Trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt Y Cần Thơ

Năm thi: 2023
Môn học: Răng – Hàm – Mặt
Trường: Đại học Y Dược Cần Thơ
Người ra đề: TS. BS Nguyễn Minh Phúc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 79
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Răng – Hàm – Mặt
Trường: Đại học Y Dược Cần Thơ
Người ra đề: TS. BS Nguyễn Minh Phúc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 79
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt Y Cần Thơ là một đề thi quan trọng thuộc môn Răng – Hàm – Mặt, được thiết kế dành cho sinh viên ngành Y tại Trường Đại học Y Dược Cần Thơ. Môn học này tập trung vào việc chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa các bệnh lý về răng miệng, hàm và mặt, bao gồm sâu răng, viêm nha chu, các vấn đề về khớp thái dương hàm, và phẫu thuật chỉnh hình hàm mặt. Để hoàn thành tốt bài trắc nghiệm, sinh viên cần nắm vững kiến thức về giải phẫu răng hàm mặt, bệnh học và các kỹ thuật điều trị nha khoa hiện đại. Đề thi được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực Răng Hàm Mặt, trong đó có TS. BS Nguyễn Minh Phúc, một chuyên gia tại Đại học Y Dược Cần Thơ. Đề thi phù hợp cho sinh viên năm thứ 3 và thứ 4, khi các bạn đã có nền tảng kiến thức cơ bản và bắt đầu bước vào giai đoạn học tập chuyên sâu. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Răng hàm mặt Y Cần Thơ (có đáp án)

Câu 1: Thành phần của hệ thống nhai bao gồm. chọn câu SAI:
A. Răng, nha chu
B. Xương hàm, khớp thái dương hàm
C. Khẩu cái cứng, khẩu cái mềm
D. Tuyến nước bọt, hệ thống môi má lưỡi

Câu 2: Chức năng của hệ thống nhai, Chọn câu ĐÚNG NHẤT:
A. Nhai
B. Bú, nuốt
C. Nói, giao tiếp, biểu cảm
D. Tất cả đều đúng

Câu 3: Cơ quan răng bao gồm mấy bộ phận:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 4: Chức năng của nha chu, NGOẠI TRỪ:
A. Nhai ngiền thức ăn
B. Giữ răng
C. Nâng đỡ răng
D. Nhận cảm, tiếp nhận và dẫn truyền lực nhai

Câu 5: Các thành phần của răng chính danh bao gồm, CHỌN CÂU SAI:
A. Men
B. Xương ổ răng
C. Ngà (mô cứng)
D. Tuỷ (mô mềm)

Câu 6: Các thành phần của nha chu:
A. Men
B. Ngà (mô cứng)
C. Dây chằng
D. Tuỷ (mô mềm)

Câu 7: Nha chu gồm bao nhiều thành phần:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 8: Răng chính danh bao gồm, ngoại trừ:
A. Xê măng
B. Dây chăng
C. Men
D. Tuỷ (mô mềm)

Câu 9: Nguồn gốc phôi thai học của men răng:
A. Trung bì
B. Ngoại bì
C. Nội bì
D. Tất cả đều sai

Câu 10: Chọn câu ĐÚNG khi nói về men răng:
A. Có nguồn gốc trung bì
B. Là những mô khoáng hoá đặc biệt
C. Thành phần khung sợi là collagen
D. Là một sản phẩm của tế bào, khoáng hoá cao là cứng nhất cơ thể

Câu 11: Chọn đáp án ĐÚNG khi nói về cấu trúc sinh học của mô răng:
A. Men răng có nguồn gốc trung bì
B. Tủy có nguồn gốc nội mô nhú răng
C. Nướu gồm biểu mô phủ và thành phần mô liên kết phụ thuộc
D. Ngà và xê măng là những mô khoáng hóa đặc biệt có nguồn gốc trung bì

Câu 12: Bộ răng sữa sẽ bắt đầu mọc vào lúc:
A. 4 tháng tuổi
B. 6 tháng tuổi
C. 8 tháng tuổi
D. 12 tháng tuổi

Câu 13: Bộ răng sữa sẽ mọc đầy đủ lúc:
A. 6 – 12 tháng
B. 12 – 24 tháng
C. 24 – 36 tháng
D. 36 – 48 tháng

Câu 14: Khi mọc đầy đủ, bộ răng sữa sẽ có:
A. 10 răng
B. 20 răng
C. 32 răng
D. Tất cả đều sai

Câu 15: Răng vĩnh viễn sẽ bắt đầu mọc lúc:
A. 1 tuổi
B. 3 tuổi
C. 5 tuổi
D. 6 tuổi

Câu 16: Bộ răng vĩnh viễn sẽ mọc đầy đủ lúc:
A. 6 -12 tuổi
B. 12 – 18 tuổi
C. 18 – 25 tuổi
D. Tất cả đều sai

Câu 17: Giai đoạn bộ răng hỗn hợp:
A. Từ 6-7 tuổi đến 11 -12 tuổi
B. Từ 5-6 tuổi đến 14-15 tuổi
C. Từ 5-7 tuổi đến 18 – 25 tuổi
D. Từ 4-5 tuổi đến 8-9 tuổi

Câu 18: Nha thức nào sau đây là đúng cho bộ răng sữa của người:
A. Cửa 2/2 Nanh 1/1 Cối nhỏ 2/2 = 10
B. Cửa 2/2 Nanh 2/2 Cối nhỏ 1/1 Cối lớn 3/3 =16
C. Cửa 2/2 Nanh 1/1 Cối sữa 2/2= 10
D. A, B đúng

Câu 19: Đặc điểm của bộ răng sữa là:
A. Bộ răng gồm 32 răng
B. Bắt đầu mọc lúc 6 tuổi
C. Bộ răng sữa không có răng cối nhỏ
D. Răng cối lớn thứ nhất là răng thay thế cho răng cối sữa thứ nhất

Câu 20: Đặc điểm của bộ răng vĩnh viễn là:
A. Răng vĩnh viễn bắt đầu mọc lúc 3 tháng tuổi
B. Răng số 6 mọc đầu tiên
C. Bộ răng vĩnh viễn mọc đầy đủ ở tuổi 12 – 18
D. Tất cả đúng

Câu 21: Công thức bộ răng vĩnh viễn của người là:
A. Cửa 2/2 Nanh 1/1 Cối lớn 2/2 = 10
B. Cửa 2/2 Nanh 1/1 Cối nhỏ 3/3 Cối lớn 2/2=16
C. Cửa 2/2 Nanh 1/1 Cối nhỏ 2/2 Cối lớn 3/3=16
D. Câu a và c đúng

Câu 22: R36 là ký hiệu của răng:
A. Răng cối lớn thứ hai hàm trên bên trái
B. Răng cối lớn thứ nhất hàm dưới bên phải
C. Răng cối nhỏ thứ hai hàm dưới bên phải
D. Răng cối lớn thứ nhất hàm dưới bên trái

Câu 23: Phân hàm 4 trong sơ đồ răng là ký hiệu của:
A. Phần tư hàm dưới bên trái của bộ răng vĩnh viễn
B. Phần tư hàm dưới bên phải của bộ răng vĩnh viễn
C. Phần tư hàm dưới bên trái của bộ răng sữa
D. Phần tư hàm dưới bên phải của bộ răng sữa

Câu 24: Chọn đáp án đúng về bệnh sâu răng:
A. Sâu răng là bệnh nhiễm khuẩn gây ra sự phá hủy mô mềm của răng
B. Sâu răng là quá trình bệnh lý ngắn hạn
C. Sâu răng sẽ không phát triển nếu không có tích tụ vi khuẩn trên bề mặt răng
D. Tất cả đều đúng

Câu 25: Tỷ lệ sâu răng lứa tuổi 11 – 12 ở Cần Thơ là:
A. 50 – 55%
B. 56 – 60%
C. 61 – 65%
D. > 65%

Câu 26: Những yếu tố thuận lợi gây sâu răng:
A. Những khiếm khuyết trên bề mặt răng
B. Hình thái khác thường của răng
C. Vị trí bất thường của răng
D. Tất cả đều đúng

Câu 27: Tác nhân chủ yếu gây nên mảng bám là:
A. Staphylococus Aureus
B. Streptococus Pyogenes
C. Streptococus Mutans
D. Streptococus Viridans

Câu 28: Các yếu tố đề kháng sâu răng, ngoại trừ:
A. Chải răng
B. Nước bọt
C. Sealant trám bít hố rãnh
D. Mảng bám

Câu 29: Sự hòa tan tinh thể hydroxylapatite xảy ra ở pH:
A. 6,5 – 7
B. 6 – 6,5
C. 5,5 – 6
D. < 5,5

Câu 30: Đặc điểm sang thương của sâu men, NGOẠI TRỪ:
A. Bệnh nhân ăn uống bình thường
B. Rất khó phát hiện
C. Đau dữ dội, có cảm giác mạch đập trong răng
D. Không gây cảm giác cho bệnh nhân

Câu 31: Đặc điểm sâu men:
A. Sâu men mới chớm không cần điều trị
B. Sang thương sâu có lỗ thật sự
C. Loại bỏ các kích thích vẫn không hết đau
D. Bệnh nhân đáp ứng thuốc giảm đau rất chậm

Câu 32: Đặc điểm của sâu ngà:
A. Sang thương khó phát hiện
B. Bệnh nhân ăn uống bình thường
C. Cảm giác đau khi có kích thích, loại bỏ được kích thích thì hết đau
D. Đau có cảm giác mạch đập trong răng

Câu 33: Đặc điểm của sâu tủy, NGOẠI TRỪ:
A. Đau dữ dội ngay răng nguyên nhân, đau có cảm giác nhịp mạch
B. Loại bỏ hết kích thích vẫn không giảm
C. Đáp ứng nhanh với thuốc giảm đau
D. Bệnh không ăn, không ngủ được

Câu 34: Nguyên tắc điều trị sâu răng:
A. Ngăn chặn sự xuất hiện bệnh sâu răng
B. Ức chế hoạt động của sâu răng trước khi có tổn thương
C. Ổn định hoạt động của sâu răng, phục hồi để hạn chế di chứng
D. Tất cả đúng

Câu 35: Phương pháp dự phòng sâu răng đơn giản và hiệu quả nhất trong cộng đồng:
A. Chải răng đúng cách, đúng lúc với kem đánh răng có Flour
B. Khám định kỳ 3-6 tháng/lần với việc lấy sạch vôi
C. Trám bít hố rãnh và sử dụng nước xúc miệng với flour
D. Không ăn chất bột đường và nước uống có ga

Câu 36: Cảm giác đau về đêm là do:
A. Sâu men ngà
B. Sâu ngà sâu
C. Tổn thương tủy
D. Viêm quanh chóp

Câu 37: Nguyên nhân sâu răng:
A. Vi khuẩn và chất bột đường
B. Sucrose tác động mô răng
C. Thời gian mất khoáng cao
D. Các yếu tố trên

Câu 38: Dự phòng bệnh sâu răng cho trẻ là:
A. Xúc miệng với nước kháng sinh
B. Uống thuốc chống sâu răng là Four
C. Lấy sạch các chất bám trên răng
D. Trám bít hố rãnh

Câu 39: Biến chứng sâu răng:
A. Trám răng không nội nha
B. Trám răng và nội nha
C. Phải nhổ răng
D. Viêm mô tế bào

Câu 40: Điều trị và phòng bệnh sâu răng:
A. Tốn kém thời gian công sức nếu phải nội nha
B. Sâu men hay sâu ngà tiên lượng tốt
C. Trám bít hố rãnh cho tất cả răng cối
D. Tất cả nội dung trên

Câu 41: Sử dụng chỉ nha khoa:
A. Là phương pháp làm sạch kẽ răng phổ biến nhất
B. Luôn dùng chỉ nha khoa ngay sau khi đánh răng
C. Nếu không có chỉ nha khoa thì dùng tăm thay thế
D. Tất cả đều sai

Câu 42: Chọn phát biểu SAI về mảng bám răng:
A. Dính vào xoang miệng và các bề mặt sinh học như hàm giả, khí cụ chỉnh hình
B. Đa số các chủng vi khuẩn trên mảng bám vô hại cho sức khỏe
C. Sự phát triển của mảng bám răng phụ thuộc vào các vi sinh vật trong miệng
D. Sự bám của dính của một chủng hạn chế sự bám dính của chủng khác tại cùng vị trí

Câu 43: Biện pháp cơ học và hóa học là biện pháp kiểm soát hiệu quả nhất và thường được sử dụng nhất trong phòng ngừa bệnh răng miệng:
A. Đúng
B. Sai

Câu 44: Trong dự phòng bệnh răng miệng có thể làm giảm số lượng vi khuẩn bằng cách:
A. Ăn các loại hoa quả tươi hoặc giàu chất xơ
B. Đánh răng sau khi ăn
C. Sử dụng chỉ nha khoa
D. Tất cả đều đúng

Câu 45: Dự phòng bệnh răng miệng với phụ nữ có thai:
A. Không chải răng với kem có Flouride
B. Nên nhỏ răng khi răng sâu càng sớm càng tốt
C. Sử dụng chỉ nha khoa
D. Tất cả đều đúng

Câu 46: Dự phòng kiểm soát mảng bám răng:
A. Loại trừ tốt mảng bám vùng kẽ răng
B. Tốt nhất là phá vỡ bằng biện pháp hóa học
C. Màng sinh học răng sẽ tái lập sau bị phá vỡ 2-3 giờ
D. Súc miệng giúp ngăn ngừa và giảm mảng bám

Câu 47: Chọn phát biểu đúng về màng sinh học của răng:
A. Là nguyên nhân của >90% tình trạng nhiễm khuẩn trong cơ thể
B. Được hình thành trong môi trường có dịch chứa 95% vi khuẩn có trong thiên nhiên
C. Tạo khúm trên mô mềm
D. Tất cả đều đúng

Câu 48: Vệ sinh răng miệng thuộc nhóm nào sau đây trong các nhóm bảo vệ răng:
A. Giảm số lượng vi khuẩn
B. Giảm số lượng Cacbonhydrat
C. Tăng sức đề kháng của răng
D. Kiểm soát mảng bám

Câu 49: Nước súc miệng:
A. Thành phần: nước, cồn, hương vị, phẩm màu
B. Có công dụng giảm mùi hôi miệng nhưng không giảm mảng bám răng
C. Là biện pháp thay thế được cho dùng chỉ nha khoa
D. Súc miệng 2 lần/ngày kết hợp với chải răng và dùng chỉ nha khoa

Câu 50: Đặc điểm của nướu răng, NGOẠI TRỪ:
A. Gồm 2 phần: nướu rời và nướu dính
B. Che phủ xương ổ răng, bao quanh cổ răng
C. Giúp bám dính và ổn định trong xương ổ
D. Độ sâu nướu khi thăm dò bình thường <5mm

Câu 51: Chức năng của nướu răng, chọn SAI:
A. Sự liên tục của biểu mô phủ hốc miệng
B. Chống xâm nhập vi khuẩn
C. Bao phủ chân răng, bảo vệ ống ngà, giữ chặt răng trong xương ổ
D. Liên kết các răng

Câu 52: Lâm sàng mô nướu lành mạnh:
A. Đường viền dày, uốn cong theo răng
B. Độ sâu nướu khi thăm dò bình thường <5mm
C. Màu sắc hồng hay hơi đỏ
D. Rất dễ chảy máu nhiều khi thăm dò

Câu 53: Chọn câu SAI về dây chằng nha chu:
A. DCNC là mô liên kết sợi nằm giữa xương ổ răng và xê măng
B. DCNC thay đổi từ 0,38 – 0,5mm
C. Nơi mỏng nhất nằm ở vùng giữa chân răng
D. Có chức năng dinh dưỡng và cảm giác

Câu 54: Đặc điểm của xê măng răng:
A. Là nơi bám của dây chằng nha chu nối vào xương ổ răng
B. Giúp răng giữ chặt trong xương ổ
C. Có khả năng thích nghi, sửa chữa
D. Tất cả các ý đều đúng

Câu 55: Các yếu tố nguy cơ gây bệnh nha chu, NGOẠI TRỪ:
A. Nông thôn tỷ lệ cao hơn thành thị
B. Nước phát triển tỷ lệ bệnh cao hơn các nước phát triển
C. Tuổi từ 50 – 60
D. Thường xảy ra nhiều ở phụ nữ

Câu 56: Chọn câu SAI khi nói về viêm nha chu:
A. Gây ra do vi khuẩn kỵ khí
B. Viêm nha chu là bệnh lý tại chỗ
C. Vi khuẩn và độc tố là yếu tố chính gây ra bệnh nha chu
D. Quá trình bệnh nha chu có liên quan đến miễn dịch

Câu 57: Đặc điểm lâm sàng của viêm nướu, NGOẠI TRỪ:
A. Tiêu xương ổ răng
B. Chảy máu nướu
C. Nướu đổi màu
D. Thay đổi tính rắn chắc của nướu

Câu 58: Các yếu tố thuận lợi để vôi răng thành lập:
A. Do vệ sinh răng miệng kém
B. Mất răng mà không được phục hồi
C. Răng mọc lệch
D. Tất cả các ý đúng

Câu 59: Các yếu tố thuận lợi để viêm răng thành lập:
A. Sang chấn khớp cắn, chỉnh hình
B. Tác động của các cơ môi, má
C. Nhai một bên, sâu răng
D. Tất cả đúng

Câu 60: Đặc điểm lâm sàng của viêm nha chu:
A. Răng lung lay, mất bám dính
B. Sưng đỏ, phù nề, chảy dịch
C. Túi nha chu là sang thương bệnh lý do phá hủy dây chằng, xương ổ răng
D. Tất cả các ý đều đúng

Câu 61: Dấu hiệu lâm sàng của viêm nha chu:
A. Thay đổi hình dạng răng
B. Nướu viêm dễ bị chảy máu
C. Túi nha chu và răng lung lay
D. Tất cả các câu trên

Câu 62: Dấu chứng điển hình của viêm nướu:
A. Chảy máu nướu
B. Răng lung lay
C. Sưng nướu
D. Lộ gốc răng

Câu 63: Vai trò của nhân viên y tế trong điều trị nha chu:
A. Có vai trò quyết định trong loại bỏ bệnh lý
B. Cung cấp thông tin, hướng dẫn và giúp đỡ
C. Không có vai trò quan trọng
D. Có vai trò quan trọng trong điều trị ở giai đoạn đầu

Câu 64: Mô nha chu có chức năng:
A. Giữ chặt răng vào xương ổ
B. Chống các tác nhân sâu răng
C. Bảo vệ các mô răng
D. Không gây tổn thương nướu

Câu 65: Điều trị nha chu:
A. Mau lành và tiên lượng tốt
B. Tiên lượng tốt mặc dù phức tạp
C. Phức tạp nên khó tiên lượng
D. Tùy giai đoạn và hợp tác ở cả 2 phía (BS-BN)

Câu 66: Dấu hiệu lâm sàng chính của viêm nha chu:
A. Tiêu xương ổ
B. Túi nha chu
C. Răng lung lay
D. Chảy máu nướu

Câu 67: Nguyên nhân gây viêm nướu, NGOẠI TRỪ:
A. Mảng bám
B. Bựa răng
C. Hút thuốc lá
D. Uống rượu

Câu 68: Biểu hiện của viêm nướu, NGOẠI TRỪ:
A. Nướu sưng đỏ
B. Chảy máu
C. Nướu màu hồng chuyển sang xám đen
D. Tất cả câu trên sai

Câu 69: Răng lung lay là biểu hiện của bệnh nào, NGOẠI TRỪ:
A. Viêm nha chu
B. Áp xe nha chu
C. Chấn thương răng
D. Viêm mô tế bào

Câu 70: U nướu thai kỳ:
A. Do sự thay đổi nội tiết
B. Làm cho tình trạng nướu viêm trở nên trầm trọng
C. Sau khi sanh có thể tự khỏi
D. Tất cả câu trên đúng

Câu 71: Vôi răng có nguồn gốc từ đâu:
A. Mảng bám
B. Thức ăn
C. Hút thuốc lá
D. Tất cả các câu trên đúng

Câu 72: Thành phần gây hại cho mô nha chu, NGOẠI TRỪ:
A. Vôi răng
B. Vết dính
C. Mảng bám
D. Tất cả các câu trên đúng

Câu 73: Giải phẫu mô nha chu (chọn câu sai):
A. Xê măng là mô bao quanh chân răng
B. Dây chằng nha chu nối kết giữa dây chằng nha chu và xương ổ răng
C. Nướu răng bao phủ hết thân răng
D. Xương ổ răng có những lỗ xốp nhỏ giúp thần kinh mạch máu nuôi dưỡng răng

Câu 74: Vôi răng:
A. Là mảng bám bị canxi hóa trong dịch nướu
B. Là mảng bám được răng nuôi dưỡng
C. Là mảng bám có lợi và có hại cho mô nha chu
D. Tất cả các câu trên chưa đúng

Câu 75: Đối với mô nha chu, vết dính:
A. Luôn gây hại
B. Đôi khi gây hại
C. Có hại và có lợi
D. Tất cả câu trên chưa đúng

Câu 76: Dấu chứng lâm sàng của bệnh viêm nướu:
A. Nướu hồng thâm
B. Nướu lở loét
C. Mất hình dạng gai nướu
D. Tất cả câu trên đúng

Câu 77: Dấu chứng lâm sàng của viêm nha chu:
A. Răng lung lay
B. Răng đổi màu
C. Răng chết tủy
D. Có lỗ dò mô nha chu

Câu 78: Nguyên nhân tại chỗ gây viêm nướu:
A. Vôi răng
B. Mảng bám
C. Dị vật
D. Tất cả câu trên đúng

Câu 79: Nguyên nhân toàn thân gây viêm nha chu:
A. Đái tháo đường
B. Lao phổi
C. Zona
D. Tất cả câu trên đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)