303 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Chiến Lược Phần 1
Câu 1 Nhận biết
Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là những giai đoạn nào?

  • A.
    Giai đoạn xây dựng; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra chiến lược
  • B.
    Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra và thích nghi chiến lược
  • C.
    Giai đoạn phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn thích nghi chiến lược
  • D.
    Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiếm tra chiến lược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Môi trường vĩ mô gồm mấy yếu tố chủ yếu?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố?

  • A.
    4
  • B.
    5
  • C.
    6
  • D.
    7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thứ tự xem xét các nguồn thông tin là:

  • A.
    Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu
  • B.
    Nội bộ thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
  • C.
    Bên trong chính yếu, bên trong thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu là:

  • A.
    Ban giám đốc, nhân viên, khách hàng, xã hội.
  • B.
    Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội.
  • C.
    Môi trường bên trong, môi trường bên ngoài.
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh - tăng trưởng tiêu cực thì cần áp dụng chiến thuật nào dưới đây?

  • A.
    Sử dụng một lực lượng tấn công mạnh có tính lưu động cao
  • B.
    Sử dụng những sản phẩm chất lượng để bán cho các phân đoạn nhỏ của thị trường
  • C.
    Phòng thủ cố định và rút lui
  • D.
    Rút lui thật lẹ ra khỏi thị trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các yếu tố:

  • A.
    Sản phẩm
  • B.
    Thị trường
  • C.
    Sản phẩm và thị trường
  • D.
    A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào các luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang?

  • A.
    Cơ cấu chức năng
  • B.
    Cơ cấu bộ phận
  • C.
    Cơ cấu theo địa vị kinh doanh chiến lược
  • D.
    Cơ cấu ma trận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành kiểm tra theo quy trình:

  • A.
    Đề ra các tiêu chuẩn kiểm tra, xác định nội dung kiểm tra, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên nhân sai lệch và thông qua biện pháp chấn chỉnh.
  • B.
    Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh
  • C.
    Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp chấn chỉnh.
  • D.
    Đề ra các tiêu chuẩn, xác định nội dung, định lượng kết quả, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, xác định nguyên nhân sai lệch và đề ra biện pháp chấn chỉnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chỉ số hiệu suất sử dụng vốn của doanh nghiệp là chỉ số thể hiện:

  • A.
    Sử dụng 1 đồng vốn để tạo ra 1 đồng doanh thu
  • B.
    Sử dụng 1 đồng doanh thu để tạo ra 1 đồng vốn
  • C.
    Cả 2 câu trên đều đúng
  • D.
    Cả 2 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Vai trò nào sau đây là vai trò của quản trị chiến lược?

  • A.
    Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
  • B.
    Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn.
  • C.
    Cả 2 câu trên đều sai.
  • D.
    Cả 2 câu trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Quá trình nào hợp lý nhất trong việc thực hiện quản trị chiến lược?

  • A.
    Tổ chức -> Điều khiển -> Hoạch định -> Kiểm tra
  • B.
    Điều khiển -> Tổ chức -> Kiểm tra -> Hoạch định
  • C.
    Hoạch định -> Tổ chức -> Điều khiển -> Kiểm tra
  • D.
    Tổ chức -> Hoạch định -> Điều khiển -> Kiểm tra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Mô hình thu thập thông tin có mấy bước?

  • A.
    4
  • B.
    5
  • C.
    3
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
“Xây dựng các phương án để chọn lựa” là bước thứ mấy trong hoạch định chiến lược?

  • A.
    Bước 4
  • B.
    Bước 3
  • C.
    Bước 5
  • D.
    Bước 8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Theo Fred R. David, ma trận EFE (ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài) được thiết lập qua mấy bước?

  • A.
    3
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể có là 4,0; trung bình là 2,5 và thấp nhất là 1,0 được dùng cho ma trận:

  • A.
    Ma trận IFE (ma trận đánh giá các yếu tố bên trong)
  • B.
    Ma trận EFE (ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài)
  • C.
    Ma trận SWOT (ma trận điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức)
  • D.
    Ma trận QSPM (ma trận hoạch định chiến lược định lượng)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Có bao nhiêu bước để phát triển một ma trận QSPM (ma trận hoạch định chiến lược định lượng)?

  • A.
    5
  • B.
    6
  • C.
    4
  • D.
    8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Bước “Xác định số điểm hấp dẫn của mỗi chiến lược (AS)” là bước thứ mấy trong ma trận QSPM (ma trận hoạch định chiến lược định lượng)?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Ma trận SWOT là một công cụ kết hợp quan trọng giúp cho nhà quản trị phát triển mấy loại chiến lược và được thông qua mấy bước?

  • A.
    5-7
  • B.
    4-8
  • C.
    4-9
  • D.
    5-8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Bước nào sau đây nằm trong tiến trình chọn lựa chiến lược tổng quát?

  • A.
    Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay
  • B.
    Điều khiển hạn mục vốn đầu tư
  • C.
    Đánh giá chiến lược doanh nghiệp
  • D.
    Cả ba câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược:

  • A.
    Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới với sản phẩm mới nhưng sử dụng công nghệ hiện tại
  • B.
    Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới và lôi cuốn thị trường hiện tại với sản phẩm mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
  • C.
    Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện tại với sản phẩm mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện tại về mặt kỹ thuật
  • D.
    Cả ba câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây?

  • A.
    Garry D. Smith
  • B.
    Fred R. David
  • C.
    Michael E. Porter
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất?

  • A.
    Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức
  • B.
    Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp
  • C.
    Nhà quản trị chỉ cần phân tích môi trường nội bộ là đủ để đưa ra chiến lược cho công ty
  • D.
    b và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là:

  • A.
    Số lượng, chất lượng
  • B.
    Thời gian
  • C.
    Chi phí
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Theo nghĩa rộng, “nguồn lực” gồm:

  • A.
    Nguồn nhân lực
  • B.
    Các thiết bị
  • C.
    Nguồn tài chính
  • D.
    a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Quá trình xây dựng chiến lược gồm có mấy giai đoạn?

  • A.
    1 giai đoạn
  • B.
    2 giai đoạn
  • C.
    3 giai đoạn
  • D.
    4 giai đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chiến lược tăng trưởng đa dạng bao gồm:

  • A.
    Đa dạng hóa đồng tâm
  • B.
    Đa dạng hóa hàng ngang
  • C.
    Đa dạng hóa kết hợp
  • D.
    a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tiến trình chọn lựa chiến lược không bao gồm:

  • A.
    Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay
  • B.
    Lựa chọn chiến lược công ty
  • C.
    Đánh giá các chiến lược đã chọn
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô?

  • A.
    Nhà cung cấp
  • B.
    Công nghệ và kỹ thuật
  • C.
    Yếu tố xã hội
  • D.
    Yếu tố tự nhiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:

  • A.
    Chiến lược thâm nhập thị trường
  • B.
    Chiến lược phát triển thị trường
  • C.
    Chiến lược phát triển sản phẩm
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi:

  • A.
    Tái cấu trúc doanh nghiệp để thu hẹp quy mô
  • B.
    Giai đoạn thâm nhập thị trường đạt hiệu quả
  • C.
    Sự biến động của môi trường kinh doanh có lợi cho doanh nghiệp
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố:

  • A.
    Văn hóa - xã hội
  • B.
    Công nghệ
  • C.
    Kinh tế
  • D.
    Chính trị - pháp luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu:

  • A.
    Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
  • B.
    Người mua mua số lượng lớn và tập trung
  • C.
    Người mua khó thay đổi nhà cung cấp.
  • D.
    Khi doanh số mua của người mua chiếm tỷ trọng lớn trong doanh số bán của doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng sẽ giúp doanh nghiệp tăng:

  • A.
    Khả năng đổi mới
  • B.
    Khả năng định hướng khách hàng
  • C.
    Tự hoàn thiện
  • D.
    Định hướng chiến lược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:

  • A.
    Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
  • B.
    Doanh số mua của doanh nghiệp chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của nhà cung cấp
  • C.
    Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa cao
  • D.
    Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Chức năng nghiên cứu và phát triển trong các đơn vị kinh doanh có nhiệm vụ cơ bản gì?

  • A.
    Nghiên cứu và phát triển sản phẩm (dịch vụ)
  • B.
    Nghiên cứu và phát triển các tiến trình
  • C.
    Nghiên cứu và phát triển thị trường
  • D.
    a và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận quản trị sản xuất và tác nghiệp trong các đơn vị kinh doanh trong quá trình thực hiện chức năng chuyên môn là:

  • A.
    Lập lịch trình sản xuất và tác nghiệp theo thời gian
  • B.
    Kiểm soát chất lượng các quá trình hoạt động
  • C.
    Bảo trì phương tiện, thiết bị sản xuất
  • D.
    a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Rủi ro của chiến lược tăng trưởng tập trung là:

  • A.
    Không đủ khả năng về kinh phí để thực hiện chiến lược trong thời gian dài
  • B.
    Dễ bị ảnh hưởng từ sự biến động của nền kinh tế
  • C.
    Khả năng sinh lợi của phân khúc ẩn náu giảm dần
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Chiến lược phát triển thị trường là:

  • A.
    Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm hiện có
  • B.
    Tìm sự tăng trưởng bằng cách phát triển thị trường hiện tại với những sản phẩm mới
  • C.
    Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm mới
  • D.
    Cả 3 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Một trong các vai trò của Quản trị chiến lược là:

  • A.
    Quan tâm đến mục tiêu và kết quả thực hiện
  • B.
    Quan tâm đến khách hàng và đối thủ cạnh tranh
  • C.
    Quan tâm đến hiệu suất và hiệu quả
  • D.
    Quan tâm đến sự tồn tại và khả năng sinh lời của công ty
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây:

  • A.
    Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh.
  • B.
    Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.
  • C.
    Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất kinh doanh của công ty
  • D.
    Cả 3 đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
“Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm” thuộc:

  • A.
    Chiến lược xâm nhập thị trường
  • B.
    Chiến lược phát triển thị trường
  • C.
    Chiến lược phát triển sản phẩm
  • D.
    Chiến lược dựa vào khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Chiến lược phát triển sản phẩm gồm:

  • A.
    Sản phẩm mới, kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, đổi mới quy trình công nghệ
  • B.
    Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, hiện đại hóa cơ cấu mặt hàng sản phẩm.
  • C.
    Kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, hiện đại hóa cơ cấu các mặt hàng sản phẩm, sản phẩm mới.
  • D.
    Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, đổi mới quy trình công nghệ, sản xuất: giá thành sản phẩm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Có mấy tiêu thức để so sánh Môi trường vĩ mô và Môi trường vi mô?

  • A.
    3 tiêu thức
  • B.
    4 tiêu thức
  • C.
    5 tiêu thức
  • D.
    6 tiêu thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
“Chiến lược dựa vào khách hàng” là chiến lược:

  • A.
    Cấp vi mô
  • B.
    Cấp vĩ mô
  • C.
    Cấp chức năng
  • D.
    Cấp cơ quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

  • A.
    Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau
  • B.
    Chỉ những chiến lược khác nhóm mới được so sánh với nhau
  • C.
    Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược không cùng một nhóm
  • D.
    Chỉ những chiến lược không cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược trong cùng một nhóm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Ma trận SWOT được thực hiện thông qua mấy bước?

  • A.
    2 bước
  • B.
    4 bước
  • C.
    6 bước
  • D.
    8 bước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
“Xác định chiến lược có thể thay thế mà công ty nên xem xét thực hiện. Tập hợp các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thể”. Đây là một bước phát triển của:

  • A.
    Ma trận SWOT
  • B.
    Ma trận QSPM
  • C.
    Ma trận EFE
  • D.
    Ma trận IFE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Nhiệm vụ khó khăn nhất của việc thiết lập một ma trận SWOT là:

  • A.
    Sự kết hợp điểm mạnh với cơ hội quan trọng
  • B.
    Sự kết hợp các yếu tố bên ngoài và cơ hội quan trọng
  • C.
    Sự kết hợp các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài
  • D.
    Sự kết hợp điểm mạnh với các yếu tố bên trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Chiến lược cấp vĩ mô bao gồm:

  • A.
    Chiến lược tập trung và phát triển thị trường
  • B.
    Chiến lược dẫn đầu hạ giá và chiến lược phát triển sản phẩm
  • C.
    Cả a và b đều đúng
  • D.
    Cả a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

  • A.
    Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành động được thực hiện trong nỗ lực nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức
  • B.
    Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế khác biệt so với đối thủ cạnh tranh bằng những hoạt động cụ thể
  • C.
    Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong hoạt động sản xuất kinh doanh với đối thủ cạnh tranh
  • D.
    Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng giữa các thành viên và người quản lý nhằm đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Bản tuyên ngôn có mấy nội dung?

  • A.
    5 nội dung
  • B.
    7 nội dung
  • C.
    9 nội dung
  • D.
    11 nội dung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Tầm nhìn trong Quản trị chiến lược là:

  • A.
    Một hình ảnh
  • B.
    Hình tượng độc đáo
  • C.
    Lý tưởng trong tương lai
  • D.
    Cả 3 đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Việc nào sau đây được xem là những nỗ lực để thể hiện tầm nhìn?

  • A.
    Sứ mạng
  • B.
    Hoạch định chiến lược
  • C.
    Mục tiêu
  • D.
    Khảo sát thị trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Quá trình hoạch định chiến lược phải được thực hiện qua mấy bước?

  • A.
    3 bước
  • B.
    5 bước
  • C.
    7 bước
  • D.
    9 bước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Chiến lược cấp vĩ mô bao gồm các chiến lược:

  • A.
    Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm
  • B.
    Xâm nhập thị trường, dẫn đầu hạ giá, dựa vào đối thủ cạnh tranh
  • C.
    Dựa vào khách hàng, dựa vào đối thủ cạnh tranh, tập trung
  • D.
    Phát triển sản phẩm, tập trung, khác biệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Mục đích của việc lập ma trận SWOT là:

  • A.
    Đề ra các chiến lược tiền khả thi để tạo tiền đề cho việc thiết lập chiến lược khả thi.
  • B.
    Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn và quyết định chiến lược nào là tốt nhất
  • C.
    Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến lược nào là tốt nhất
  • D.
    Đề ra các chiến lược khả thi và tiền khả thi để có thể thực hiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1 cho ta thấy điều gì?

  • A.
    Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe doạ bên ngoài.
  • B.
    Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội nhưng không tránh né được các đe doạ bên ngoài
  • C.
    Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được các cơ hội nhưng có thể né tránh các đe doạ bên ngoài
  • D.
    Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội và tránh né được các đe doạ bên ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Có bao nhiêu công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược?

  • A.
    2 công cụ
  • B.
    3 công cụ
  • C.
    4 công cụ
  • D.
    5 công cụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là:

  • A.
    Ma trận EFE, ma trận SWOT, ma trận QSPM
  • B.
    Ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận IFE
  • C.
    Ma trận chiến lược chính, ma trận IFE, ma trận SWOT
  • D.
    Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là:

  • A.
    Ma trận SWOT, ma trận EFE, ma trận QSPM
  • B.
    Ma trận EFE, ma trận IFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh
  • C.
    Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM
  • D.
    Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận EFE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Trong những kỹ thuật phân tích chiến lược, kỹ thuật nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Phân tích đánh giá các yếu tố bên trong
  • B.
    Phân tích đánh giá các yếu tố bên ngoài
  • C.
    Phân tích cạnh tranh
  • D.
    Phân tích ma trận SWOT
  • D.
    Xác định vị thế và xu thế hành động chiến lược
  • D.
    Phân tích doanh mục đầu tư
  • D.
    Ma trận chiến lược chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Phân tích ma trận SWOT có mấy nội dung?

  • A.
    3
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Thành phần nào sau đây có ảnh hưởng đến mục tiêu chiến lược?

  • A.
    Chủ sở hữu doanh nghiệp
  • B.
    Xã hội
  • C.
    Khách hàng và công nhân viên
  • D.
    Tất cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Nội dung nào sau đây thuộc quá trình quản lý chiến lược?

  • A.
    Xác định chiến lược
  • B.
    Thực hiện chiến lược
  • C.
    Đánh giá chiến lược
  • D.
    Tất cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Phân tích hoàn cảnh bên trong là phân tích:

  • A.
    Các yếu tố kỹ thuật, sản xuất
  • B.
    Phân tích về hoạt động Marketing
  • C.
    Phân tích về tài chính của doanh nghiệp
  • D.
    Tất cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Các giai đoạn của quá trình quản lý chiến lược là:

  • A.
    Hoạch định, kiểm tra, thực thi
  • B.
    Hoạch định, thực thi, kiểm tra
  • C.
    Tổ chức, hoạch định, kiểm tra
  • D.
    Tổ chức, hoạch định, thực thi, kiểm tra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Các hình thức hình thành chiến lược kinh doanh là:

  • A.
    Kiểu năng động
  • B.
    Kiểu thích ứng
  • C.
    Kiểu kế hoạch
  • D.
    Tất cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Có mấy căn cứ để hình thành chiến lược kinh doanh?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
chiến lược tăng trưởng tập trung được thực hiện bởi phương thức nào sau đây?

  • A.
    Tập trung khai thác thị trường
  • B.
    Đa dạng hoá sản phẩm
  • C.
    Mở rộng thị trường
  • D.
    a và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Căn cứ vào cấu thành tổ chức, chiến lược tăng trưởng qua liên doanh và liên kết kinh tế có thể có kiểu liên kết:

  • A.
    Liên kết có hình thể và liên kết hợp nhất
  • B.
    Liên kết có hình thể và liên kết quy mô sản xuất
  • C.
    Liên kết phi hình thể và liên kết hợp nhất
  • D.
    Liên kết hình thể và liên kết phi hình thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Chiến lược nào sau đây là giải pháp lùi bước để tổ chức lại?

  • A.
    Chiến lược cắt giảm chi phí
  • B.
    Chiến lược cắt giảm
  • C.
    Chiến lược thu lại vốn đầu tư
  • D.
    Chiến lược ổn định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Thị trường phát triển chiến lược hội nhập hàng dọc hay sự đa dạng hóa đồng tâm (theo thứ tự khả dĩ có sức hấp dẫn) là:

  • A.
    Phát triển thị trường nhanh và vị trí cạnh tranh yếu
  • B.
    Phát triển thị trường nhanh và vị trí cạnh tranh mạnh
  • C.
    Phát triển thị trường chậm và vị trí cạnh tranh yếu
  • D.
    Phát triển thị trường chậm và vị trí cạnh tranh mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Sứ mạng của tổ chức bao gồm mấy nội dung cơ bản?

  • A.
    7
  • B.
    8
  • C.
    9
  • D.
    10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Loại tăng trưởng nào không nằm trong các mục tiêu tăng trưởng?

  • A.
    Tăng trưởng nhanh
  • B.
    Tăng trưởng ổn định
  • C.
    Tăng trưởng suy giảm
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Đâu không phải là thành phần quan trọng ảnh hưởng tới mục tiêu của tổ chức?

  • A.
    Ban giám đốc
  • B.
    Khách hàng
  • C.
    Nhân viên
  • D.
    Đối thủ cạnh tranh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Tiêu chuẩn của mục tiêu tốt bao gồm:

  • A.
    Tính chuyên biệt
  • B.
    Tính linh hoạt
  • C.
    Khả năng đạt tới được
  • D.
    Cả ba đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Nội dung nào không nằm trong những nội dung cơ bản của sứ mạng?

  • A.
    Khách hàng
  • B.
    Đối thủ cạnh tranh
  • C.
    Tự đánh giá về mình
  • D.
    Triết lý của tổ chức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Một ma trận SWOT có mấy ô?

  • A.
    1
  • B.
    4
  • C.
    8
  • D.
    9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh nghiệp là:

  • A.
    Văn hóa xã hội
  • B.
    Công nghệ
  • C.
    Kinh tế
  • D.
    Chính trị-pháp luật
  • D.
    Sự toàn cầu hóa kinh tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố:

  • A.
    Chính trị-pháp luật
  • B.
    Kinh tế
  • C.
    Văn hóa xã hội
  • D.
    Công nghệ
  • D.
    Sự toàn cầu hóa kinh tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Sức ép của nhà cung cấp giảm nếu:

  • A.
    Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
  • B.
    Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
  • C.
    Chính phủ không hạn chế thành lập doanh nghiệp mới trong ngành
  • D.
    Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa cao
  • D.
    Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu:

  • A.
    Trong ngành tồn tại tính kinh tế nhờ quy mô
  • B.
    Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
  • C.
    Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới
  • D.
    Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa thấp
  • D.
    Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành sẽ giảm nếu:

  • A.
    Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
  • B.
    Người mua mua số lượng lớn và tập trung
  • C.
    Người mua khó thay đổi nhà cung cấp
  • D.
    Sản phẩm của ngành là không quan trọng đối với chất lượng sản phẩm của người mua
  • D.
    Khi doanh số mua của người mua chiếm tỉ trọng lớn trong doanh số bán của doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Dựa vào công cụ ma trận BCG doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi:

  • A.
    Thị phần tương đối cao
  • B.
    Tốc độ tăng trưởng ngành cao
  • C.
    Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao
  • D.
    Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
  • D.
    Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi:

  • A.
    Thị phần tương đối cao
  • B.
    Tốc độ tăng trưởng ngành cao
  • C.
    Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao
  • D.
    Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
  • D.
    Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Trong chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên thấp nhất:

  • A.
    Hiệu suất chi phí
  • B.
    Đổi mới
  • C.
    Chất lượng
  • D.
    Hiệu suất phân phối
  • D.
    Khả năng đáp ứng khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp phải có:

  • A.
    Đầu tư dài hạn, khả năng tiếp cận vốn
  • B.
    Năng lực marketing vượt trội các đối thủ cạnh tranh
  • C.
    Giám sát lao động chặt chẽ
  • D.
    Sản phẩm được tiêu chuẩn hóa cao
  • D.
    Hệ thống phân phối với chi phí thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp phải có:

  • A.
    Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng R&D, phát triển sản phẩm và marketing
  • B.
    Kiểm soát chi phí chặt chẽ
  • C.
    Cơ cấu tổ chức chặt chẽ
  • D.
    Trách nhiệm của các bộ phận, cá nhân rõ ràng
  • D.
    Khuyến khích dựa trên việc đáp ứng chặt chẽ các mục tiêu định lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Vai trò của quản trị chiến lược là:

  • A.
    Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hoạt động thông qua con người
  • B.
    Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
  • C.
    Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Nhiệm vụ của quản trị chiến lược là gì?

  • A.
    Thiết lập mục tiêu
  • B.
    Xây dựng kế hoạch
  • C.
    Bố trí, phân bổ nguồn lực
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Phát triển tính năng mới của sản phẩm thuộc chiến lược nào?

  • A.
    Chiến lược phát triển sản phẩm
  • B.
    Chiến lược cải tiến sản phẩm
  • C.
    Chiến lược phát triển thị trường
  • D.
    Chiến lược thâm nhập thị trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Chiến lược phát triển thị trường là chiến lược phát triển về mặt:

  • A.
    Địa lý
  • B.
    Khách hàng
  • C.
    Cả hai đều đúng
  • D.
    Cả hai đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Quá trình hoạch định chiến lược có thể chia làm mấy bước chính?

  • A.
    3
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Việc phân tích môi trường quốc gia nhằm mục đích gì?

  • A.
    Đánh giá tác động của toàn cầu hóa trong cạnh tranh ở phạm vi một ngành
  • B.
    Xem xét bối cảnh quốc gia mà công ty đang hoạt động có tạo điều kiện thuận lợi để giành ưu thế cạnh tranh trên thị trường toàn cầu hay không
  • C.
    Cả 2 đều đúng
  • D.
    Cả 2 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Trong các chiến lược sau, chiến lược nào thuộc chiến lược cấp vi mô:

  • A.
    Chiến lược thâm nhập thị trường
  • B.
    Chiến lược phát triển thị trường
  • C.
    Chiến lược khác biệt
  • D.
    Cả a và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Trong mô hình BCG, một doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể chuyển vị trí sang ô Stars do thực hiện:

  • A.
    Chiến lược tăng trưởng và hội nhập
  • B.
    Chiến lược tăng trưởng tập trung
  • C.
    Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
  • D.
    Chiến lược sáp nhập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Xây dựng phương án chiến lược để phát huy điểm mạnh và khai thác cơ hội là sự phối hợp của cặp các nhóm yếu tố nào?

  • A.
    Phối hợp S-O
  • B.
    Phối hợp W-O
  • C.
    Phối hợp S-T
  • D.
    Phối hợp W-T
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm là gì?

  • A.
    Khả năng thương lượng với nhà cung cấp
  • B.
    Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đáo của sản phẩm
  • C.
    Khả năng thương lượng đối với khách hàng
  • D.
    Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 101 Nhận biết
Vai trò của chiến lược cấp chức năng là gì?

  • A.
    Tập trung hỗ trợ vào việc bố trí các lĩnh vực tác nghiệp
  • B.
    Tập trung hỗ trợ cho chiến lược của DN và chiến lược cấp cơ sở kinh doanh
  • C.
    Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể
  • D.
    a & b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 102 Nhận biết
Mô hình Just In Time có bao nhiêu nguyên tắc?

  • A.
    5
  • B.
    6
  • C.
    7
  • D.
    8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/102
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
  • 101
  • 102
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
303 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Chiến Lược Phần 1
Số câu: 102 câu
Thời gian làm bài: 75 phút
Phạm vi kiểm tra: phân tích môi trường kinh doanh, xây dựng và triển khai chiến lược, và quản lý rủi ro chiến lược
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)