Cả A B và C

Câu 27: Sau khi hoàn thành kế hoạch 5 năm lần 1, Trung Quốc cơ bản đã:
A. Thủ tiêu hoàn toàn QHSH ruộng đất phong kiến
B. Thực hiện công nghiệp hóa XHCN
C. Quan hệ sở hữu XHCN đã chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền KT
D. Tất cả những điều trên

Câu 28: Để thực hiện chính sách “đại nhảy vọt,” Trung Quốc chủ trương:
A. Tập trung nguồn vốn vào những ngành hiện đại
B. Đưa tri thức và sinh viên về nông thôn
C. Phát động phong trào “3 ngọn cờ hồng”
D. Tất cả những điều nêu trên

Câu 29: Nguyên nhân dẫn đến suy thoái kinh tế Nhật Bản giai đoạn sau 1982 là:
A. Hệ thống ngân hàng tổ chức theo hình thức ngân hàng đa ngành
B. Nhà nước TBCN can thiệp sâu vào nền KT
C. Thực hiện chính sách xuất nhập khẩu không hợp lý
D. Cả B và C

Câu 30: Sau khi giành được độc lập, chính phủ Mỹ:
A. Vẫn duy trì chế độ chiếm hữu ruộng đất phong kiến
B. Mở rộng hoạt động di thực về phía tây
C. Vẫn duy trì chế độ nô lệ đồn điền ở phía Nam
D. Cả B và C

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)