Bài tập trắc nghiệm môn Quản trị chất lượng Chương 4
Câu 1 Nhận biết
Trong quá trình quản lý chất lượng, khái niệm "sự phù hợp" có nghĩa là gì?

  • A.
    Sản phẩm đáp ứng yêu cầu của khách hàng
  • B.
    Sản phẩm phù hợp với quy định pháp luật
  • C.
    Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật
  • D.
    Tất cả các đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm thường được thực hiện vào giai đoạn nào?

  • A.
    Trước khi sản xuất
  • B.
    Trong quá trình sản xuất
  • C.
    Sau khi sản xuất
  • D.
    Khi sản phẩm được bán ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tiêu chuẩn ISO 9001:2015 tập trung vào yếu tố nào?

  • A.
    Hệ thống quản lý chất lượng
  • B.
    Kiểm soát chi phí sản xuất
  • C.
    Quy trình sản xuất hiện đại
  • D.
    Đảm bảo môi trường làm việc an toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Một trong những nguyên tắc cơ bản của quản lý chất lượng toàn diện (TQM) là gì?

  • A.
    Tập trung vào lợi nhuận
  • B.
    Tập trung vào khách hàng
  • C.
    Chỉ cải tiến sản phẩm
  • D.
    Chỉ kiểm soát chi phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Phương pháp nào thường được sử dụng để phân tích và cải tiến quy trình sản xuất?

  • A.
    Phân tích SWOT
  • B.
    Phân tích FMEA
  • C.
    Phân tích PEST
  • D.
    Phân tích tài chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
TQM là viết tắt của cụm từ nào?

  • A.
    Total Quality Management
  • B.
    Total Quantity Management
  • C.
    Total Quality Monitoring
  • D.
    Total Quantity Monitoring
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
ISO 9001 là tiêu chuẩn quản lý chất lượng áp dụng cho loại hình tổ chức nào?

  • A.
    Chỉ các tổ chức công nghiệp
  • B.
    Mọi loại hình tổ chức
  • C.
    Chỉ các tổ chức sản xuất
  • D.
    Chỉ các tổ chức phi lợi nhuận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Phân tích P-D-C-A trong quản lý chất lượng là phương pháp nào?

  • A.
    Phân tích chi phí
  • B.
    Chu trình cải tiến liên tục
  • C.
    Phân tích hiệu suất
  • D.
    Phân tích tài chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Yếu tố nào dưới đây KHÔNG phải là một phần của TQM?

  • A.
    Cam kết của lãnh đạo
  • B.
    Lợi nhuận ngắn hạn
  • C.
    Đào tạo nhân viên
  • D.
    Tập trung vào khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong ISO 9001:2015, thuật ngữ “rủi ro” được đề cập đến theo hướng nào?

  • A.
    Xem xét các rủi ro và cơ hội
  • B.
    Chỉ tập trung vào rủi ro tiêu cực
  • C.
    Chỉ tập trung vào cơ hội
  • D.
    Bỏ qua rủi ro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của sản phẩm chất lượng cao?

  • A.
    Giá rẻ
  • B.
    Độ bền và tính ổn định
  • C.
    Màu sắc đẹp
  • D.
    Được sản xuất bởi thương hiệu nổi tiếng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Một trong những lợi ích chính của TQM là gì?

  • A.
    Tăng giá thành sản phẩm
  • B.
    Cải thiện sự hài lòng của khách hàng
  • C.
    Giảm chi phí đầu tư
  • D.
    Tăng lợi nhuận ngay lập tức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Vai trò của khách hàng trong quản lý chất lượng là gì?

  • A.
    Chỉ là người tiêu dùng cuối cùng
  • B.
    Đóng góp vào quá trình cải tiến chất lượng
  • C.
    Không ảnh hưởng đến chất lượng
  • D.
    Chỉ là người đánh giá sau sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
"Kaizen" là một phương pháp cải tiến chất lượng xuất phát từ quốc gia nào?

  • A.
    Mỹ
  • B.
    Nhật Bản
  • C.
    Hàn Quốc
  • D.
    Đức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
ISO 14001 liên quan đến lĩnh vực nào?

  • A.
    Quản lý môi trường
  • B.
    Quản lý chất lượng
  • C.
    Quản lý an toàn
  • D.
    Quản lý tài chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Quy trình 6 Sigma tập trung vào việc gì?

  • A.
    Giảm sai số trong quá trình sản xuất
  • B.
    Tăng năng suất lao động
  • C.
    Giảm chi phí nguyên liệu
  • D.
    Tăng lợi nhuận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Một sản phẩm được coi là chất lượng cao khi:

  • A.
    Có giá thành rẻ nhất trên thị trường
  • B.
    Đáp ứng và vượt quá sự mong đợi của khách hàng
  • C.
    Được sản xuất bởi một công ty lớn
  • D.
    Có thương hiệu nổi tiếng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Để đảm bảo chất lượng sản phẩm, doanh nghiệp cần:

  • A.
    Tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng
  • B.
    Giảm chi phí sản xuất
  • C.
    Tập trung vào lợi nhuận ngắn hạn
  • D.
    Bỏ qua ý kiến của khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Cải tiến liên tục trong quản lý chất lượng được thể hiện thông qua chu trình nào?

  • A.
    PEST
  • B.
    SWOT
  • C.
    PDCA
  • D.
    KPI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong quản lý chất lượng, khái niệm "Zero Defects" có nghĩa là gì?

  • A.
    Không có sản phẩm lỗi
  • B.
    Chỉ có một lỗi nhỏ chấp nhận được
  • C.
    Giảm thiểu lỗi đến mức tối đa
  • D.
    Chấp nhận một số lượng lỗi nhất định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nguyên tắc “5S” trong quản lý chất lượng xuất phát từ quốc gia nào?

  • A.
    Mỹ
  • B.
    Nhật Bản
  • C.
    Anh
  • D.
    Đức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Quản lý chất lượng cần sự tham gia của ai trong tổ chức?

  • A.
    Chỉ lãnh đạo cấp cao
  • B.
    Chỉ quản lý chất lượng
  • C.
    Chỉ nhân viên sản xuất
  • D.
    Tất cả mọi người trong tổ chức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Phương pháp nào giúp phân tích nguyên nhân gốc rễ của vấn đề chất lượng?

  • A.
    Phương pháp 5 Why
  • B.
    Phương pháp SWOT
  • C.
    Phương pháp PEST
  • D.
    Phương pháp PDCA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Quá trình đánh giá bên ngoài trong ISO 9001 được gọi là gì?

  • A.
    Tự kiểm tra
  • B.
    Đánh giá chứng nhận
  • C.
    Đánh giá nội bộ
  • D.
    Đánh giá hiệu suất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Phương pháp SPC trong quản lý chất lượng là gì?

  • A.
    Kiểm soát quá trình bằng thống kê
  • B.
    Phân tích chi phí
  • C.
    Kiểm soát chất lượng sản phẩm
  • D.
    Phân tích thị trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Khái niệm "Kaizen" trong quản lý chất lượng nghĩa là gì?

  • A.
    Cải tiến lớn
  • B.
    Cải tiến liên tục nhỏ
  • C.
    Loại bỏ toàn bộ lỗi
  • D.
    Tăng cường sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Mục tiêu chính của quản lý chất lượng toàn diện là gì?

  • A.
    Tăng doanh số
  • B.
    Cải thiện chất lượng sản phẩm và dịch vụ
  • C.
    Tăng thị phần
  • D.
    Giảm chi phí lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây được coi là không phù hợp trong quản lý chất lượng?

  • A.
    Tập trung vào nhu cầu khách hàng
  • B.
    Không coi trọng phản hồi khách hàng
  • C.
    Liên tục cải tiến
  • D.
    Kiểm tra chất lượng định kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Công cụ nào thường được sử dụng trong phân tích chất lượng?

  • A.
    Biểu đồ Pareto
  • B.
    Biểu đồ Gantt
  • C.
    Biểu đồ SWOT
  • D.
    Biểu đồ PEST
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Vai trò của lãnh đạo trong quản lý chất lượng là gì?

  • A.
    Đưa ra quyết định mà không cần phản hồi từ nhân viên
  • B.
    Định hướng, dẫn dắt và cam kết với chất lượng
  • C.
    Chỉ tập trung vào lợi nhuận
  • D.
    Giảm chi phí sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm có thể áp dụng ở đâu?

  • A.
    Chỉ trong quá trình sản xuất
  • B.
    Ở mọi giai đoạn từ nguyên liệu đến sản phẩm cuối
  • C.
    Chỉ sau khi hoàn thành sản phẩm
  • D.
    Chỉ trong giai đoạn thiết kế sản phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Để thực hiện quản lý chất lượng hiệu quả, một tổ chức cần:

  • A.
    Chỉ quan tâm đến chi phí
  • B.
    Cam kết cải tiến liên tục
  • C.
    Giảm thiểu đào tạo nhân viên
  • D.
    Chỉ tập trung vào sản xuất nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
ISO 9001 được cập nhật lần gần nhất vào năm nào?

  • A.
    2008
  • B.
    2012
  • C.
    2015
  • D.
    2020
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Khái niệm "Customer Focus" trong TQM có nghĩa là gì?

  • A.
    Tập trung vào lợi nhuận
  • B.
    Tập trung vào nhu cầu khách hàng
  • C.
    Tập trung vào sản phẩm
  • D.
    Tập trung vào chi phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Quá trình cải tiến trong TQM là gì?

  • A.
    Cải tiến một lần
  • B.
    Cải tiến liên tục
  • C.
    Cải tiến khi có vấn đề
  • D.
    Cải tiến định kỳ mỗi năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Phân tích nguyên nhân sự cố trong chất lượng thường sử dụng công cụ nào?

  • A.
    Biểu đồ xương cá
  • B.
    Biểu đồ SWOT
  • C.
    Biểu đồ PEST
  • D.
    Biểu đồ Gantt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Phương pháp đo lường mức độ hài lòng của khách hàng là gì?

  • A.
    Phân tích PEST
  • B.
    Khảo sát khách hàng
  • C.
    Phân tích SWOT
  • D.
    Phân tích tài chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Để đạt được ISO 9001, doanh nghiệp cần:

  • A.
    Chỉ cần đăng ký
  • B.
    Tuân thủ các tiêu chuẩn và quy trình đánh giá
  • C.
    Chỉ cần có sản phẩm tốt
  • D.
    Tập trung vào giảm chi phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Quản lý chất lượng toàn diện là:

  • A.
    Chỉ áp dụng cho sản phẩm
  • B.
    Áp dụng cho toàn bộ tổ chức và quá trình
  • C.
    Chỉ áp dụng cho dịch vụ
  • D.
    Chỉ áp dụng cho sản phẩm lỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Vai trò của nhân viên trong TQM là gì?

  • A.
    Không tham gia vào quy trình quản lý chất lượng
  • B.
    Tham gia vào tất cả các khía cạnh cải tiến chất lượng
  • C.
    Chỉ làm việc theo hướng dẫn
  • D.
    Chỉ đóng góp ý kiến khi có lỗi xảy ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm môn Quản trị chất lượng Chương 4
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: Quản lý chất lượng toàn diện (TQM), tiêu chuẩn ISO, các công cụ thống kê trong quản lý chất lượng, và các hệ thống đánh giá hiệu quả chất lượng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)