Trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Răng – Hàm – Mặt
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Hà
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Răng – Hàm – Mặt
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Hà
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – đề 6 là một đề thi thuộc môn Răng – Hàm – Mặt, được thiết kế nhằm kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên ngành Y đa khoa và chuyên ngành Răng – Hàm – Mặt. Đề thi này bao gồm các câu hỏi liên quan đến các bệnh lý răng miệng, cấu trúc và chức năng của răng, hàm, mặt, kỹ thuật chẩn đoán và điều trị nha khoa, cũng như các quy trình phòng ngừa và chăm sóc sức khỏe răng miệng. Mục tiêu của đề thi là giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao về chuyên ngành này, từ đó áp dụng hiệu quả vào thực tế lâm sàng. Đề thi thường được giảng dạy tại các trường đại học y khoa uy tín, như Đại học Y Dược TP.HCM (UMP), dưới sự hướng dẫn của các giảng viên và bác sĩ có chuyên môn sâu trong lĩnh vực Răng – Hàm – Mặt, tiêu biểu là PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Hà, một chuyên gia hàng đầu với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và điều trị lâm sàng. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ ba trở lên, giúp chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và các kỳ thi lâm sàng trong môi trường bệnh viện. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết về đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay để củng cố kiến thức và kỹ năng trong lĩnh vực Răng – Hàm – Mặt!

Đề thi trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – đề 6 (có đáp án)

Câu 1: Răng mọc chậm thường thấy trong bệnh:
A. Thiểu năng tuyến yên, tuyến cận giáp và thượng thận
B. Rối loạn tuyến thượng thận, tuyến tụy và tuyến yên
C. Rối loạn tuyến tụy, tuyến yên và tuyến thượng thận
D. Thiểu năng tuyến yên, tuyến giáp và tuyến thượng thận

Câu 2: Cường tuyến yên sẽ dẫn đến tình trạng:
A. Răng to và chen chúc
B. Tồn tại cả hai hệ răng sữa và vĩnh viễn trên cung hàm
C. Răng dễ gãy, có hình ảnh như kính vỡ
D. Răng to và thưa

Câu 3: Viêm nướu có thể do:
A. Rối loạn tiêu hoá
B. Viêm đa xoang
C. Viêm họng
D. Viêm ruột

Câu 4: Vết loét do aphte có thể kết hợp với một số bệnh lý toàn thân:
A. Viêm ruột
B. Viêm dạ dày
C. Thiếu vitamin D
D. Do nhiễm độc kim loại

Câu 5: Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm trên ít ảnh hưởng (chứng cằm hụt) thường thấy trong:
A. Thiểu năng tuyến yên
B. Thiểu năng tuyến giáp
C. Thiểu năng tuyến cận giáp
D. Cường tuyến yên

Câu 6: Loại vi khuẩn đóng vai trò quyết định gây sâu răng:
A. Lactobacillus
B. Streptococcus mutans
C. Liên cầu
D. Actinomyces

Câu 7: Dấu hiệu để phân biệt S3 với lõm hình chêm:
A. răng buốt khi có kích thích
B. thử lạnh (+)
C. vị trí tổn thương
D. hình thái tổn thương

Câu 8: Loại nhiễm trùng đe dọa trực tiếp tới tính mạng bệnh nhân là:
A. viêm quanh cuống răng cấp tính
B. viêm mô tế bào lan tỏa
C. viêm xương tủy hàm mạn
D. viêm tủy răng

Câu 9: Bệnh lý ở răng nào có thể gây nhiễm khuẩn xoang hàm:
A. 11
B. 24
C. 48
D. 36

Câu 10: Triệu chứng duy nhất gãy xương ổ răng:
A. lợi rách, kẽ răng rộng, khớp cắn sai
B. xương hàm di động, lợi rách, khớp cắn sai
C. khớp cắn sai, xương hàm di động
D. lợi rách, khớp cắn sai, răng và ổ răng di động

Câu 11: Gãy Lefort không chảy máu ở hốc:
A. mũi trước
B. mũi sau
C. tai
D. miệng

Câu 12: Dấu hiệu chỉ có ở viêm quanh cuống cấp, không có ở viêm tủy cấp:
A. đau nhức dữ dội
B. lỗ sâu lớn – sâu
C. gõ dọc ngang (++)
D. ngách lợi sưng nề, ấn đau

Câu 13: Việc cần làm ngay tại nơi xảy ra tai nạn khi bệnh nhân khó thở do tụt lưỡi ra sau:
A. đặt ống nội khí quản
B. mở khí quản
C. đặt canuyn
D. kéo và cố định lưỡi vào khuy áo

Câu 14: Gãy xương hàm dưới vùng góc hàm di lệch nhiều gây tê môi dưới vì đứt dây thần kinh:
A. răng dưới
B. cằm
C. lưỡi IX
D. đại hạ thiệt XII

Câu 15: Tai biến nguy hiểm khi cố định 2 hàm:
A. khó thở
B. chảy máu
C. nôn
D. nhiễm trùng

Câu 16: Phương pháp điều trị triệt để u hỗn hợp chưa ung thư hóa:
A. cắt u
B. tia xạ
C. cắt u + tuyến
D. tia xạ + hóa chất

Câu 17: Nguyên nhân gây nhiễm trùng đường hô hấp trên của trẻ khe hở môi + vòm miệng là:
A. sặc nước ối
B. môi trường
C. ăn uống sặc
D. luồng không khí thở không qua mũi

Câu 18: Vùng hàm mặt được nuôi đưỡng trực tiếp bởi động mạch:
A. cảnh gốc
B. cảnh trong
C. cảnh ngoài
D. hàm trong

Câu 19: Viêm mô tế bào có khả năng áp xe khi:
A. đau giảm
B. sưng nhiều phần mềm và không rõ dấu hiệu chuyển sóng
C. sưng đã kéo dài 3 – 4 ngày
D. tất cả các dấu hiệu trên

Câu 20: Nguyên nhân gây viêm nhiễm vùng hàm mặt:
A. khối u lành phần mềm
B. u ác tính
C. viêm hạch cấp
D. viêm tuyến nước bọt cấp

Câu 21: Để phòng bệnh sâu răng nên dùng thêm fluor trong trường hợp:
A. nồng độ fluor trong nước dưới 0.6 ppm
B. cho bà mẹ có thai
C. cho trẻ trong thời kỳ bú mẹ ở cả những vùng có fluor hóa nước uống
D. nồng độ fluor trong nước trên 1.2 ppm

Câu 22: Ở ngà răng tiên phát, các ống ngà:
A. chạy vuông góc với nhau
B. chạy song song với nhau
C. chạy đan chéo nhau
D. chạy theo hình vòng tròn

Câu 23: Một người bệnh thỉnh thoảng đau răng, sưng lợi, toàn thân sốt, điều trị kháng sinh hết sưng, hết đau nhưng có lỗ rò ở da phần mềm tương ứng vùng răng đau. Khả năng nào có thể xảy ra:
A. viêm quanh cuống răng mạn tính
B. viêm quanh răng mạn tính
C. viêm xương tủy hàm mạn tính
D. u nang chân răng

Câu 24: Khi có viêm nhiễm vùng hàm mặt, triệu chứng để xác định răng nguyên nhân chúng ta dựa vào:
A. thử tủy (-)
B. khám thấy răng lung lay, đau
C. răng đổi màu
D. tất cả các dấu hiệu trên

Câu 25: Đường gây sâu răng nhiều nhất là:
A. sucrose
B. glucose
C. fructose
D. maltose

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)