Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp – Đề 5
Câu 1
Nhận biết
Khi giai đoạn đầu tư XDCB hoàn thành bàn giao chuyển tài sản đầu tư thành BĐS, căn cứ biên bản bàn giao, kế toán ghi:
- A. Nợ TK 241/Có TK 217
- B. Nợ TK 241/Có TK 211
- C. Nợ TK 217/Có TK 211
- D. Nợ TK 217/Có TK 211
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đơn vị bán (thanh lý) BĐSĐT, kế toán ghi:
- A. Nợ TK 214(7)/ Có TK 217
- B. Nợ TK 214(7); Nợ TK 811 / Có TK 217
- C. Nợ TK 214(7); Nợ TK 133 / Có TK 217
- D. Nợ TK 214(7); Nợ TK 632 / Có TK 217
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Đơn vị bán BĐSĐT, kế toán phản ánh doanh thu như sau:
- A. Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511(7)
- B. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511(7)
- C. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 331(1) / Có TK 511(7)
- D. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7); Có TK 333(1)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:
- A. Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
- B. Nợ TK 635; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
- C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
- D. Nợ TK 632/ Có TK 111, 112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Đơn vị bán, thanh lý BĐSĐT theo phương thức trả chậm, trả góp, chênh lệch giữa giá bán trả chậm và giá bán trả ngay, thuế GTGT được kế toán ghi:
- A. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7); Có TK 333(1)
- B. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7); Có TK 338(7)
- C. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7); Có TK 338(7); Có TK 333(1)
- D. Nợ TK 111, 112, 131; Nợ TK 133/ Có TK 511(7)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Định kỳ, kế toán kết chuyển doanh thu tiền lãi bán BĐSĐT như sau:
- A. Nợ TK 338(7); Nợ TK 133 / Có TK 515
- B. Nợ TK 338(7); Nợ TK 133 / Có TK 515
- C. Nợ TK 338(7)/ Có TK 911
- D. Nợ TK 338(7)/ Có TK 515
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Đơn vị quyết định sửa chữa, cải tạo nâng cấp BĐSĐT để bán, kế toán ghi: (Trường hợp giảm BĐSĐT do chuyển thành hàng tồn kho):
- A. Nợ TK 156(7)/ Có TK 217
- B. Nợ TK 156(7) / Có TK 217; Có TK 214(7)
- C. Nợ TK 156(7); Nợ TK 214(7)/ Có TK 217
- D. Nợ TK 156; Nợ TK 214 / Có TK 217
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Chi phí sửa chữa nâng cấp BĐSĐT để bán, kế toán ghi:
- A. Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 152, 153
- B. Nợ TK 154/ Có TK 111, 112, 153, 152
- C. Nợ TK 154 / Có TK 111, 112, 153, 152; Có TK 333(1)
- D. Nợ TK 154; Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 153, 152
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Một đơn vị sản xuất kinh doanh có thể áp dụng hình thức tiền công nào để trả lương cho người lao động:
- A. Tiền công theo thời gian
- B. Tiền công theo sản phẩm
- C. Tiền công khoán
- D. Tất cả các hình thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tiền công theo sản phẩm không bao gồm tiền công nào:
- A. Tiền công sản phẩm trực tiếp
- B. Tiền công sản phẩm gián tiếp
- C. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng
- D. Tiền công sản phẩm luỹ tiến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Tiền công theo sản phẩm bao gồm loại tiền công nào:
- A. Tiền công sản phẩm trực tiếp
- B. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng
- C. Tiền công khoán khối lượng, khoán công việc
- D. Tất cả các loại tiền công
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Tiền công khoán không bao gồm loại tiền công nào?
- A. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng
- B. Tiền công khoán khối lượng, khoán công việc
- C. Tiền công sản phẩm gián tiếp
- D. Tất cả các chỉ tiêu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Khi tính tiền công phải trả cho các đối tượng trong kỳ, kế toán ghi:
- A. Nợ TK 622, 727, 641, 642; Nợ TK 133 / Có TK 334
- B. Nợ TK 334/ Có TK 622, 627, 641, 642
- C. Nợ TK 622, 627, 641, 641/ Có TK 334
- D. Nợ TK 334/ Có TK 111, 112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Khi trích BHXH, BHYT, KPCĐ hàng kỳ phải trả cho các đối tượng, kế toán ghi:
- A. Nợ TK 334/Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
- B. Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
- C. Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 334; Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
- D. Nợ TK 622, 627, 641, 642; Nợ TK 334 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Đơn vị tính tiền thưởng phải trả cho người lao động, kế toán ghi:
- A. Nợ TK 431(1)/Có TK 334
- B. Nợ TK 341(1)/Có TK 338
- C. Nợ TK 431(1); Nợ TK 622, 627, 642, 641 / Có TK 334
- D. Nợ TK 431(1) / Có TK 334; Có TK 622, 627, 641, 642
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Phản ánh khoản BHXH phải trả cho người lao động, kế toán ghi:
- A. Nợ TK 338(2)/Có TK 334
- B. Nợ TK 338(4)/Có TK 334
- C. Nợ TK338(3)/Có TK 334
- D. Nợ TK 334/Có TK 338(3)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Đơn vị dùng sản phẩm để thanh toán lương cho người lao động, khi xuất kho thành phẩm, hàng hoá để trả, kế toán ghi:
- A. Nợ TK 334/Có TK 155, 156
- B. Nợ TK 334 / Có TK 155, 156; Có TK 333(1)
- C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 155, 156
- D. Nợ TK 632/ Có TK 155, 156
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Đơn vị dùng sản phẩm để thanh toán lương cho người lao động, kế toán phản ánh doanh thu nội bộ như sau:
- A. Nợ TK 632 / Có TK 512; Có TK 3331
- B. Nợ TK 334 / Có TK 512
- C. Nợ TK 334 / Có TK 512; Có TK 333(1)
- D. Nợ TK 334; Nợ TK 133 / Có TK 512
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Đơn vị thực hiện trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, kế toán ghi:
- A. Nợ TK 622 / Có TK 334
- B. Nợ TK 622 / Có TK 335
- C. Nợ TK 335 / Có TK 622
- D. Nợ TK 334 / Có TK 335
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Đơn vị xác định số tiền lương nghỉ phép thực tế phải trả, kế toán ghi:
- A. Nợ TK 334 / Có TK 111
- B. Nợ TK 335 / Có TK 622
- C. Nợ TK 335 / Có TK 334
- D. Nợ TK 334 / Có TK 335
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Đơn vị trả lương nghỉ phép, kế toán ghi:
- A. Nợ TK 335 / Có TK 111
- B. Nợ TK 334 / Có TK 111
- C. Nợ TK 334 / Có TK 335
- D. Nợ TK 335 / Có TK 334
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Yếu tố chi phí nào KHÔNG thuộc các yếu tố chi phí khi phân loại chi phí sản xuất dựa vào nội dung và tính chất của chi phí:
- A. Chi phí nguyên liệu, vật liệu
- B. Chi phí nhân công trực tiếp
- C. Chi phí khấu hao TSCĐ
- D. Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng tiền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Khi phân loại chi phí sản xuất theo công dụng và mục đích, chi phí sản xuất được chia thành chi phí nào:
- A. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
- B. Chi phí nhân công
- C. Chi phí khấu hao TSCĐ
- D. Tất cả các loại chi phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Để xác định được đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất, cần phải dựa vào các đặc điểm và căn cứ nào:
- A. Dựa vào đặc điểm về loại hình sản xuất
- B. Dựa vào yêu cầu, trình độ quản lý của đơn vị
- C. Dựa vào đặc điểm tổ chức sản xuất, đặc điểm quy trình công nghệ
- D. Tất cả các căn cứ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Để tập hợp được chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, kế toán có thể áp dụng các phương pháp nào?
- A. Phương pháp trực tiếp
- B. Phương pháp kế toán
- C. Phương pháp KKĐK
- D. Tất cả các phương pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp – Đề 5
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: hoạt động kế toán trong doanh nghiệp.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×