Trắc Nghiệm Đo lường điện và thiết bị đo chương 5

Năm thi: 2023
Môn học: Đo lường điện và thiết bị đo
Trường: ĐH Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: TS. Nguyễn Văn Cương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 35
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Đo lường điện và thiết bị đo
Trường: ĐH Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: TS. Nguyễn Văn Cương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 35
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc Nghiệm Đo lường điện và thiết bị đo chương 5 là một phần quan trọng của môn Đo lường điện và thiết bị đo trong các chương trình kỹ thuật, đặc biệt tại các trường như Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Chương 5 thường tập trung vào đo lường tín hiệu số và xử lý tín hiệu, giới thiệu các phương pháp đo lường và phân tích tín hiệu phức tạp hơn như bộ chuyển đổi A/D (Analog to Digital) và D/A (Digital to Analog), cũng như các hệ thống đo lường kỹ thuật số tiên tiến. Sinh viên sẽ tìm hiểu cách các thiết bị đo lường tương tác với tín hiệu số và ứng dụng trong thực tế như hệ thống đo lường điều khiển. Đề thi này được biên soạn bởi những giảng viên như TS. Nguyễn Văn Cương, chuyên gia trong lĩnh vực đo lường và thiết bị đo tại Đại học Bách Khoa Hà Nội, với mục tiêu giúp sinh viên năm ba hoặc năm cuối ngành Điện – Điện tử nắm vững các kiến thức quan trọng để ứng dụng trong các lĩnh vực công nghệ cao. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi Trắc Nghiệm Đo lường điện và thiết bị đo chương 5 (có đáp án)

Câu 1: Khi đo công suất tác dụng 1 chiều dùng vôn kế và ampere kế dạng mắc trước thì sai số của phép đo chủ yếu do:
A. Vôn kế
B. Ampere kế
C. Điện áp nguồn
D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Khi đo công suất tác dụng 1 chiều dùng vôn kế và ampere kế dạng mắc sau thì sai số của phép đo chủ yếu do:
A. Vôn kế
B. Ampere kế
C. Điện áp nguồn
D. Tất cả đều đúng

Câu 3: Công thức nào sau đây xác định công suất tiêu thụ trên tải xoay chiều một pha:
A. P = I2(V2−V12−V32)
B. P = I2(V2−V12−V32)
C. P = I3(V2−V12−V32)
D. P = I1(V2−V12−V32)

Câu 4: Khi đo công suất tiêu thụ dòng watt kế điện động tác dụng dạng mắc trước thì sai số của phép đo chủ yếu do:
A. Cuộn dòng điện
B. Cuộn điện áp
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 5: Khi đo công suất tiêu thụ dòng watt kế điện động tác dụng dạng mắc sau thì sai số của phép đo chủ yếu do:
A. Cuộn dòng điện
B. Cuộn điện áp
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 6: Khi đo công suất tiêu thụ tải dùng watt kế điện động, nếu tổng trở tải có trị số lớn thì thực hiện:
A. Mắc trước
B. Mắc sau
C. Mắc cả trước hoặc sau
D. Tất cả đều sai

Câu 7: Đối với watt kế điện động tác dụng 1 pha, nếu công suất tải tăng lên 2 lần thì góc quay:
A. Tăng 2 lần
B. Tăng 4 lần
C. Giảm 2 lần
D. Giảm 4 lần

Câu 8: Nhược điểm của watt điện động là:
A. Kết quả đo phụ thuộc vào tần số nguồn
B. Giá thành cao
C. Dễ bị ảnh hưởng bởi từ trường nhiễu
D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Để mở rộng tầm đo cho watt kế điện động thường dùng phương pháp:
A. Tăng khả năng chịu dòng của cuộn dây dòng
B. Tăng khả năng chịu áp của cuộn dây áp
C. Kết hợp với biến dòng và biến điện áp
D. Tất cả đều đúng.

Câu 10: Khi đo công suất tác dụng trên tải dùng watt kế kết hợp với biến dòng và biến điện áp thì công suất trên tải được xác định:
A. P = P⋅kt⋅kI
B. P = P⋅kt⋅kU
C. P = P
D. P = P⋅kU

Câu 11: Đo công suất của tải dùng bộ biến đổi nhiệt có ưu điểm:
A. Tín hiệu đo lớn
B. Giảm nhỏ sai số
C. Tín hiệu đo có tần số cao và dạng bất kỳ
D. Tất cả đều đúng

Câu 12: Một watt kế điện động có ghi: 5A-150V-150 vạch, nếu dùng watt kế trên để đo công suất của tải 500W thì kim của watt kế chỉ ở vạch thứ:
A. 50
B. 100
C. 120
D. 75

Câu 13: Một watt kế được dùng cùng với biến dòng và biến điện áp (có KI=100 và KU=500) để đo công suất trên tải. Nếu tải có điện áp là 400V; dòng điện 50A, cos φ = 1 thì công suất chỉ trên watt kế là:
A. 200W
B. 300W
C. 1000W
D. 500W

Câu 14: Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 4 dây đối xứng thường dùng:
A. Một watt kế 1 pha
B. Ba watt kế 1 pha
C. Một watt kế 3 pha 3 phần tử
D. Tất cả đều đúng

Câu 15: Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 4 dây không đối xứng thường dùng:
A. Một watt kế 1 pha
B. Một watt kế 3 pha 2 phần tử
C. Ba watt kế 1 pha
D. Tất cả đều sai

Câu 16: Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 3 dây đối xứng thường dùng:
A. Một watt kế 3 pha 2 phần tử
B. Hai watt kế 1 pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 17: Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 3 dây không đối xứng thường dùng:
A. Hai watt kế 1 pha
B. Một watt kế 3 pha 2 phần tử
C. Ba watt kế 1 pha
D. Một watt kế 3 pha 3 phần tử

Câu 18: Khi đo công suất tiêu thụ tải 3 pha dùng 2 watt kế thì công suất trên tải được xác định:
A. P₃f = P₁ – P₂
B. P₃f = P₁ + P₂
C. P₃f = 3 (P₁ – P₂)
D. P₃f = 3 (P₂ – P₁)

Câu 19: VAr kế là dụng cụ đo công suất phản kháng:
A. Chỉ dùng trong mạch DC
B. Chỉ dùng trong mạch AC
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 20: Sự khác nhau trong cấu tạo giữa watt kế điện động 1 pha và 3 pha là:
A. Cấu tạo các cuộn dây áp
B. Số lượng các cuộn dây dòng và áp
C. Cấu tạo các cuộn dây dòng
D. Tất cả đều sai

Câu 21: Sự khác nhau trong cấu tạo giữa watt kế và VAr kế điện động là:
A. Cấu tạo cuộn dây dòng
B. Cấu tạo cả cuộn dòng và áp
C. Cấu tạo các cuộn dây áp
D. Tất cả đều sai

Câu 22: Moment tác động làm quay đĩa công tơ cảm ứng đo điện năng thì:
A. Tỷ lệ bậc 1 với công suất trên tải
B. Tỷ lệ bậc 1 với điện năng tiêu thụ
C. Tỷ lệ bậc 2 với công suất trên tải
D. Tỷ lệ bậc 2 với điện năng tiêu thụ

Câu 23: Để đo điện năng trong mạng 3 pha 4 dây thường dùng:
A. Ba điện năng kế 1 pha
B. Một điện năng kế 3 pha 3 phần tử
C. Một điện năng kế 3 pha 2 phần tử
D. Tất cả đều đúng

Câu 24: Để đo điện năng trong mạng 3 pha 3 dây thường dùng:
A. Ba điện năng kế 1 pha
B. Một điện năng kế 3 pha 3 phần tử
C. Một điện năng kế 3 pha 2 phần tử
D. Tất cả đều đúng

Câu 25: Khi đo cos φ dùng vôn kế thì cos φ được xác định bởi công thức:
A. cos φ = V22−V12−V322V1⋅V2
B. cos φ = V22−V12−V322V2⋅V3
C. cos φ = V22−V12−V322V1⋅V3
D. cos φ = 2V1⋅V2V22−V12−V32

Câu 26: Khi đo cos φ bằng cách dùng vôn kế, ampere kế và watt kế thì cos φ được xác định bởi công thức:
A. cos φ = PwPa
B. cos φ = PaPw
C. cos φ = Pw⋅Pa
D. Tất cả đều sai

Câu 27: Khi đo tần số dùng vôn kế, ampere kế kết hợp với tụ điện mẫu, tần số cần đo được xác định:
A. f=IU⋅2π⋅C
B. f=UI⋅2π⋅C
C. f=I⋅2πU⋅C
D. f=2πUI⋅C

Câu 28: Khi đo tần số dùng vôn kế, ampere kế kết hợp với cuộn dây mẫu, tần số cần đo được xác định:
A. f=UI⋅2π⋅L
B. f=IU⋅2π⋅L
C. f=I⋅2πL⋅U
D. f=U⋅2πL⋅I

Câu 29: Khi đo tần số dùng cơ cấu điện động, nếu tần số cần đo tăng 2 lần thì góc quay sẽ:
A. Tăng gần 2 lần
B. Tăng gần 4 lần
C. Giảm gần 2 lần
D. Giảm gần 4 lần

Câu 30: Đo tần số dùng cầu Wien, tần số cần đo được xác định:
A. f=12πRC
B. f=RC⋅2π
C. f=2πRC
D. f=2πRC

Câu 31: Một công tơ có ghi: 2000 vòng/kWh được dùng để đo điện năng của tải. Trong 15 phút, đĩa công tơ quay được 150 vòng thì công suất của tải là:
A. 300W
B. 100W
C. 400W
D. 200W

Câu 32: Dùng 2 watt kế để đo công suất trong mạch 3 pha tải đối xứng, kết quả chỉ thị trên 2 watt kế là: P₁ = 500W; P₂ = 2500W thì công suất phản kháng của tải là:
A. 3000 Var
B. 2000 3 Var
C. 2000 Var
D. Tất cả đều sai

Câu 33: Một công tơ có ghi 1200 ws/vòng được dùng để đo điện năng trên tải, khi công tơ quay được 30 vòng thì điện năng mà tải đã tiêu thụ là:
A. 40 ws
B. 10 Wh
C. 1/10 Wh
D. 1/40 ws

Câu 34: Một công tơ có ghi 1400 ws/vòng được dùng để đo điện năng trên tải có công suất 2 kW. Thời gian để đĩa công tơ quay được 200 vòng là:
A. 280 s
B. 140 s
C. 14.000 s
D. Tất cả đều sai

Câu 35: Dùng 2 watt kế để đo công suất trong mạch 3 pha tải đối xứng, kết quả chỉ thị trên 2 watt kế là: P₁ = 500W; P₂ = 2500W thì công suất tác dụng là:
A. 2000 W
B. 3000 W
C. 2000 3 W
D. 2000 W 3

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)