Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên lý hệ điều hành – Chương 3
Câu 1
Nhận biết
Ưu điểm của hệ thống đa xử lý là gì?
- A. Tăng khả năng dự phòng trong trường hợp lỗi.
- B. Nhanh hơn trong việc xử lý các tác vụ.
- C. Có khả năng chia sẻ nguồn tài nguyên.
- D. Tất cả các đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Hệ thống đa xử lý bao gồm hai loại chính là:
- A. Asymmetric Multi-Processing (AMP) và Simple Multi-Programming (SMP)
- B. Asymmetric Multi-Programming (AMP) và Symmetric Multi-Programming (SMP)
- C. Advanced Multi-Programming (AMP) và Simple Multi-Processing (SMP)
- D. Advanced Multi-Processing (AMP) và Symmetric Multi-Processing (SMP)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về AMP?
- A. AMP có ưu điểm đảm bảo cân bằng tải
- B. AMP cần có một boss đứng ra quản lý, phân chia công việc
- C. AMP có thể gặp hiện tượng bất đồng bộ
- D. AMP có thể gây ra hiện tượng bottleneck
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về SMP?
- A. SMP có thể tự quản lý mà không cần boss
- B. SMP có thể gặp hiện tượng bottleneck
- C. SMP có thể gây ra hiện tượng bất đồng bộ
- D. Mỗi CPU trong hệ thống SMP có thể thực hiện các tác vụ đồng thời và không phụ thuộc vào việc quản lý tác vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về multicore?
- A. Multicore có tốc độ nhanh hơn so với nhiều chip, mỗi chip một core
- B. Multicore có khả năng giao tiếp dễ dàng
- C. Tất cả hệ thống đa xử lý đều là multicore
- D. Tất cả multicore đều thuộc hệ thống đa xử lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Phát biểu nào sau đây không chính xác về hệ thống cụm?
- A. Hệ thống cụm khá giống hệ thống đa xử lý, nhưng các hệ thống hoạt động cùng nhau
- B. Hệ thống cụm chia sẻ thông tin qua mạng SAN
- C. Gồm hai loại là phân cụm đối xứng và phân cụm không đối xứng
- D. Trong hệ thống phân cụm bất đối xứng, một cụm sẽ ở trong trạng thái sẵn sàng và cụm còn lại sẽ ở trong trạng thái chờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Để đạt hiệu năng cao, các ứng dụng trong hệ thống cụm phải được viết dưới dạng gì?
- A. Ngôn ngữ lập trình C++
- B. Ngôn ngữ lập trình Python
- C. Song song hóa
- D. Hướng đối tượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Hệ thống đa chương trình (multiprogramming) là gì?
- A. Là một loại hệ điều hành chỉ chạy một tiến trình tại một thời điểm.
- B. Là một cơ chế lựa chọn CPU để thực thi đa nhiệm.
- C. Là một phương pháp chạy nhiều tiến trình cùng lúc bằng cách sử dụng nhiều CPU.
- D. Là một phương pháp để ngăn chặn các tiến trình cùng chia sẻ CPU.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Mục tiêu của hệ thống đa chương (multiprogramming) là gì?
- A. Duy trì CPU hoạt động liên tục, giúp tránh thời gian trống không (idle time) của CPU
- B. Cung cấp trải nghiệm sử dụng tốt hơn cho người dùng bằng cách cho phép họ chạy nhiều ứng dụng và thực hiện nhiều tác vụ cùng lúc trên một máy tính hoặc thiết bị
- C. Ngăn chặn việc nhiều tiến trình chạy cùng một lúc
- D. Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Điều nào dưới đây là sai về multitasking?
- A. Đa nhiệm là một phần mở rộng logic (logical extension) của đa chương trình
- B. Turnaround time nhỏ nhất là ưu tiên hàng đầu của multitasking
- C. Khi có nhiều tiến trình cùng chạy, hệ thống phải sử dụng định thời CPU để quyết định tiến trình chạy trước hay sau
- D. Bộ nhớ ảo là một kỹ thuật cho phép thực thi một tiến trình không hoàn toàn nằm trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Trong chia sẻ thời gian (multitasking), khi có quá nhiều việc cần hoàn thành thì nên sử dụng phương pháp nào?
- A. Định thời CPU
- B. Giải quyết deadlock
- C. Xử lý bất đồng bộ
- D. Khởi động lại toàn bộ chương trình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Để xác định xem người dùng đang ở user mode hay kernel mode, ta sử dụng phương pháp nào dưới đây?
- A. Dual-mode
- B. Mode bit
- C. Binary converter
- D. System call
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Những ứng dụng chỉ chạy được ở kernel mode được là gì?
- A. Privileged (đặc quyền)
- B. Supported (được hỗ trợ)
- C. Administrator (quản trị)
- D. System (hệ thống)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Lời gọi hệ thống là môi trường giao tiếp giữa:
- A. Máy khách và máy chủ
- B. User mode và kernel mode
- C. Chương trình và người dùng
- D. Phần cứng và phần mềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Loại môi trường tính toán nào phải bao gồm máy chủ và phần cứng vật lý tại nơi làm việc của mình?
- A. Traditional computing
- B. Peer to peer computing
- C. Client server computing
- D. Cloud computing
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Loại môi trường tính toán nào thường được sử dụng trên các thiết bị điện thoại di động?
- A. Tradional Computing
- B. Peer to peer computing
- C. Client server computing
- D. Mobile computing
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Loại môi trường tính toán nào giúp nhiều máy tính làm việc cùng nhau để giải quyết một vấn đề chung?
- A. Peer to peer computing
- B. Client server computing
- C. Distributed computing (Điện toán phân tán)
- D. Mobile computing
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
LAN, WAN, MAN thuộc khái niệm điện toán nào dưới đây?
- A. Peer to peer computing
- B. Client server computing
- C. Distributed computing (Điện toán phân tán)
- D. Mobile computing
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Hệ thống điện toán nào bao gồm máy chủ và máy khách?
- A. Peer to peer computing
- B. Client server computing
- C. Distributed computing (Điện toán phân tán)
- D. Mobile computing
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Công dụng của compute-server system (hệ thống máy chủ tính toán):
- A. Cung cấp một giao diện mà khách hàng có thể gửi yêu cầu thực hiện một hành động
- B. Cung cấp giao diện hệ thống tập tin nơi khách hàng có thể tạo, cập nhật, đọc và xóa tập tin
- C. Giúp cho máy chủ và máy khách không còn phân biệt lẫn nhau
- D. Giúp cho máy chủ có khả năng tính toán và gửi lại cho máy khách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Công dụng của file-serve system (hệ thống phục vụ tập tin):
- A. Cung cấp một giao diện mà khách hàng có thể gửi yêu cầu thực hiện một hành động
- B. Cung cấp giao diện hệ thống tập tin nơi khách hàng có thể tạo, cập nhật, đọc và xóa tập tin
- C. Giúp cho máy chủ và máy khách không còn phân biệt lẫn nhau
- D. Giúp cho máy chủ có khả năng tính toán và gửi lại cho máy khách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Napster, Skype và Gnutella thuộc loại điện toán nào dưới đây?
- A. Tradional Computing
- B. Peer to peer computing
- C. Client server computing
- D. Mobile computing
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Trong mô hình điện toán nào, máy khách và máy chủ không được phân biệt với nhau?
- A. Tradional computing
- B. Mobile computing
- C. Client server computing
- D. Peer to peer computing
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Loại điện toán cung cấp khả năng tính toán, lưu trữ, và thậm chí cả các ứng dụng như một dịch vụ trên mạng?
- A. Tradional computing
- B. Mobile computing
- C. Cloud computing
- D. Peer to peer computing
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Điện toán sử dụng trình duyệt web để thực hiện các tác vụ tính toán?
- A. Web-based computing
- B. Mobile computing
- C. Cc. Cloud computing
- D. Peer to peer computing
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên lý hệ điều hành – Chương 3
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: cơ chế quản lý bộ nhớ hiệu quả trong hệ điều hành
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×