303 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Chiến Lược Phần 2
Câu 1 Nhận biết
Chiến lược cấp chức năng là loại chiến lược nào?

  • A.
    Chiến lược vi mô
  • B.
    Chiến lược vĩ mô
  • C.
    Tùy đối tượng nghiên cứu mà xét là môi trường vi mô hay vĩ mô
  • D.
    Cả 3 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu của công ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:

  • A.
    Chiến lược phối hợp SO
  • B.
    Chiến lược phối hợp ST
  • C.
    Chiến lược phối hợp WO
  • D.
    Chiến lược phối hợp WT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Mục đích của ma trận SWOT là:

  • A.
    Đề ra các chiến lược khả thi
  • B.
    Chọn ra một vài chiến lược tốt nhất để thực hiện
  • C.
    Quy định chiến lược nào là tốt nhất
  • D.
    a & b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
EFE là ma trận đánh giá:

  • A.
    Các yếu tố bên trong
  • B.
    Các yếu tố bên ngoài
  • C.
    Môi trường nội bộ
  • D.
    a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chiến lược là:

  • A.
    Những kế hoạch được thiết lập.
  • B.
    Những hành động được thực hiện trong nỗ lực nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức, doanh nghiệp.
  • C.
    Cả a và b.
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chiến lược theo giáo sư Michael E. Porter bao gồm mấy nội dung chính:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nội dung nào sau đây là nội dung của chiến lược theo G.S.E. Porter:

  • A.
    Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác biệt so với đối thủ cạnh tranh.
  • B.
    Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.
  • C.
    Chiến lược là công việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất kinh doanh.
  • D.
    Cả a, b & c.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thách thức được hiểu là:

  • A.
    Sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh.
  • B.
    Cuộc cách mạng KHKT công nghệ diễn ra với tốc độ như vũ bão.
  • C.
    Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất toàn cầu.
  • D.
    a, b & c.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Vai trò của quản trị chiến lược:

  • A.
    QTCL gắn sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh cạnh tranh dài hạn.
  • B.
    Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan, quan tâm đến hiệu suất lẫn hiệu quả.
  • C.
    Nhắm đến và tìm cách đạt được mục tiêu của tổ chức bằng những hành động thông qua con người.
  • D.
    Cả a, b & c.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Mục đích của quy trình QTCL:

  • A.
    Xác định tầm nhìn, sứ mệnh và mục tiêu của tổ chức.
  • B.
    Hoạch định chiến lược các cấp.
  • C.
    Thực hiện chiến lược.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Quy trình hoạch định chiến lược gồm có mấy bước cơ bản:

  • A.
    6 bước
  • B.
    7 bước.
  • C.
    8 bước.
  • D.
    9 bước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong doanh nghiệp:

  • A.
    Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sở hữu.
  • B.
    Sự thay đổi của môi trường vĩ mô.
  • C.
    Sự thay đổi của môi trường vi mô.
  • D.
    Cả 3 đáp án đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong môi trường vĩ mô thì phạm vi:

  • A.
    Rất rộng, có tính chung trong một quốc gia.
  • B.
    Gắn trực tiếp với doanh nghiệp.
  • C.
    Cả a & b.
  • D.
    Cả a, b & c.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chiến lược hình thành trong MT vĩ mô:

  • A.
    Có tính dài hạn, chú trọng đến các dự báo dài hạn làm cơ sở hoạch định chiến lược.
  • B.
    Ảnh hưởng đến chiến lược cấp công ty.
  • C.
    Cả a & b đều đúng.
  • D.
    Cả a & b đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Môi trường vi mô còn gọi là môi trường:

  • A.
    MT tác nghiệp
  • B.
    MT bên ngoài
  • C.
    MT dân số
  • D.
    MT bên trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
MT vi mô bao gồm:

  • A.
    Đối thủ cạnh tranh
  • B.
    Khách hàng
  • C.
    Nhà cung cấp
  • D.
    Cả a, b & c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chiến lược trong MT vi mô mang tính:

  • A.
    Dài hạn
  • B.
    Năng động, ảnh hưởng đến chiến lược cấp kinh doanh và cấp chức năng.
  • C.
    Cả a & b
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Những vấn đề liên quan đến môi trường vi mô:

  • A.
    Gắn liền với DN
  • B.
    DN phải đối mặt hàng ngày
  • C.
    Phạm vi mang tính chung chung, không cụ thể
  • D.
    Cả a & b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tốc độ thay đổi của các yếu tố trong MT vi mô:

  • A.
    Nhanh, linh hoạt
  • B.
    Chậm
  • C.
    Trung bình
  • D.
    Cả a, b & c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong MT vi mô, về khả năng kiểm soát:

  • A.
    Có thể kiểm soát được
  • B.
    Không thể kiểm soát được
  • C.
    Có thể kiểm soát được và chỉ động được
  • D.
    Cả a, b & c đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
MT có tác động trực tiếp và thường xuyên đến sự thành bại của DN là:

  • A.
    MT vi mô
  • B.
    MT vĩ mô
  • C.
    MT chính trị
  • D.
    MT pháp luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
MT vi mô tác động … đối với bất kỳ DN nào:

  • A.
    Trực tiếp
  • B.
    Gián tiếp
  • C.
    Cả a & b đều đúng
  • D.
    Cả a & b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chiến lược cấp chức năng bao gồm:

  • A.
    Chiến lược Marketing
  • B.
    Chiến lược nghiên cứu và phát triển (R&D)
  • C.
    Cả a & b đều đúng
  • D.
    Cả a & b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Các quyết định lựa chọn chiến lược trong việc phát triển sản phẩm và công nghệ xoay quanh hai yếu tố:

  • A.
    Sản xuất cho ai?
  • B.
    Sản xuất như thế nào?
  • C.
    Cả a & b
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Bước thứ nhất theo Fred R. David thì ma trận EFE được thiết lập:

  • A.
    Lập danh mục từ 5 đến 10 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự thành công của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng đến công ty và ngành kinh doanh của công ty.
  • B.
    Nhân mỗi mức độ quan trọng của mỗi yếu tố với loại của nó để có được số điểm quan trọng
  • C.
    Liệt kê từ 10 đến 20 yếu tố then chốt trong nội bộ bao gồm cả điểm mạnh và điểm yếu.
  • D.
    Cả 3 đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Các công cụ hoạch định chiến lược gồm:

  • A.
    Các công cụ để xây dựng và lựa chọn chiến lược
  • B.
    Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn
  • C.
    Công cụ để lựa chọn chiến lược
  • D.
    Cả 3 đáp án đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
“Liệt kê các điểm yếu bên trong công ty” là bước thứ 4 của ma trận nào?

  • A.
    Ma trận SWOT
  • B.
    Ma trận QSPM
  • C.
    Ma trận EFE
  • D.
    Ma trận IFE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Thứ tự những chức năng mà nhà quản trị thực hiện là:

  • A.
    Tổ chức, hoạch định, kiểm tra, điều khiển
  • B.
    Kiểm tra, hoạch định, tổ chức, điều khiển
  • C.
    Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện mục tiêu đã định là:

  • A.
    Tổ chức
  • B.
    Hoạch định
  • C.
    Điều khiển
  • D.
    Kiểm tra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Quy trình quyết định thường trải qua mấy bước cơ bản:

  • A.
    3
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Một trong 4 giai đoạn chính được mọi người ghi nhận khi trình bày về sự phát triển của quản trị chiến lược:

  • A.
    Hoạch định dài hạn
  • B.
    Quản trị chiến lược
  • C.
    a, b đều đúng
  • D.
    a, b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Căn cứ vào phạm vi của chiến lược người ta chia chiến lược kinh doanh làm hai loại nào:

  • A.
    Chiến lược tập trung và chiến lược dựa trên ưu thế tương đối
  • B.
    Chiến lược tập trung và chiến lược chung
  • C.
    Chiến lược bộ phận và chiến lược tập trung
  • D.
    Chiến lược chung và chiến lược bộ phận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh nghiệp là:

  • A.
    Lãi suất ngân hàng
  • B.
    Giai đoạn của chu kỳ kinh tế
  • C.
    Cân cân thanh toán
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Mục tiêu của chiến lược cấp doanh nghiệp là:

  • A.
    Tăng doanh số, tăng lợi nhuận
  • B.
    Tồn tại và phát triển công ty lâu dài
  • C.
    Cạnh tranh với đối thủ
  • D.
    a, b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung:

  • A.
    Chiến lược thâm nhập thị trường
  • B.
    Chiến lược hội nhập phía sau
  • C.
    Chiến lược liên minh, liên doanh
  • D.
    Không có đáp án nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm là chiến lược:

  • A.
    Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ cũ dành vào thị trường mới
  • B.
    Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới dành vào thị trường hiện tại
  • C.
    Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới dành vào thị trường mới và thị trường hiện tại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Chiến lược cấp vi mô bao gồm các chiến lược:

  • A.
    Chiến lược xâm nhập thị trường
  • B.
    Chiến lược phát triển sản phẩm
  • C.
    Chiến lược khác biệt
  • D.
    Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Trong những chiến lược sau đây, chiến lược nào là chiến lược cấp vi mô:

  • A.
    Chiến lược phát triển thị trường
  • B.
    Chiến lược khác biệt
  • C.
    Chiến lược tập trung
  • D.
    Cả b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
EFE là ma trận:

  • A.
    Ma trận các yếu tố bên ngoài
  • B.
    Ma trận các yếu tố bên trong
  • C.
    Ma trận điểm mạnh, yếu, cơ hội đe dọa
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Chiến lược cấp chức năng gồm những nhân tố gì:

  • A.
    Mua hàng
  • B.
    Tài chính
  • C.
    Marketing
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Ưu điểm của giai đoạn tập trung lĩnh vực kinh doanh:

  • A.
    Giảm bớt được lợi thế kinh doanh
  • B.
    Giảm chi phí lực cạnh tranh
  • C.
    Tập trung được nguồn lực vào thực hiện chiến lược
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Nhược điểm của giai đoạn mở rộng lĩnh vực kinh doanh:

  • A.
    Lãng phí nguồn lực khi sản phẩm trưởng thành
  • B.
    Có nhiều rủi ro về vấn đề chính trị
  • C.
    Hoạch định chiến lược còn nhiều phức tạp
  • D.
    b, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Các chức năng cơ bản của quản trị chiến lược theo thứ tự:

  • A.
    Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra.
  • B.
    Hoạch định, tổ chức, kiểm tra, điều khiển.
  • C.
    Tổ chức, hoạch định, điều khiển, kiểm tra.
  • D.
    Điều khiển, tổ chức, hoạch định, kiểm tra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Quản trị chiến lược được chia qua mấy giai đoạn?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Câu nào sau đây không thuộc kinh tế vi mô:

  • A.
    Mặt hàng sữa đang lên giá.
  • B.
    Thương hiệu đang được các doanh nghiệp chú trọng xây dựng
  • C.
    Nạn thất nghiệp đang diễn ra diện rộng.
  • D.
    Công ty Tân Hiệp Phát mới tung ra sản phẩm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
“Công ty quản trị chiến lược không cần lưu ý tới việc phân tích các điều kiện môi trường của mình”. Câu này:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Đâu là nguồn lực quan trọng nhất trong thời đại ngày nay?

  • A.
    Con người
  • B.
    Công nghệ thông tin
  • C.
    Cơ sở hạ tầng
  • D.
    Kiến trúc thượng tầng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Ma trận nào thường để dùng phân tích nội bộ:

  • A.
    IFE
  • B.
    SWOT
  • C.
    BCG
  • D.
    GE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
“Thiết lập nhu cầu thông tin” là bước thứ mấy trong hệ thống thông tin quản trị:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Những thành phần quản trị ảnh hưởng đến tiến trình đạt mục tiêu:

  • A.
    Chủ nhân
  • B.
    Nhân viên
  • C.
    Khách hàng
  • D.
    Cả a, b, c đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận:

  • A.
    IFE
  • B.
    Space
  • C.
    SWOT
  • D.
    GE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Trong ma trận BCG, khi nào thì doanh nghiệp có thể bị giải thể:

  • A.
    Dấu hỏi
  • B.
    Con bò
  • C.
    Con chó
  • D.
    Ngôi sao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường này nhưng vẫn được chấp nhận ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này, thì công ty thường áp dụng chiến lược nào:

  • A.
    Thu hẹp thị phần
  • B.
    Lập lại chu kỳ sống của sản phẩm
  • C.
    Mở rộng thị trường
  • D.
    Phát triển thị phần trên thị trường mới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Bộ phận nào sau đây, không thể thiếu được trong việc thực hiện chiến lược:

  • A.
    Tài vụ
  • B.
    Nhân sự
  • C.
    R&D
  • D.
    Sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
“Sửa chữa” là bước mấy trong quá trình kiểm tra:

  • A.
    3
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Tiến trình chọn lựa chiến lược gồm mấy bước:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Yêu cầu khi xây dựng và thực hiện quá trình quản trị chiến lược gồm yếu tố nào?

  • A.
    Phải xác định phạm vi kinh doanh, mục tiêu và những điều kiện cơ bản để thực hiện mục tiêu
  • B.
    Phải dự đoán được môi trường kinh doanh trong tương lai
  • C.
    Phải gắn liền các quyết định đưa ra với điều kiện môi trường liên quan
  • D.
    a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm yếu tố nào?

  • A.
    Giúp các tổ chức thấy rõ mục tiêu và hướng đi của mình
  • B.
    Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn
  • C.
    Giúp doanh nghiệp đạt kết quả tốt hơn nhiều so với kết quả trước đó
  • D.
    Giúp doanh nghiệp gắn liền các quyết định đưa ra với điều kiện môi trường liên quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Tính chất nào tác động đến mô hình thu thập định kỳ?

  • A.
    Chủ động
  • B.
    Thụ động
  • C.
    Tương thích
  • D.
    Hỗ trợ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Nhà cung cấp mạnh ảnh hưởng như thế nào đến tình hình hoạt động của công ty?

  • A.
    Tăng giá
  • B.
    Giảm chất lượng
  • C.
    Giảm lợi nhuận
  • D.
    Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Ma trận SWOT liệt kê những gì của doanh nghiệp?

  • A.
    Những cơ hội và điểm yếu
  • B.
    Những nguy cơ và điểm mạnh
  • C.
    Những điểm mạnh và điểm yếu
  • D.
    Những cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh, điểm yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Tổng mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp trong ma trận EFE?

  • A.
    0.25
  • B.
    0.5
  • C.
    0.75
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Trong ma trận EFE, số điểm của doanh nghiệp lớn hơn hoặc bằng 1, nhỏ hơn hoặc bằng 2.5 được xếp vào loại?

  • A.
    Yếu
  • B.
    Trung bình
  • C.
    Khá
  • D.
    Cả 3 câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Các yếu tố nào sau đây là yếu tố bên ngoài doanh nghiệp được đề cập đến?

  • A.
    Kinh tế
  • B.
    Công nghệ
  • C.
    Cạnh tranh
  • D.
    Cả 3 câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Chiến lược dẫn đầu chi phí nhằm mục đích gì?

  • A.
    Thu hút khách hàng nhạy cảm với giá.
  • B.
    Bằng lòng với thị phần hiện tại, tạo mức lợi nhuận cho sản phẩm cao hơn hiện tại.
  • C.
    Cả a và b đều đúng.
  • D.
    Cả a và b đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Chiến lược tạo sự khác biệt nhằm tạo sự khác biệt về yếu tố nào?

  • A.
    Công nghệ, chất lượng.
  • B.
    Cách thức phân phối, thương hiệu.
  • C.
    Giá.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm chức năng nào?

  • A.
    Chiến lược chức năng
  • B.
    Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
  • C.
    Chiến lược toàn cầu
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Quy trình hoạch định chiến lược cần phải thực hiện những bước nào?

  • A.
    Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh
  • B.
    Xác định hệ thống mục tiêu
  • C.
    Xác định các tiền đề để hoạch định
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm có:

  • A.
    Chiến lược chức năng
  • B.
    Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
  • C.
    Chiến lược toàn cầu
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Quy trình hoạch định chiến lược cần phải:

  • A.
    Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh
  • B.
    Xác định hệ thống mục tiêu
  • C.
    Xác định các tiền đề để hoạch định
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Chu kỳ sống của doanh nghiệp gồm bao nhiêu giai đoạn?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Nội dung sau đây không nằm trong 9 nội dung của bản tuyên ngôn:

  • A.
    Khách hàng
  • B.
    Triết lý kinh doanh
  • C.
    Quan hệ cộng đồng
  • D.
    Thương hiệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Kỹ năng của quản trị bao gồm:

  • A.
    Tư duy
  • B.
    Nhân sự
  • C.
    Chuyên môn
  • D.
    Cả ba câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Điều kiện để thực hiện chiến lược tăng trưởng hội nhập:

  • A.
    Xác định mục tiêu đầu tư chính đáng.
  • B.
    Đảm bảo nguồn vốn đầu tư
  • C.
    Nguồn nhân lực
  • D.
    Cả ba đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Văn hóa doanh nghiệp được hình thành khi nào?

  • A.
    Trước khi doanh nghiệp hình thành
  • B.
    Sau khi doanh nghiệp hình thành
  • C.
    Cả hai đều sai
  • D.
    Cả hai đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm:

  • A.
    Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ cũ -> thị trường mới
  • B.
    Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới -> thị trường hiện tại
  • C.
    Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới -> thị trường mới, hiện tại
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Mục tiêu của chiến lược tăng trưởng hội nhập:

  • A.
    Tăng doanh số
  • B.
    Tăng khả năng cạnh tranh
  • C.
    Tăng thị phần
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Nguyên nhân doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa:

  • A.
    Thị trường đang bão hòa
  • B.
    Chu kỳ suy thoái đời sống sản phẩm
  • C.
    Dư nguồn tài chính
  • D.
    Có thể bị thiệt thòi về thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang:

  • A.
    Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ cũ -> thị trường mới
  • B.
    Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới -> thị trường hiện tại
  • C.
    Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới -> thị trường mới, hiện tại
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp:

  • A.
    Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ cũ -> thị trường mới
  • B.
    Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới -> thị trường hiện tại
  • C.
    Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ mới -> thị trường mới, hiện tại
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Nội dung chính của quản trị chiến lược là:

  • A.
    Sáng tạo
  • B.
    Chọn lựa
  • C.
    Phù hợp
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Có bao nhiêu cấp chiến lược cơ bản trong quản trị chiến lược doanh nghiệp?

  • A.
    1
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Các yếu tố nào không phải của môi trường bên ngoài tác động đến doanh nghiệp:

  • A.
    Chính phủ
  • B.
    Lạm phát
  • C.
    Sự khan hiếm tài nguyên, năng lượng
  • D.
    Đối thủ cạnh tranh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Chiến lược tăng trưởng hội nhập bao gồm:

  • A.
    Hội nhập theo chiều dọc
  • B.
    Hội nhập thôn tính
  • C.
    Hội nhập liên kết
  • D.
    Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Chiến lược thâm nhập nhanh trong chiến lược cấp doanh nghiệp có mục tiêu là:

  • A.
    Lợi nhuận cao trong môi trường ít cạnh tranh
  • B.
    Doanh thu thấp trong quy mô nhỏ, ít cạnh tranh
  • C.
    Tăng doanh thu trong thị trường lớn, đang cạnh tranh
  • D.
    Lợi nhuận thấp trong môi trường ít cạnh tranh, có quy mô nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Trong giai đoạn ngành tăng trưởng, các doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh thường chọn chiến lược nào:

  • A.
    Chiến lược tăng trưởng nhanh
  • B.
    Chiến lược tập trung trọng điểm
  • C.
    Chiến lược thâm nhập thị trường
  • D.
    Chiến lược khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Chu kỳ sống của một doanh nghiệp có mấy giai đoạn?

  • A.
    3
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Giai đoạn phát triển là giai đoạn thứ mấy trong chu kỳ sống của doanh nghiệp?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Hoạch định là gì?

  • A.
    Là một quy trình liên quan đến tư duy và ý chí của con người.
  • B.
    Là việc xác định mục tiêu và định rõ chiến lược, chính sách, thủ tục và các kế hoạch chi tiết để đạt mục tiêu đồng thời định rõ các giai đoạn phải trải qua để thực hiện mục tiêu.
  • C.
    Cả hai câu đều sai
  • D.
    Cả hai câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Bản tuyên ngôn của doanh nghiệp có mấy nội dung?

  • A.
    8
  • B.
    9
  • C.
    10
  • D.
    11
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Chiến lược tập trung là một chiến lược nằm trong:

  • A.
    Chiến lược cấp vi mô
  • B.
    Chiến lược cấp vĩ mô
  • C.
    Chiến lược hội nhập
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau:

  • A.
    Nhược điểm chủ yếu là việc thiết lập quản trị chiến lược kinh doanh cần nhiều thời gian và sự nỗ lực
  • B.
    Ưu điểm của quá trình vận dụng chiến lược kinh doanh rõ ràng là có giá trị lớn hơn nhiều so với nhược điểm
  • C.
    Phải tuyệt đối tin tưởng vào kế hoạch ban đầu, nhất thiết phải được thực hiện, tránh các thông tin bổ sung làm ảnh hưởng đến kế hoạch
  • D.
    Giới hạn sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn đôi khi có thể rất lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Đâu là nguồn lực hữu hình?

  • A.
    Thông tin môi trường kinh doanh
  • B.
    Chiến lược và chính sách kinh doanh thích nghi với môi trường
  • C.
    Cơ cấu tổ chức hữu hiệu
  • D.
    Ý tưởng sáng tạo của nhân viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Phân tích môi trường vi mô không gồm vấn đề:

  • A.
    Áp lực cạnh tranh của các doanh nghiệp trong ngành
  • B.
    Nguy cơ xâm nhập ngành của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
  • C.
    Áp lực từ nhà cung cấp
  • D.
    Áp lực từ chính sách địa phương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Sự khác biệt về văn hóa thể chế là vấn đề thuộc yếu tố vĩ mô nào?

  • A.
    Nhân khẩu học
  • B.
    Chính trị – Pháp luật
  • C.
    Văn hóa xã hội
  • D.
    Toàn cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Phát biểu nào không đúng:

  • A.
    Mọi điều khoản pháp luật có thể là nguy cơ đối với doanh nghiệp này, nhưng lại là cơ hội đối với doanh nghiệp khác
  • B.
    Năng lực của doanh nghiệp chỉ thực sự có ý nghĩa khi được so sánh với doanh nghiệp cạnh tranh
  • C.
    Thông tin môi trường là một yếu tố đầu vào quan trọng của doanh nghiệp trong quá trình quản trị chiến lược
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Nhận diện sớm các dấu hiệu thay đổi và khuynh hướng môi trường là mục đích của phương tiện nghiên cứu môi trường nào?

  • A.
    Theo dõi
  • B.
    Rà soát
  • C.
    Dự đoán
  • D.
    Đánh giá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Sự ganh đua trở nên khốc liệt trong giai đoạn nào của chu kỳ ngành?

  • A.
    Tăng trưởng
  • B.
    Tái tổ chức
  • C.
    Bão hòa
  • D.
    Suy thoái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi:

  • A.
    Đúng giá
  • B.
    Hiếm
  • C.
    Khó bắt chước
  • D.
    Bao gồm tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/99
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
303 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Chiến Lược Phần 2
Số câu: 99 câu
Thời gian làm bài: 75 phút
Phạm vi kiểm tra: phân tích môi trường kinh doanh, xây dựng và triển khai chiến lược, và quản lý rủi ro chiến lược
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)