Trắc nghiệm quản trị chiến lược DUE
Câu 1 Nhận biết
Mục đích cơ bản cho sự tồn tại của bất kỳ tổ chức nào được mô tả bởi

  • A.
    chính sách
  • B.
    sứ mệnh
  • C.
    thủ tục
  • D.
    chiến lược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Mục đích cơ bản của tuyên bố sứ mệnh của tổ chức là

  • A.
    tạo ra một môi trường quan hệ con người tốt trong tổ chức
  • B.
    xác định mục đích của tổ chức trong xã hội
  • C.
    xác định cơ cấu hoạt động của tổ chức
  • D.
    tạo quan hệ công chúng tốt cho tổ chức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Từ viết tắt SWOT là viết tắt của

  • A.
    Vũ khí đặc biệt cho hoạt động kịp thời
  • B.
    Dịch vụ, Tối ưu hóa Toàn cầu và Vận tải
  • C.
    Điểm mạnh trên toàn thế giới vượt qua các mối đe dọa
  • D.
    Điểm mạnh, Điểm yếu, Cơ hội và Đe doạ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của quản lý chiến lược làm cho nó khác với các loại hình quản lý khác?

  • A.
    Nó có tính liên ngành.
  • B.
    Nó có một tiêu điểm bên ngoài.
  • C.
    Nó có trọng tâm bên trong.
  • D.
    Nó liên quan đến hướng hiện tại của tổ chức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Vấn đề nào sau đây được xem xét trong việc xây dựng chiến lược doanh nghiệp?

  • A.
    Chúng tôi đang kinh doanh (những) doanh nghiệp nào?
  • B.
    Chúng ta đang đi theo hướng nào?
  • C.
    Chúng ta có những nguồn lực nào để thực hiện các chiến lược của mình?
  • D.
    Chúng ta đang kinh doanh gì và làm gì với những doanh nghiệp đó?
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố chính của quá trình quản lý chiến lược?

  • A.
    Xây dựng chiến lược
  • B.
    Thực hiện chiến lược
  • C.
    Đánh giá chiến lược
  • D.
    Phân công công việc hành chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Lợi thế cạnh tranh có thể được mô tả tốt nhất là:

  • A.
    tăng hiệu quả.
  • B.
    điều gì làm cho một tổ chức khác biệt.
  • C.
    một thế mạnh của tổ chức.
  • D.
    tài nguyên vô hình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
________________ là nền tảng của chiến lược đại dương xanh.

  • A.
    Sự đổi mới
  • B.
    Tạo giá trị
  • C.
    Đổi mới giá trị
  • D.
    đánh đổi giá trị chi phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Các quy trình và thủ tục khác nhau của tổ chức xác định mức độ hiệu quả và hiệu quả mà tổ chức chuyển đổi đầu vào thành đầu ra được gọi là:

  • A.
    những điểm mạnh.
  • B.
    năng lực cốt lõi.
  • C.
    các khả năng.
  • D.
    giá trị khách hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Khi xác định quản lý chiến lược, điều quan trọng nhất cần nhớ là:

  • A.
    Không dễ dàng như bạn nghĩ
  • B.
    Chủ yếu là tỉnh của các nhà quản lý cấp cao
  • C.
    Một quá trình phát triển sống động
  • D.
    Mang tính khái niệm hơn là thực tế
  • D.
    Một cách xác định trách nhiệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chiến lược của tổ chức:

  • A.
    vẫn được đặt ra lâu hơn sứ mệnh và mục tiêu
  • B.
    thường hình thành trong một khoảng thời gian khi các sự kiện diễn ra
  • C.
    có xu hướng được hình thành cùng lúc sứ mệnh được phát triển và mục tiêu được hình thành
  • D.
    thường được hình thành vào một thời điểm duy nhất khi các nhà quản lý ngồi xuống và vạch ra một kế hoạch chiến lược toàn diện cho 3-5 năm tới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trọng tâm chính của quản trị chiến lược là:

  • A.
    kiểm định
  • B.
    tổng tổ chức
  • C.
    xây dựng chiến lược
  • D.
    thực hiện chiến lược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI là ưu điểm của quản trị chiến lược?

  • A.
    Nó cung cấp cho các tổ chức ý thức rõ ràng hơn về phương hướng và mục đích
  • B.
    Nó giúp cải thiện môi trường chính trị, kinh tế, xã hội và công nghệ của tổ chức
  • C.
    Nó giúp định hướng các quyết định quản lý đến các điều kiện môi trường liên quan
  • D.
    Nó giúp các tổ chức chủ động hơn là phản ứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Điều nào sau đây xác định công ty đang kinh doanh hoặc nên kinh doanh lĩnh vực nào?

  • A.
    Chiến lược kinh doanh
  • B.
    Chiến lược công ty
  • C.
    Chiến lược chức năng
  • D.
    Chiến lược quốc gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Điều nào sau đây XÁC ĐỊNH CÁCH THỨC mỗi đơn vị kinh doanh cá nhân sẽ cố gắng ĐẠT ĐƯỢC SỨ MỆNH của mình?

  • A.
    Chiến lược kinh doanh
  • B.
    Chiến lược công ty
  • C.
    Chiến lược chức năng
  • D.
    Chiến lược quốc gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nội dung nào sau đây tập trung vào việc HỖ TRỢ CÁC CHIẾN LƯỢC kinh doanh và công ty?

  • A.
    Chiến lược cạnh tranh
  • B.
    Chiến lược công ty
  • C.
    Chiến lược hoạt động
  • D.
    Chiến lược quốc gia
  • D.
    Chiến lược sứ mệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nội dung nào sau đây KHÔNG PHẢI là NHIỆM VỤ HÀNG ĐẦU của nhà quản trị chiến lược?

  • A.
    Thiết lập các mục tiêu chiến lược
  • B.
    Phát triển các bước tiếp theo trong việc thực hiện các kế hoạch cấp hoạt động
  • C.
    Xác định doanh nghiệp và phát triển sứ mệnh
  • D.
    Phát triển một chiến lược
  • D.
    Thực hiện và đánh giá chiến lược đã chọn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nhiệm vụ của việc lựa chọn chiến lược bao gồm:

  • A.
    phát triển các kế hoạch và hoạt động sẽ cải thiện hiệu suất và vị thế cạnh tranh của tổ chức
  • B.
    xác định cách thức tổ chức có thể hướng tới thị trường và hiệu quả hơn
  • C.
    giám sát xem tổ chức có đạt được hiệu quả tài chính tốt hay không
  • D.
    giữ cho tổ chức không mắc nợ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Điều nào sau đây là cốt lõi của quản trị chiến lược?

  • A.
    Chọn các mục tiêu tổ chức để tập trung vào
  • B.
    Cảnh giác với các cơ hội thay đổi trách nhiệm công việc
  • C.
    Thích ứng tổ chức với môi trường bên ngoài thay đổi
  • D.
    Lựa chọn đưa ra quyết định một cách chuyên quyền hay dựa trên sự tham gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Cấp công ty là nơi lãnh đạo cao nhất chỉ đạo:

  • A.
    tất cả nhân viên để được định hướng
  • B.
    nỗ lực của nó để ổn định nhu cầu tuyển dụng
  • C.
    chiến lược tổng thể cho toàn bộ tổ chức
  • D.
    dự báo bán hàng tổng thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Ba cấp độ tổ chức là:

  • A.
    cấp công ty, cấp kinh doanh, cấp chức năng
  • B.
    cấp công ty, cấp đơn vị kinh doanh, cấp chức năng
  • C.
    cấp chiến lược công ty, cấp đơn vị kinh doanh, cấp chức năng
  • D.
    cấp chiến lược công ty, cấp kinh doanh, cấp chuyên gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Ví dụ nào sau đây về cạnh tranh về phản ứng nhanh?

  • A.
    một công ty sản xuất sản phẩm của mình với ít chất thải nguyên liệu thô hơn các đối thủ cạnh tranh
  • B.
    một công ty cung cấp các sản phẩm đáng tin cậy hơn các đối thủ cạnh tranh
  • C.
    sản phẩm của một công ty được đưa vào thị trường nhanh hơn so với các đối thủ cạnh tranh của nó
  • D.
    bộ phận nghiên cứu và phát triển của một công ty tạo ra nhiều ý tưởng cho các sản phẩm mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Điều nào sau đây KHÔNG CÓ trong mô hình Năm Lực lượng của Porter:

  • A.
    Tiềm năng phát triển các sản phẩm thay thế
  • B.
    Quyền lực thương lượng của nhà cung cấp
  • C.
    Sự cạnh tranh giữa các cổ đông
  • D.
    Sự đối đầu giữa các công ty cạnh tranh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Thuật ngữ ‘Bên liên quan’ có nghĩa là gì?

  • A.
    Một người không liên quan đến một doanh nghiệp.
  • B.
    Một người có liên quan đến một doanh nghiệp.
  • C.
    Một người sở hữu một doanh nghiệp.
  • D.
    Một người mua cổ phần của một doanh nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong số các điều sau đây, điều nào KHÔNG được coi là một trong các thành phần của tuyên bố sứ mệnh?

  • A.
    Thị trường mục tiêu của XYZ là các nhà sản xuất dầu khí cũng như các nhà sản xuất hóa chất.
  • B.
    XYZ sẽ chỉ thuê những cá nhân có đủ trình độ học vấn để mang lại lợi ích cho khách hàng của chúng tôi
  • C.
    Khách hàng của XYZ sẽ bao gồm người tiêu dùng trên toàn cầu và địa phương đối với các sản phẩm khí và dầu mỏ và những người sử dụng hóa chất không độc hại
  • D.
    Các công nghệ được sử dụng bởi XYZ sẽ tập trung vào việc phát triển các nguồn khí đốt và dầu thay thế để duy trì tính cạnh tranh trong ngành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Quá trình quản lý chiến lược là

  • A.
    một tập hợp các hoạt động sẽ đảm bảo lợi thế tạm thời và lợi nhuận trung bình cho công ty.
  • B.
    một hoạt động ra quyết định liên quan đến các nguồn lực, khả năng và năng lực bên trong của doanh nghiệp, không phụ thuộc vào các điều kiện môi trường bên ngoài của doanh nghiệp.
  • C.
    một quy trình do lãnh đạo cấp cao chỉ đạo với đầu vào từ các bên liên quan khác nhằm tìm cách đạt được lợi nhuận trên mức trung bình cho các nhà đầu tư thông qua việc sử dụng hiệu quả các nguồn lực của tổ chức.
  • D.
    tập hợp đầy đủ các cam kết, quyết định và hành động cần thiết để công ty đạt được lợi nhuận trên mức trung bình và khả năng cạnh tranh chiến lược.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Mục tiêu của __________ của tổ chức là nắm bắt trái tim và tâm trí của nhân viên, thử thách họ và khơi gợi cảm xúc và ước mơ của họ.

  • A.
    tầm nhìn
  • B.
    sứ mệnh
  • C.
    văn hóa
  • D.
    chiến lược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Sứ mệnh của một công ty

  • A.
    là một tuyên bố về hoạt động kinh doanh của một công ty mà nó dự định cạnh tranh và những khách hàng mà nó dự định phục vụ.
  • B.
    là sự khẳng định tập trung vào nội bộ về các mục tiêu tài chính, xã hội và đạo đức của tổ chức.
  • C.
    chủ yếu nhằm mục đích truyền cảm hứng cho nhân viên và các bên liên quan khác.
  • D.
    được phát triển bởi một công ty trước khi công ty đó phát triển tầm nhìn của mình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Các phân đoạn môi trường bao gồm môi trường chung thường KHÔNG bao gồm

  • A.
    Nhân tố nhân khẩu học. (vĩ mô)
  • B.
    các yếu tố văn hóa xã hội. (vĩ mô)
  • C.
    sản phẩm hoặc dịch vụ thay thế. (Porter)
  • D.
    yếu tố công nghệ. (vĩ mô)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Các phân đoạn môi trường bao gồm môi trường chung thường KHÔNG bao gồm:

  • A.
    Nhân tố nhân khẩu học. (vĩ mô)
  • B.
    Các yếu tố văn hóa xã hội. (vĩ mô)
  • C.
    Sản phẩm hoặc dịch vụ thay thế. (Porter)
  • D.
    Yếu tố công nghệ. (vĩ mô)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Một phân tích về PHÂN KHÚC KINH TẾ của môi trường bên ngoài sẽ bao gồm tất cả các điều sau đây NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Lãi suất.
  • B.
    Thương mại quốc tế.
  • C.
    Sức mạnh của đồng đô la Mỹ.
  • D.
    Hướng tới một lực lượng lao động tiềm năng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Sự khác biệt hóa sản phẩm đề cập đến:

  • A.
    Khả năng thương lượng giá thấp hơn của người mua sản phẩm.
  • B.
    Phản ứng của các công ty đương nhiệm đối với những người mới tham gia.
  • C.
    Niềm tin của khách hàng rằng một sản phẩm là duy nhất.
  • D.
    Thực tế là càng nhiều sản phẩm được sản xuất thì càng rẻ trên mỗi đơn vị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Điều nào sau đây KHÔNG phải là rào cản gia nhập ngành?

  • A.
    Sự trả đũa của đối thủ cạnh tranh dự kiến
  • B.
    Quy mô kinh tế
  • C.
    Khách hàng trung thành với sản phẩm
  • D.
    Khả năng thương lượng của các nhà cung cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Chi phí chuyển đổi tham khảo:

  • A.
    Chi phí cho nhà sản xuất để trao đổi thiết bị trong một cơ sở khi công nghệ mới xuất hiện.
  • B.
    Chi phí thay đổi nhóm chiến lược của công ty.
  • C.
    Chi phí một lần mà nhà cung cấp phải chịu khi bán cho một khách hàng khác.
  • D.
    Chi phí một lần mà khách hàng phải chịu khi mua từ một nhà cung cấp khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Những người mới tham gia vào một ngành có nhiều khả năng hơn khi (ví dụ, hàng rào gia nhập thấp khi…):

  • A.
    Khó tiếp cận với các kênh phân phối.
  • B.
    Quy mô kinh tế trong ngành cao.
  • C.
    Sự khác biệt hóa sản phẩm trong ngành thấp.
  • D.
    Yêu cầu vốn trong ngành cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Các nhà cung cấp có quyền lực khi:

  • A.
    Sản phẩm thay thế thỏa đáng có sẵn.
  • B.
    Họ bán một sản phẩm hàng hóa.
  • C.
    Chúng đưa ra một mối đe dọa đáng tin cậy về tích hợp chuyển tiếp.
  • D.
    Họ đang ở trong một ngành công nghiệp phân mảnh cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Số tiền cao nhất mà một công ty có thể tính cho các sản phẩm của mình bị ảnh hưởng trực tiếp nhất bởi:

  • A.
    Sự trả đũa dự kiến từ các đối thủ cạnh tranh.
  • B.
    Chi phí của sản phẩm thay thế.
  • C.
    Chi phí biến đổi của sản xuất.
  • D.
    Chi phí chuyển đổi cao của khách hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Tất cả những điều sau đây là lực lượng tạo ra sự cạnh tranh cao trong một ngành NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Nhiều đối thủ cạnh tranh cân bằng hoặc ngang nhau.
  • B.
    Chi phí cố định cao.
  • C.
    Ngành tăng trưởng nhanh.
  • D.
    Chi phí bảo quản cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Theo mô hình năm yếu tố, một ngành công nghiệp hấp dẫn sẽ có tất cả các đặc điểm sau NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Rào cản gia nhập thấp
  • B.
    Nhà cung cấp có khả năng thương lượng thấp.
  • C.
    Mức độ cạnh tranh vừa phải giữa các đối thủ.
  • D.
    Ít sản phẩm thay thế tốt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Phân tích NỘI BỘ cho phép một công ty xác định những gì công ty:

  • A.
    Có thể làm được.
  • B.
    Nên làm.
  • C.
    Sẽ làm.
  • D.
    Có thể làm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Phân tích BÊN NGOÀI cho phép một công ty xác định những gì công ty:

  • A.
    Có thể làm được.
  • B.
    Nên làm.
  • C.
    Sẽ làm.
  • D.
    Có thể làm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
________ là nguồn của ________ của công ty, là nguồn của ________ của công ty .

  • A.
    Nguồn lực, khả năng, năng lực cốt lõi
  • B.
    Khả năng, nguồn lực, năng lực cốt lõi
  • C.
    Khả năng, nguồn lực, lợi nhuận trên mức trung bình
  • D.
    Năng lực cốt lõi, nguồn lực, lợi thế cạnh tranh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Trong ngành hàng không, các chương trình khách hàng thường xuyên, quầy bán vé và bán vé điện tử đều là những ví dụ về các khả năng:

  • A.
    Quý hiếm.
  • B.
    Mơ hồ nhân quả.
  • C.
    Phức tạp về mặt xã hội.
  • D.
    Quý giá.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Các công ty có ít nguồn lực cạnh tranh có nhiều khả năng:

  • A.
    Để không phản ứng với các hành động cạnh tranh.
  • B.
    Phản ứng nhanh chóng với các hành động cạnh tranh.
  • C.
    Trì hoãn phản ứng với các hành động cạnh tranh.
  • D.
    Phản ứng với các hành động chiến lược, nhưng không phản ứng với các hành động chiến thuật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Các đối thủ cạnh tranh có nhiều khả năng phản ứng với các hành động cạnh tranh được thực hiện bởi:

  • A.
    Người phân biệt.
  • B.
    Các công ty lớn hơn.
  • C.
    Động cơ đầu tiên.
  • D.
    Các thị trường dẫn đầu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Điều gì có thể được định nghĩa là nghệ thuật và khoa học của việc xây dựng, thực hiện và đánh giá các quyết định liên chức năng cho phép một tổ chức đạt được các mục tiêu của mình?

  • A.
    Xây dựng chiến lược
  • B.
    Đánh giá chiến lược
  • C.
    Thực hiện chiến lược
  • D.
    Quản lý chiến lược
  • D.
    Chiến lược hàng đầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Vật nào sau đây không phải là văn hoá phẩm?

  • A.
    Nghi thức
  • B.
    Những cảm xúc
  • C.
    Nghi lễ
  • D.
    Sagas
  • D.
    Ký hiệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Những cá nhân nào chịu trách nhiệm cao nhất cho sự thành công và thất bại của một tổ chức?

  • A.
    Chiến lược gia
  • B.
    Nhà hoạch định tài chính
  • C.
    Giám đốc nhân sự
  • D.
    Các bên liên quan
  • D.
    Quản lý nhân sự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây thuộc về môi trường bên ngoài từ xa của doanh nghiệp?

  • A.
    Cuộc thi
  • B.
    Cơ quan chính trị
  • C.
    Các nhà cung cấp
  • D.
    Công đoàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Các mục tiêu dài hạn phải là tất cả những điều sau đây NGOẠI TRỪ:

  • A.
    có thể đo lường được.
  • B.
    liên tục thay đổi.
  • C.
    hợp lý.
  • D.
    thách thức.
  • D.
    thích hợp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Hướng dẫn ra quyết định là gì?

  • A.
    luật lệ
  • B.
    quy tắc
  • C.
    chính sách
  • D.
    thủ tục
  • D.
    bàn thắng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Theo Greenley, quản lý chiến lược mang lại tất cả những lợi ích này NGOẠI TRỪ

  • A.
    nó cung cấp một cái nhìn khách quan về các vấn đề quản lý.
  • B.
    nó tạo ra một khuôn khổ cho giao tiếp nội bộ giữa các nhân viên.
  • C.
    nó khuyến khích một thái độ thuận lợi đối với sự thay đổi.
  • D.
    nó tối đa hóa các tác động của các điều kiện bất lợi và những thay đổi.
  • D.
    nó mang lại một mức độ kỷ luật và hình thức cho việc quản lý một doanh nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Tầm nhìn và tuyên bố sứ mệnh thường có thể được tìm thấy

  • A.
    trong báo cáo của SEC.
  • B.
    trong các báo cáo hàng năm.
  • C.
    trên biên lai của khách hàng.
  • D.
    trên hóa đơn của nhà cung cấp.
  • D.
    trên các bản tin cộng đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Nhóm nào sẽ được phân loại là bên liên quan?

  • A.
    Cộng đồng
  • B.
    Ngân hàng
  • C.
    Các nhà cung cấp
  • D.
    Nhân viên
  • D.
    Tất cả những thứ ở đây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Quá trình thực hiện đánh giá bên ngoài cần bao gồm:

  • A.
    chỉ những người quản lý cấp cao nhất, vì đó là một chức năng lập kế hoạch
  • B.
    càng nhiều người quản lý và nhân viên càng tốt.
  • C.
    chủ yếu là người giám sát tuyến đầu
  • D.
    từ 15 đến 20 người quản lý để nó hợp lệ
  • D.
    chủ cổ phần và các cơ quan chính phủ bên ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Nội dung nào sau đây KHÔNG PHẢI là một giai đoạn của kỹ thuật xây dựng chiến lược?

  • A.
    Khung công thức
  • B.
    Giai đoạn phù hợp
  • C.
    Đánh giá yếu tố bên ngoài
  • D.
    Giai đoạn quyết định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Chiến lược ST là một chiến lược quan trọng để

  • A.
    Kết hợp điểm yếu với cơ hội của công ty
  • B.
    Vượt qua các mối đe dọa bên ngoài
  • C.
    Thu được lợi ích từ các nguồn lực của nó
  • D.
    Khắc phục điểm yếu và giảm các mối đe dọa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Môi trường bên ngoài tức thời bao gồm:

  • A.
    Phân khu
  • B.
    SBU s
  • C.
    Đối thủ cạnh tranh
  • D.
    Sự quản lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
________ bao gồm các điều kiện kinh tế và xã hội, các ưu tiên chính trị và phát triển công nghệ, tất cả đều phải được dự đoán, giám sát, đánh giá và đưa vào quá trình ra quyết định của nhà điều hành.

  • A.
    Môi trường bên trong
  • B.
    Môi trường làm việc
  • C.
    Môi trường hoạt động
  • D.
    Môi trường xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Quản lý chiến lược bao gồm việc ____, chỉ đạo, _______ và kiểm soát các quyết định và hành động liên quan đến chiến lược của công ty.

  • A.
    Tài trợ; tiếp thị
  • B.
    Lập kế hoạch; tài trợ
  • C.
    Lập kế hoạch; tổ chức
  • D.
    Tiếp thị; lập kế hoạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Một chiến lược là một công ty

  • A.
    Tuyên bố giá trị
  • B.
    Chính sách giá cả
  • C.
    Kế hoạch trò chơi để vượt qua đối thủ cạnh tranh
  • D.
    Mục tiêu dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Các khái niệm và công cụ xây dựng chiến lược

  • A.
    Không khác biệt nhiều đối với các quy mô và loại hình tổ chức khác nhau
  • B.
    Khác biệt rất nhiều đối với các quy mô và loại hình tổ chức khác nhau
  • C.
    Không khác nhau nhiều đối với tổ chức lợi nhuận hoặc phi lợi nhuận nhưng khác nhau ở các tổ chức nhỏ và lớn
  • D.
    Không có tùy chọn nào được đề cập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Mục tiêu hàng năm

  • A.
    Không quan trọng để thành công
  • B.
    Phục vụ như hướng dẫn hành động, chỉ đạo và phân luồng các nỗ lực và hoạt động của các thành viên tổ chức
  • C.
    Không quan trọng đối với động lực và nhận dạng của nhân viên
  • D.
    Không cung cấp cơ sở cho thiết kế tổ chức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Mục tiêu hàng năm

  • A.
    Không cần nhất quán
  • B.
    Nên dễ dàng đạt được
  • C.
    Nên đo lường được
  • D.
    Cần được bảo mật và không được thông báo trong toàn bộ tổ chức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Nguồn lực nào sau đây được mọi tổ chức sử dụng để đạt được các mục tiêu mong muốn?

  • A.
    Nguồn tài chính
  • B.
    Nguồn lực vật chất
  • C.
    Nguồn nhân lực
  • D.
    Tất cả các tùy chọn đã đề cập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Quản trị chiến lược là

  • A.
    Một khoa học thuần túy.
  • B.
    Chủ yếu dựa vào trực giác.
  • C.
    Cần thiết chủ yếu khi hiệu suất tổ chức giảm.
  • D.
    Dựa trên việc sử dụng thông tin định lượng và định tính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Các kế hoạch quy mô lớn, định hướng tương lai, tương tác với môi trường cạnh tranh để đạt được các mục tiêu của công ty đề cập đến

  • A.
    Chiến lược
  • B.
    Bàn thắng
  • C.
    Phân tích cạnh tranh
  • D.
    Chính sách động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Các vấn đề chiến lược đòi hỏi cấp nào ra quyết định quản lý?

  • A.
    Hoạt động
  • B.
    Hàng đầu
  • C.
    Tiền tuyến
  • D.
    Ở giữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Câu hỏi cơ bản nào sau đây nên trả lời một tuyên bố về tầm nhìn?

  • A.
    Doanh nghiệp của chúng tôi là gì?
  • B.
    Nhân viên của chúng tôi là ai?
  • C.
    Tại sao chúng ta tồn tại?
  • D.
    Chúng ta muốn trở thành gì?
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
________ KHÔNG PHẢI là một phần của đánh giá bên ngoài.

  • A.
    Phân tích đối thủ cạnh tranh
  • B.
    Phân tích các tỷ số tài chính
  • C.
    Phân tích các công nghệ hiện có
  • D.
    Nghiên cứu môi trường chính trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Quy trình quản lý chiến lược được kích hoạt theo trình tự của ____

  • A.
    Rà soát môi trường, xây dựng chiến lược, thực hiện, kiểm soát và đánh giá
  • B.
    Xây dựng chiến lược, Quét môi trường, Thực hiện, kiểm soát và đánh giá
  • C.
    Quét môi trường, Thực hiện Chiến lược, xây dựng, kiểm soát và đánh giá
  • D.
    Xây dựng chiến lược, Thực hiện, kiểm soát, đánh giá, Quét môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
KAPKAL Power quan tâm đến việc đạt được 10% lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) trong lĩnh vực điện chính của họ, 14% ROE đối với hoạt động tài nguyên nước và 15% ROE đối với các doanh nghiệp hỗ trợ. Nó là _____________

  • A.
    Sứ mệnh
  • B.
    Chiến lược
  • C.
    Mục tiêu
  • D.
    Chính sách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
“Một trạng thái tương lai khả thi và mong muốn của một tổ chức” được gọi là:

  • A.
    Sứ mệnh
  • B.
    Tầm nhìn
  • C.
    Thực hiện chiến lược
  • D.
    Không ai trong số trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Các quyết định chiến lược dựa trên những gì mà các nhà quản lý ____, hơn là dựa trên những gì họ ___.

  • A.
    Biết rồi; dự báo
  • B.
    Phản ứng với; đoán trước
  • C.
    Dự báo; biết rõ
  • D.
    Thỏa hiệp với; phân tích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
“Để nâng cao sức mạnh kinh tế của xã hội và hoạt động như một công dân doanh nghiệp tốt trên cơ sở địa phương, tiểu bang và quốc gia ở tất cả các quốc gia mà chúng tôi kinh doanh”. Đây là một tuyên bố sứ mệnh bao gồm:

  • A.
    Quan niệm bản thân
  • B.
    Quan tâm kinh tế
  • C.
    Sản phẩm hoặc dịch vụ
  • D.
    Quan tâm đến Hình ảnh Công cộng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Kiểm toán quản lý chiến lược được gọi là:

  • A.
    Quét môi trường
  • B.
    Xây dựng chiến lược
  • C.
    Kiểm soát chiến lược
  • D.
    Đánh giá chiến lược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Các công cụ dự báo có thể được phân thành hai nhóm. Những người đang có:

  • A.
    Định tính, Hoạt động
  • B.
    Định lượng, Hoạt động
  • C.
    Định tính, Định lượng
  • D.
    Phân tích hồi quy và chuỗi thời gian
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
____________ xác định các đối thủ cạnh tranh chính của một công ty và những điểm mạnh và điểm yếu cụ thể của họ liên quan đến vị trí chiến lược của một công ty mẫu.

  • A.
    Ma trận hồ sơ cạnh tranh
  • B.
    Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài
  • C.
    Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong
  • D.
    Ma trận nhóm tư vấn Boston
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Tổ chức có nghĩa là một nhóm người có thể xác định được đóng góp nỗ lực của họ để đạt được cùng một mục tiêu. Điều quan trọng là tại thời điểm:

  • A.
    Quét môi trường
  • B.
    Xây dựng chiến lược
  • C.
    Thực hiện chiến lược
  • D.
    Đánh giá chiến lược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Trong một môi trường doanh nghiệp tự do đầy biến động và cạnh tranh, một công ty sẽ chỉ thành công nếu nó có lập trường (n) _____________ đối với sự thay đổi.

  • A.
    Phản ứng
  • B.
    Chủ động
  • C.
    Chống quy định hoặc chống chính phủ
  • D.
    Tầm nhìn chứ không phải sứ mệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Câu nào mô tả đúng nhất về trực giác?

  • A.
    Nó thể hiện yếu tố cận biên trong quá trình ra quyết định.
  • B.
    Nó thể hiện một yếu tố phụ trong việc ra quyết định kết hợp với phân tích.
  • C.
    Nó nên được kết hợp với phân tích trong quá trình ra quyết định.
  • D.
    Nó tốt hơn là phân tích trong quá trình ra quyết định.
  • D.
    Đó là quản lý bằng sự thiếu hiểu biết.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Các phương tiện nào sẽ đạt được các mục tiêu dài hạn?

  • A.
    Các chiến lược.
  • B.
    Điểm mạnh.
  • C.
    Những điểm yếu.
  • D.
    Các chính sách.
  • D.
    Những cơ hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Câu hỏi cơ bản nào sau đây nên trả lời một tuyên bố về tầm nhìn?

  • A.
    Doanh nghiệp của chúng tôi là gì?
  • B.
    Nhân viên của chúng tôi là ai?
  • C.
    Tại sao chúng ta tồn tại?
  • D.
    Chúng ta muốn trở thành gì?
  • D.
    Đối thủ cạnh tranh của chúng tôi là ai?
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Khi một ngành phụ thuộc nhiều vào các hợp đồng của chính phủ, thì dự báo có thể là phần quan trọng nhất của kiểm toán bên ngoài.

  • A.
    thuộc kinh tế
  • B.
    chính trị
  • C.
    công nghệ
  • D.
    cạnh tranh
  • D.
    Đa quốc gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
________ KHÔNG PHẢI là một phần của đánh giá bên ngoài.

  • A.
    Phân tích đối thủ cạnh tranh
  • B.
    Phân tích các tỷ số tài chính
  • C.
    Phân tích các công nghệ hiện có
  • D.
    Nghiên cứu môi trường chính trị
  • D.
    Phân tích các lực lượng xã hội, văn hóa, nhân khẩu học và địa lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Những cá nhân nào chịu trách nhiệm cao nhất cho sự thành công và thất bại của một tổ chức?

  • A.
    Chiến lược gia
  • B.
    Nhà hoạch định tài chính
  • C.
    Giám đốc nhân sự
  • D.
    Các bên liên quan
  • D.
    Quản lý nhân sự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Các mục tiêu dài hạn phải là tất cả những điều sau đây NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Có thể đo lường được.
  • B.
    Thay đổi liên tục.
  • C.
    Hợp lý.
  • D.
    Thách thức.
  • D.
    Thích hợp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Hướng dẫn ra quyết định là gì?

  • A.
    luật lệ
  • B.
    quy tắc
  • C.
    chính sách
  • D.
    thủ tục
  • D.
    bàn thắng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Nhóm nào sẽ được phân loại là bên liên quan?

  • A.
    Cộng đồng
  • B.
    Ngân hàng
  • C.
    Các nhà cung cấp
  • D.
    Nhân viên
  • D.
    Tất cả các tùy chọn đã cho
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Điển hình có bao nhiêu cấp độ quyết định chiến lược trong hệ thống phân cấp ra quyết định của công ty?

  • A.
    3
  • B.
    4
  • C.
    có thể nhiều hơn 5
  • D.
    2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Loại xu hướng nào có thể được minh họa bằng số lượng các hộ gia đình có thu nhập từ hai trở lên trong xã hội ngày càng tăng?

  • A.
    Xã hội
  • B.
    Thuộc kinh tế
  • C.
    Văn hóa
  • D.
    Công nghệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Đánh giá bên ngoài được thực hiện trong giai đoạn quản lý chiến lược nào?

  • A.
    Giai đoạn xây dựng chiến lược
  • B.
    Giai đoạn thực hiện chiến lược
  • C.
    Giai đoạn đánh giá chiến lược
  • D.
    Tất cả các tùy chọn đã cho
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Các biến số chính trị có ảnh hưởng đáng kể đến

  • A.
    Xây dựng và thực hiện chiến lược
  • B.
    Xây dựng và đánh giá chiến lược
  • C.
    Thực hiện và đánh giá chiến lược
  • D.
    Xây dựng, thực hiện và đánh giá chiến lược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Các quyết định chiến lược bề ngoài cam kết công ty

  • A.
    12 năm
  • B.
    Ngắn hạn
  • C.
    một năm
  • D.
    Một thời gian dài, thường là năm năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Trách nhiệm xã hội là một vấn đề cần cân nhắc đối với các nhà hoạch định chiến lược của công ty kể từ khi

  • A.
    Cổ đông yêu cầu nó
  • B.
    Tuyên bố sứ mệnh phải thể hiện cách công ty dự định đóng góp cho các xã hội duy trì nó
  • C.
    Nó làm tăng lợi nhuận của công ty
  • D.
    Nó giúp đưa ra quyết định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
“Công cụ tìm kiếm hoàn hảo sẽ hiểu chính xác ý bạn và trả lại chính xác những gì bạn muốn”, tuyên bố này được bao gồm trong tuyên bố sứ mệnh của một công ty trực tuyến và chỉ ra thành phần nào sau đây?

  • A.
    Quan niệm bản thân
  • B.
    Quan tâm đến hình ảnh của công chúng
  • C.
    Một tuyên bố về thái độ
  • D.
    Triết học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Điều nào sau đây là dấu hiệu của sự yếu kém trong vị thế cạnh tranh của công ty?

  • A.
    Lợi tức trên vốn chủ sở hữu dưới 25% và thu nhập trên mỗi cổ phiếu dưới Rs. 2,00
  • B.
    Một mức giá do công ty đặt ra cao hơn các đối thủ của nó
  • C.
    Thị phần ngày càng giảm, chất lượng sản phẩm kém và ít doanh số bán trên thị trường
  • D.
    Doanh thu và tỷ suất lợi nhuận thấp hơn và dòng sản phẩm thu hẹp so với thị trường dẫn đầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Nó hướng vào việc phát triển sản phẩm mới trước khi các đối thủ cạnh tranh cải thiện chất lượng sản phẩm hoặc cải tiến quy trình sản xuất để giảm chi phí.

  • A.
    Tiếp thị
  • B.
    Phân tích cơ hội
  • C.
    Nghiên cứu và phát triển
  • D.
    Sự quản lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
“Xác định và đánh giá các xu hướng và sự kiện xã hội, chính trị, kinh tế, công nghệ và cạnh tranh chính”. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất câu nói này?

  • A.
    Phát triển một tuyên bố sứ mệnh hiệu quả
  • B.
    Thực hiện đánh giá nội bộ
  • C.
    Thực hiện đánh giá bên ngoài
  • D.
    Xây dựng chiến lược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Mục đích trọng tâm của đánh giá chiến lược là gì?

  • A.
    Đánh giá hiệu quả của chiến lược nhằm đạt được các mục tiêu của tổ chức.
  • B.
    Đánh giá hiệu quả của hệ thống kiểm soát để đo lường thành tích.
  • C.
    Đánh giá hiệu quả của các chiến lược được thực hiện một cách hiệu quả.
  • D.
    Đánh giá hiệu quả của quá trình thực hiện chiến lược.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 101 Nhận biết
Đánh giá chiến lược ở cấp độ ___ liên quan đến việc sử dụng các thước đo hiệu suất cụ thể-định tính và định lượng-cho từng lĩnh vực chức năng.

  • A.
    tổ chức
  • B.
    hoạt động
  • C.
    chức năng
  • D.
    sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/101
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
  • 101
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm quản trị chiến lược DUE
Số câu: 101 câu
Thời gian làm bài: 75 phút
Phạm vi kiểm tra: quản trị chiến lược, bao gồm phân tích môi trường kinh doanh, xây dựng chiến lược, và quản lý thực thi chiến lược
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)