30 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Công nghệ Chế Tạo Máy

Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ chế tạo máy
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM
Người ra đề: ThS. Phí Hoàng Quang Trung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên Công nghệ chế tạo máy
Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ chế tạo máy
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM
Người ra đề: ThS. Phí Hoàng Quang Trung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên Công nghệ chế tạo máy

Mục Lục

30 Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ chế tạo máy là bộ đề thi được xây dựng nhằm kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên về Công nghệ chế tạo máy, một môn học trọng tâm trong ngành Cơ khí Chế tạo. Các đề thi này bao gồm những câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, liên quan đến quy trình gia công, vật liệu chế tạo, kỹ thuật và công nghệ sản xuất, và các hệ thống máy móc trong chế tạo cơ khí. Đây là bộ câu hỏi phù hợp cho sinh viên năm 2 hoặc năm 3 chuyên ngành Cơ khí tại các trường đại học như Đại học Bách Khoa TP.HCM.

Các câu hỏi trong đề thi không chỉ giúp sinh viên nắm vững lý thuyết mà còn giúp rèn luyện khả năng áp dụng vào thực tiễn trong sản xuất và chế tạo máy móc. Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu bộ câu hỏi này và tham gia kiểm tra ngay để đánh giá năng lực của mình!

30 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Công nghệ Chế Tạo Máy (có đáp án)

Câu 1: Khi sản xuất mà số lượng sản phẩm hàng năm ít, sản phẩm không ổn định thì người ta gọi là dạng sản xuất:
A: Đơn chiếc
B: Hàng loạt
C: Hàng khối
D: Cả 3 câu a, b, c đều sai

Câu 2: Hình thức tổ chức sản xuất theo dây chuyền phù hợp với dạng sản xuất nào?
A: Đơn chiếc, hàng loạt nhỏ
B: Đơn chiếc, hàng loạt lớn
C: Hàng khối, hàng loạt lớn
D: Hàng khối, hàng loạt nhỏ

Câu 3: Sản phẩm cơ khí là:
A: Chi tiết kim loại thuần túy
B: Bộ phận máy gồm các chi tiết kim loại và không kim loại
C: 1 máy hoàn chỉnh
D: Cả 3 câu a, b, c đều đúng

Câu 4: Trong một bước có bao nhiêu đường chuyển dao?
A: Có một đường chuyển dao
B: Có hai đường chuyển dao
C: Có nhiều đường chuyển dao
D: Có ít nhất là một đường chuyển dao

Câu 5: Để tiện một đoạn trụ bậc người ta chia làm ra các lát cắt: 3 lát cắt thô cùng chiều sâu, 2 lát cắt bán tinh, 1 lát cắt tinh. Vậy thì quá trình trên gồm mấy bước?
A: 1 bước
B: 2 bước
C: 3 bước
D: 4 bước

Câu 6: Để gia công chi tiết ở hình 1 chúng ta phải thực hiện ít nhất là mấy nguyên công?
A: 1 nguyên công
B: 2 nguyên công
C: 3 nguyên công
D: 4 nguyên công

Câu 7: Bề mặt chuẩn định vị sau này có tham gia vào quá trình lắp ráp là:
A: Chuẩn định vị thô
B: Chuẩn định vị tinh
C: Chuẩn định vị tinh chính
D: Chuẩn định vị tinh phụ

Câu 8: Các chuẩn sau, cặp chuẩn nào có thể trùng nhau?
A: Chuẩn đo lường – chuẩn định vị
B: Chuẩn đo lường – chuẩn điều chỉnh
C: Chuẩn điều chỉnh – chuẩn định vị
D: Chuẩn lắp ráp – chuẩn điều chỉnh

Câu 9: Chuẩn dùng để xác định vị trí tương quan giữa các chi tiết là:
A: Chuẩn định vị
B: Chuẩn đo lường
C: Chuẩn lắp ráp
D: Chuẩn điều chỉnh

Câu 10: Chuẩn dùng để xác định vị trí dụng cụ cắt so với chuẩn định vị là:
A: Chuẩn định vị
B: Chuẩn đo lường
C: Chuẩn lắp ráp
D: Chuẩn điều chỉnh

Câu 11: Quá trình sản xuất chính là quá trình liên quan trực tiếp đến việc chế tạo chi tiết, lắp ráp và hoàn chỉnh sản phẩm bao gồm:
A: Quá trình tạo phôi, quá trình gia công cắt gọt
B: Quá trình gia công cắt gọt, quá trình nhiệt luyện
C: Quá trình lắp ráp, đóng gói
D: Tất cả các quá trình trên

Câu 12: Thay đổi yếu tố nào sau đây thì ta chuyển sang nguyên công khác:
A: Thay đổi vị trí làm việc
B: Thay đổi chế độ cắt
C: Thay đổi dụng cụ cắt
D: Cả 3 câu a, b, c đều đúng

Câu 13: Trong một nguyên công có thể có bao nhiêu lần giá?
A: Một lần giá
B: Hai lần giá
C: Ba lần giá
D: Có ít nhất một lần giá

Câu 14: Trong một lần gá có bao nhiêu vị trí?
A: Một vị trí
B: Hai vị trí
C: Ba vị trí
D: Có ít nhất một vị trí

Câu 15: Hiện tượng siêu định vị là hiện tượng:
A: Một bậc tự do bị khống chế hơn 1 lần
B: Trong không gian tổng số bậc tự do bị khống chế và chưa bị khống chế lớn hơn
C: Mặt phẳng tổng số bậc tự do bị khống chế và chưa bị khống chế lớn hơn
D: Cả 3 câu đều đúng

Câu 16: Vật rắn trong mặt phẳng có:
A: 2 bậc tự do
B: 3 bậc tự do
C: 4 bậc tự do
D: 6 bậc tự do

Câu 17: Một vật trong không gian có:
A: 3 bậc tự do
B: 4 bậc tự do
C: 5 bậc tự do
D: 6 bậc tự do

Câu 18: Để gá đặt chi tiết có:
A: 2 cách
B: 3 cách
C: 4 cách
D: 5 cách

Câu 19: Quá trình gá đặt chi tiết gồm:
A: 2 quá trình
B: 3 quá trình
C: 4 quá trình
D: 5 quá trình

Câu 20: Thay đổi yếu tố nào sau đây thì ta chuyển sang một bước mới:
A: Thay đổi bề mặt gia công
B: Thay đổi dụng cụ cắt
C: Thay đổi chế độ cắt
D: Cả ba câu a, b, c đều đúng

Câu 21: Trong trường hợp gia công chi tiết phức tạp, chúng ta có máy tổ hợp thì nên sử dụng phương án:
A: Tập trung nguyên công
B: Phân tán nguyên công
C: Hai phương án trên không dùng được
D: Hai phương án trên đều được

Câu 22: Đơn vị nhỏ nhất của nguyên công là:
A: Vị trí
B: Đường chuyển dao
C: Động tác
D: Bước

Câu 23: Quá trình liên quan trực tiếp đến việc làm thay đổi hình dáng, kích thước, tính chất và tạo ra mối quan hệ giữa các chi tiết là quá trình:
A: Quá trình công nghệ
B: Quá trình sản xuất
C: Quá trình gia công
D: Quá trình lắp ráp

Câu 24: Chúng ta sử dụng phương án phân tán nguyên công khi:
A: Chi tiết gia công phức tạp, có các máy móc chuyên dùng
B: Khi gia công chi tiết đơn giản, có máy móc chuyên dùng
C: Chi tiết đơn giản, có máy móc tổ hợp
D: Khi chi tiết gia công phức tạp, có máy móc tổ hợp

Câu 25: Bộ phận nghiên cứu và phát triển sản phẩm làm nhiệm vụ:
A: Nghiên cứu cải tiến sản phẩm cũ
B: Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới
C: Nghiên cứu công nghệ mới và đưa vào ứng dụng
D: Cả 3 câu a, b và c đều đúng

Câu 26: Đúc trong khuôn cát phù hợp cho sản xuất:
A: Đơn chiếc, hàng loạt nhỏ
B: Hàng khối
C: Hàng khối, hàng loạt
D: Đơn chiếc

Câu 27: Chuẩn chỉ tồn tại trên bản vẽ là chuẩn:
A: Chuẩn thiết kế
B: Chuẩn định vị tinh
C: Chuẩn lắp ráp
D: Chuẩn đo lường

Câu 28: Người ta chia chuẩn ra làm:
A: 2 loại (chuẩn thiết kế – chuẩn công nghệ)
B: 4 loại
C: 5 loại
D: 6 loại

Câu 29: Công dụng của đồ gá là:
A: Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc
B: Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc, giúp gia công được nguyên công khó, không cần sử dụng thợ bậc cao
C: Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc, giảm căng thẳng cho công nhân
D: Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc, giúp gia công nguyên công khó

Câu 30: Đồ gá dùng để gá đặt nhiều loại chi tiết khác nhau là loại đồ gá:
A: Đồ gá chuyên dùng
B: Đồ gá vạn năng
C: Đồ gá tổ hợp
D: Câu b và c đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)