Trắc nghiệm bệnh lý học – đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Bệnh lý học
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Bệnh lý học
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Bệnh lý học – đề 8 là một trong những đề thi thuộc môn Bệnh lý học, được biên soạn nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên y khoa về các cơ chế, nguyên nhân và biểu hiện của các bệnh lý thường gặp. Đề thi này thường được sử dụng tại các trường đại học y dược như Trường Đại học Y Hà Nội. Đề thi được soạn bởi PGS.TS. Nguyễn Văn Minh, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu Bệnh lý học tại Đại học Y Hà Nội, năm 2023. Đối tượng của đề thi là sinh viên năm thứ ba thuộc các ngành Y đa khoa, Răng hàm mặt, và Dược học. Để làm tốt đề thi này, sinh viên cần có kiến thức vững vàng về các nguyên lý cơ bản của bệnh lý, các phản ứng viêm, và sự thay đổi bệnh lý ở mức độ tế bào và mô. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi trắc nghiệm bệnh lý học – đề 8 (có đáp án)

Câu 1: Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với hàm lượng:
A. 0,01 g
B. 0,02 g
C. 0,04 g
D. 0,06 g

Câu 2: Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với liều lượng:
A. 1-2 viên/lần
B. 2-3 viên/lần
C. 3-4 viên/lần
D. 4-5 viên/lần

Câu 3: Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với hàm lượng:
A. ¼ mg
B. ½ mg
C. ¾ mg
D. 1 mg

Câu 4: Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với liều lượng:
A. 4-5 ống/ngày
B. 3-4 ống/ngày
C. 2-3 ống/ngày
D. 1-2 ống/ngày

Câu 5: Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với đường dùng:
A. Uống
B. Tiêm bắp
C. Tiêm tĩnh mạch
D. Tiêm dưới da

Câu 6: Điều trị nội khoa sỏi thận nhỏ bằng:
A. Thuốc lợi tiểu + dãn cơ + kháng sinh
B. Dùng máy tán sỏi qua da
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 7: Điều chỉnh chế độ ăn để dự phòng sỏi Urat:
A. Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả…
B. Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả…
C. Ăn nhiều đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả…
D. Ăn nhiều động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả…

Câu 8: Điều chỉnh chế độ ăn uống để dự phòng sỏi Oxalate:
A. Tránh thức ăn nhiều calci oxalic
B. Nên ăn cao gan, rau dền, cà chua
C. Nên uống chè đặc
D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Hội chứng thận hư, còn gọi là:
A. Thận hư nhiễm đường
B. Thận hư nhiễm đạm
C. Thân hư nhiễm mỡ
D. Thận hư nhiễm đường, đạm, mỡ

Câu 10: Hội chứng thận hư do tổn thương:
A. Cầu thận
B. Tháp thận
C. Tủy thận
D. Ống thận

Câu 11: Hội chứng thận hư biểu hiện bằng:
A. Phù, protein niệu cao, protein máu cao
B. Phù, protein niệu giảm, protein máu giảm
C. Phù, protein niệu cao, protein máu giảm
D. Phù, protein niệu giảm, protein máu cao

Câu 12: Hội chứng thận hư đơn thuần, còn gọi là:
A. Thể nguyên phát ở ống thận
B. Thể nguyên phát ở cầu thận
C. Thể nguyên phát ở tủy thận
D. Thể thứ phát

Câu 13: Cơ chế bệnh sinh của hội chứng thận hư:
A. Chưa biết gì
B. Chưa được biết đầy đủ
C. Đã biết phần lớn
D. Đã biết đầy đủ

Câu 14: Trong hội chứng thận hư, triệu chứng phù có đặc điểm:
A. Phù toàn thân, từ mặt xuống chi dưới
B. Phù khu trú, chỉ ở 2 chân
C. Phù toàn thân, từ bụng xuống chi dưới
D. Phù khu trú, chỉ ở 1 chân

Câu 15: Trong hội chứng thận hư, tình trạng thiểu niệu khi có lượng nước tiểu:
A. < 300 ml/ngày
B. < 500 ml/ngày
C. < 1000 ml/ngày
D. < 2000 ml/ngày

Câu 16: Hội chứng thận hư có triệu chứng lâm sàng:
A. Da niêm mạc hồng hào
B. Da niêm mạc tím tái
C. Da niêm mạc nhợt nhạt
D. Tất cả đều đúng

Câu 17: Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm nước tiểu:
A. Protein > 3.5 g/24 giờ; trụ mỡ (+)
B. Protein < 3.5 g/24 giờ; trụ mỡ (-)
C. Protein < 3.5 g/24 giờ; trụ mỡ (+)
D. Protein > 3.5 g/24 giờ; trụ mỡ (-)

Câu 18: Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm máu:
A. Protein giảm, Cholesterol giảm
B. Protein tăng, Cholesterol tăng
C. Protein giảm, Cholesterol tăng
D. Protein tăng, Cholesterol giảm

Câu 19: Chế độ sinh hoạt trong điều trị hội chứng thận hư:
A. Ăn nhạt tương đối, ít đạm, nhiều mỡ
B. Ăn nhạt tuyệt đối, ít đạm, nhiều mỡ
C. Ăn nhạt tương đối, nhiều đạm, kiêng mỡ
D. Ăn nhạt tuyệt đối, nhiều đạm, kiêng mỡ

Câu 20: Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng:
A. 12,5 mg
B. 25 mg
C. 50 mg
D. 100 mg

Câu 21: Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng:
A. 1-2 viên/ngày
B. 2-3 viên/ngày
C. 3-4 viên/ngày
D. 4-5 viên/ngày

Câu 22: Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều tấn công:
A. Người lớn: 2 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng
B. Trẻ em: 1 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 23: Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều củng cố:
A. Bằng ¼ liều tấn công, dùng 6 tháng
B. Bằng ½ liều tấn công, dùng 6 tháng
C. Bằng ¾ liều tấn công, dùng 6 tháng
D. Bằng liều tấn công, dùng 6 tháng

Câu 24: Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều duy trì:
A. 1-5 mg/24 giờ
B. 5-10 mg/24 giờ
C. 10-15 mg/24 giờ
D. 15-20 mg/24 giờ

Câu 25: Động kinh là gì?
A. Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không tái phát
B. Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái phát
C. Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không tái phát
D. Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái phát

Câu 26: Triệu chứng động kinh:
A. Do di truyền, không thấy tổn thương não
B. Co giật thứ phát do một tổn thương tạm thời hay vĩnh viễn của vỏ não
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 27: Giai đoạn co cứng của động kinh:
A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở
B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần
C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức
D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ

Câu 28: Giai đoạn co giật của động kinh:
A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở
B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần
C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức
D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ

Câu 29: Giai đoạn hôn mê của động kinh:
A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở
B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần
C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức
D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ

Câu 30: Giai đoạn hồi phục của động kinh:
A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở
B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần
C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức
D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ

Câu 31: Giai đoạn co cứng của động kinh kéo dài:
A. 20 giây
B. 2 – 3 phút
C. 5 – 10 phút
D. 10 – 15 phút

Câu 32: Giai đoạn co giật của động kinh kéo dài:
A. 20 giây
B. 2 – 3 phút
C. 5 – 10 phút
D. 10 – 15 phút

Câu 33: Giai đoạn hôn mê của động kinh kéo dài:
A. 20 giây
B. 2 – 3 phút
C. 5 – 10 phút
D. 10 – 15 phút

Câu 34: Thuốc thương mại có thành phần Spironolactone:
A. Hypothiazid
B. Natrilix SR
C. Lasix, Lasilix
D. Aldacton

Câu 35: Thuốc Furosemid (Lasix, Lasilix) thuộc …. :
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

Câu 36: Để ngăn ngừa tái phát động kinh, có thể dùng:
A. Gardenal hoặc Hydantoin
B. Có thể tiêm Gardenal, Seduxen nếu lên cơn liên tục
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 37: Thuốc Hydroclorothiazid (Hypothiazid) thuộc …:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

Câu 38: Điều trị căn nguyên động kinh:
A. Lấy máu tụ sau chấn thương sọ não
B. Lấy mảnh xương sọ chạm não
C. Phẫu thuật u não
D. Tất cả đều đúng

Câu 39: Phòng ngừa tai biến ở bệnh nhân động kinh:
A. Không làm việc ở trên cao
B. Không lái xe
C. Không chèo thuyền
D. Tất cả đều đúng

Câu 40: Thuốc Indapamid (Natrilix SR) thuộc …. :
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế men chuyển
D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)