434 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam
Câu 1 Nhận biết
1/ "Văn hóa là ​hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo và tích lũy trong quá trình hoạt động thực tiễn, trong sự tương tác giữa con người với môi trường tự nhiên và xã hội" là định nghĩa văn hóa của ai?

  • A.
    Hồ Chí Minh
  • B.
    Cao Xuân Hạo
  • C.
    Trần Ngọc Thêm
  • D.
    Phan Ngọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
2/ "​Văn hóa là sự tổng hợp của mọi phương thức sinh hoạt cùng với biểu hiện của nó mà loài người đã sản sinh ra nhằm thích ứng những nhu cầu đời sống và đòi hỏi của sự sinh tồn" là định nghĩa văn hóa của ai?

  • A.
    Hồ Chí Minh
  • B.
    Cao Xuân Hạo
  • C.
    UNESCO
  • D.
    Phan Ngọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
3/ "Văn hoá là mối quan hệ giữa thế giới biểu tượng trong óc một cá nhân hay một tộc người với cái thế giới thực tại ít nhiều đã bị cá nhân hay tộc người này mô hình hoá theo cái mô hình tồn tại trong biểu tượng. Điều biểu hiện rõ nhất chứng tỏ mối quan hệ này, đó là văn hoá dưới hình thức dễ thấy nhất, biểu hiện thành một kiểu lựa chọn riêng của cá nhân hay tộc người, khác các kiểu lựa chọn của cá nhân hay tộc người khác."​ ​là định nghĩa văn hóa của ai?

  • A.
    Trần Ngọc Thêm
  • B.
    Hồ Chí Minh
  • C.
    Tylor
  • D.
    Phan Ngọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
4/ Nội dung định nghĩa khác nhau về văn hóa đều xoay quanh mối quan hệ gì?

  • A.
    Văn hóa và tự nhiên
  • B.
    Văn hóa và xã hội
  • C.
    Văn hóa và con người
  • D.
    Văn hóa và cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
5/ "Phương Đông" (văn hóa) là khu vực bao gồm châu lục nào?

  • A.
    Châu Á, Châu Âu, châu Úc
  • B.
    Châu Á, châu Phi, châu Âu
  • C.
    Châu Á, Châu Phi, châu Úc
  • D.
    Châu Âu, châu Á, châu Mỹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
6/ Chức năng nào của văn hóa được xem như l​à một​ thứ "gien" xã hội di truyền phẩm chất con người lại cho các thế hệ mai sau?

  • A.
    Chức năng giao tiếp
  • B.
    Chức năng tổ chức xã hội
  • C.
    Chức năng điều chỉnh xã hội
  • D.
    Chức năng giáo dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
7/ Cấu trúc của hệ thống văn hoá gồm:

  • A.
    Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức đời sống tập thể, Văn hóa tận dụng môi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng môi trường xã hội
  • B.
    Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa tận dụng môi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng môi trường xã hội
  • C.
    Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên, Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
  • D.
    Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa đối phó với môi trường tự nhiên, Văn hóa đối phó với môi trường xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
8/ Chức năng nào của văn hóa được xem như sợi dây nối liền giữa con người với con người?

  • A.
    Chức năng điều chỉnh xã hội
  • B.
    Chức năng tổ chức xã hội
  • C.
    Chức năng giao tiếp
  • D.
    Chức năng giáo dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
10/ Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã hội do con người tạo ra với các giá trị tự nhiên do thiên nhiên tạo ra?

  • A.
    Tính lịch sử
  • B.
    Tính nhân sinh
  • C.
    Tính giá trị
  • D.
    Tính hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
11/ Đặc trưng nào là đặc trưng​ hàng đầu của văn hóa?

  • A.
    Tính hệ thống
  • B.
    Tính nhân sinh
  • C.
    Tính giá trị
  • D.
    Tính lịch sử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
12/ Đặc trưng nào của văn hóa là ​thước đo nhân bản của xã hội và con người?

  • A.
    Tính hệ thống
  • B.
    Tính nhân sinh
  • C.
    Tính giá trị
  • D.
    Tính lịch sử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
13/ Chức năng nào của văn hóa giúp xã hội định hướng các chuẩn mực và làm động lực cho sự phát triển?

  • A.
    Chức năng tổ chức xã hội
  • B.
    Chức năng điều chỉnh xã hội
  • C.
    Chức năng giao tiếp
  • D.
    Chức năng giáo dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
9/ ​Chức năng điều chỉnh xã hội tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa?

  • A.
    Tính lịch sử
  • B.
    Tính giá trị
  • C.
    Tính nhân sinh
  • D.
    Tính hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
14/ Chức năng ​điều chỉnh của văn hóa thể hiện ở:

  • A.
    Hình thành trong một quá trình và tích lũy qua nhiều thế hệ
  • B.
    Giúp cho xã hội được trạng thái cân bằng động, không ngừng tự hoàn thiện, động lực cho sự phát triển của xã hội
  • C.
    Bảo đảm tính kế tục lịch sử của văn hóa
  • D.
    Làm tăng độ ổn định, là nền tảng của xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
15/ Chức năng tổ chức của văn hóa thể hiện ở:

  • A.
    Hình thành trong một quá trình và tích lũy qua nhiều thế hệ
  • B.
    Giúp cho xã hội được trạng thái cân bằng động, không ngừng tự hoàn thiện, động lực cho sự phát triển của xã hội
  • C.
    Bảo đảm tính kế tục lịch sử của văn hóa
  • D.
    Làm tăng độ ổn định, là nền tảng của xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
16/ ​Văn minh là khái niệm:

  • A.
    Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triển
  • B.
    Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử
  • C.
    Thiên về giá trị vật chất - kỹ thuật và chỉ trình độ phát triển
  • D.
    Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
17/ Yếu tố nào sau đây mang tính quốc tế?

  • A.
    Văn hiến
  • B.
    Văn hóa
  • C.
    Văn vật
  • D.
    Văn minh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
19/ Các yếu tố văn hóa truyền thống lâu đời và tốt đẹp của dân tộc, thiên về giá trị tinh thần gọi là:

  • A.
    Văn hiến
  • B.
    Văn minh
  • C.
    Văn hóa
  • D.
    Văn vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
20/ Văn vật là khái niệm:

  • A.
    Thiên về vật chất, có bề dày lịch sử, có tính quốc tế
  • B.
    Thiên về vật chất và tinh thần, có bề dày lịch sử, có tính dân tộc
  • C.
    Thiên về vật chất, có bề dày lịch sử, có tính dân tộc
  • D.
    Thiên về vật chất và tinh thần, có bề dày lịch sử, có tính quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
21/ Sự đa dạng của môi trường tự nhiên và sự đa dạng của các tộc người trong thành phần dân tộc đã tạo nên đặc điểm gì của văn hóa Việt Nam?

  • A.
    Mỗi vùng văn hóa có một bản sắc riêng, có tính thống nhất trong sự đa dạng
  • B.
    Sự tương đồng giữa các vùng văn hóa
  • C.
    Sự khác biệt giữa các vùng văn hóa
  • D.
    Bản sắc chung của văn hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
22/ Cư dân Đông Nam Á coi trọng thiên nhiên vì thiên nhiên có tác động trực tiếp đến:

  • A.
    Sức khỏe, thức ăn
  • B.
    Nghề nghiệp, sức khỏe, nơi ở của họ
  • C.
    Địa lý
  • D.
    Tính cách của họ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
23/ Trong lối nhận thức, tư duy, loại hình văn hoá gốc nông nghiệp có đặc điểm:

  • A.
    Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệm
  • B.
    Tư duy thiên về phân tích và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệm
  • C.
    Tư duy thiên về tổng hợp và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, lý tính và kinh nghiệm
  • D.
    Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về khách quan, cảm tính và thực nghiệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
24/ Trong sự giao lưu rộng rãi với các nền văn hóa Đông Tây, văn hóa Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu đậm của nền văn hóa nào?

  • A.
    Ấn Độ
  • B.
    Trung Hoa
  • C.
    Mỹ
  • D.
    Pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
25/ Loại hình văn hóa gốc nông nghiệp hay gốc du mục được xác định dựa trên điều kiện gì?

  • A.
    Điều kiện địa lý
  • B.
    Điều kiện sinh sống
  • C.
    Điều kiện tính cách
  • D.
    A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
26/ Nguyên nhân của sự khác biệt về loại hình văn hóa là:

  • A.
    Khí hậu, địa hình, thức ăn, kinh tế, truyền thống...
  • B.
    Khí hậu, nơi ở, tuổi tác
  • C.
    Khí hậu, nghề nghiệp, sức khỏe
  • D.
    Nghề nghiệp, tính cách...
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
18/ Xét về ​tính giá trị, sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh là:

  • A.
    Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp, văn minh gắn với phương Tây đô thị
  • B.
    Văn minh chỉ trình độ phát triển còn văn hóa có bề dày lịch sử
  • C.
    Văn minh thiên về vật chất - kỹ thuật còn văn hóa thiên về vật chất lẫn tinh thần
  • D.
    Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
27/ Đặc điểm nào sau đây ​không phải là đặc trưng của loại hình văn hóa gốc nông nghiệp?

  • A.
    Con người ưa sống theo nguyên tắc trọng tình
  • B.
    Con người có ý thức tôn trọng và ước vọng sống hòa hợp với tự nhiên
  • C.
    Con người luôn có tham vọng chinh phục tự nhiên
  • D.
    Lối sống linh hoạt, luôn biến báo cho thích hợp với hoàn cảnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
28/ Loại hình văn hóa gốc nông nghiệp chứa các đặc trưng nào?

  • A.
    Linh hoạt
  • B.
    Trọng tình cảm
  • C.
    Sống định cư
  • D.
    A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
29/ Sự khác nhau giữa "văn hóa" với "văn hiến", "văn vật" là:

  • A.
    Tính giá trị
  • B.
    Tính hệ thống
  • C.
    Tính nhân sinh
  • D.
    Tính lịch sử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
30/ Cách tư duy của người Việt truyền thống thiên về:

  • A.
    Phân tích và trọng yếu tố; chủ quan, cảm tính, kinh nghiệm
  • B.
    Tổng hợp và trọng quan hệ; chủ quan, cảm tính, kinh nghiệm
  • C.
    Tổng hợp và trọng yếu tố; chủ quan, lý tính, kinh nghiệm
  • D.
    Tổng hợp và trọng quan hệ; khách quan, cảm tính, kinh nghiệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
31/ Điều kiện địa lý Việt Nam được coi là 3 hằng số cơ bản:

  • A.
    Xứ nóng, sông nước, đa dạng vùng miền
  • B.
    Xứ nóng, núi rừng nhiều, bờ biển dài
  • C.
    Xứ nóng, sông nước, ngã tư giao lưu
  • D.
    Mưa nhiều, nhiệt độ cao, sát Trung Hoa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
32/ Định nghĩa khoa học về văn hóa ra đời sớm nhất ở châu Âu vào năm nào?

  • A.
    1890
  • B.
    1892
  • C.
    1872
  • D.
    1876
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
33/ Đặc tính cơ bản của tư duy người Việt là:

  • A.
    Tính tổng hợp, tính lưỡng phân, tính linh hoạt
  • B.
    Tính cộng đồng, tính dân chủ, tính linh hoạt
  • C.
    Tính dân chủ, tính lưỡng phân, tính linh hoạt
  • D.
    Tính tổng hợp, tính linh hoạt, tính dân chủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
34/ Điểm khác nhau giữa hai loại hình văn hóa nông nghiệp lúa nước và văn hóa gốc du mục là:

  • A.
    Văn hóa nông nghiệp coi trọng cá nhân, văn hóa du mục coi trọng cộng đồng
  • B.
    Văn hóa nông nghiệp coi trọng cộng đồng, văn hóa du mục coi trọng cá nhân
  • C.
    Văn hóa nông nghiệp coi trọng sức mạnh, văn hóa du mục coi trọng tinh nghĩa
  • D.
    Văn hóa nông nghiệp độc đoán, văn hóa du mục hiền hòa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
35/ Khác biệt về loại hình văn hóa thể hiện ở chỗ:

  • A.
    Kiến trúc nhà phương Đông thấp, ẩn mình, hòa lẫn với thiên nhiên, kiến trúc nhà phương Tây thường cao, nhiều cửa sổ
  • B.
    Kiến trúc nhà phương Tây thấp, ẩn mình, hòa lẫn với thiên nhiên, kiến trúc nhà phương Đông thường cao, nhiều cửa sổ
  • C.
    Thức ăn phương Đông thường là động vật, phương Tây thường là thực vật
  • D.
    Phương Đông với hình thức du mục, phương Tây với hình thức nông nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
36/ Loại hình văn hóa gốc được xác lập bởi:

  • A.
    Môi trường địa lí → ​điều kiện sống​ → hình thành các quan hệ ứng xử của con người với tự nhiên, xã hội → các quan hệ ứng xử thể hiện đặc trưng loại hình văn hóa gốc
  • B.
    Điều kiện sống → môi trường địa lý → hình thành các quan hệ ứng xử của con người với tự nhiên, xã hội → các quan hệ ứng xử thể hiện đặc trưng loại hình ​văn hóa gốc
  • C.
    Điều kiện sống → hình thành các quan hệ ứng xử của con người với tự nhiên, xã hội → các quan hệ ứng xử thể hiện đặc trưng loại hình ​văn hóa gốc
  • D.
    A, B, C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
37/ Đặc điểm của loại hình văn hóa Việt Nam:

  • A.
    Thiên về cảm tính, sống du canh du cư
  • B.
    Thiên về cảm tính, sống định cư
  • C.
    Thiên về lý tính, sống định cư
  • D.
    Thiên về lý tính, sống du canh du cư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
38/ Loại hình văn hóa Việt Nam có những đặc điểm:

  • A.
    Linh hoạt, dân chủ, trọng cá nhân
  • B.
    Quyết đoán, dân chủ, trọng cá nhân
  • C.
    Linh hoạt, dân chủ, trọng tập thể
  • D.
    Linh hoạt, độc đoán, trọng tập thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
39/ ​Loại hình văn hóa Việt Nam có những đặc điểm:

  • A.
    Linh hoạt dân chủ, trọng tập thể
  • B.
    Trọng quan hệ, trọng tình, trọng đức, trọng văn, trọng nữ
  • C.
    Lối tư duy tổng hợp biện chứng, thiên về cảm tính
  • D.
    Dung hợp trong tiếp nhận, hiếu hòa trong đối phó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
40/ ​"Một xã hội của con người là một cộng đồng được tổ chức một cách bền vững và ăn khớp với nền văn hóa của cộng đồng ấy", chỉ mối quan hệ:

  • A.
    Văn hóa và con người
  • B.
    Văn hóa và tự nhiên
  • C.
    Văn hóa và xã hội
  • D.
    Văn hóa và cộng đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
41/ ​"Mỗi hệ thống xã hội - văn hóa có mô hình nhân cách làm khuôn mẫu cho sự hình thành nhân cách", đề cập mối quan hệ:

  • A.
    Văn hóa và con người
  • B.
    Văn hóa và tự nhiên
  • C.
    Văn hóa và xã hội
  • D.
    Văn hóa và cộng đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
42/​ "Nhân cách cá nhân hình thành theo những khuôn khổ phù hợp với hệ thống xã hội - văn hóa", đề cập đến mối quan hệ:

  • A.
    Văn hóa và tự nhiên
  • B.
    Văn hóa và xã hội
  • C.
    Văn hóa và cộng đồng
  • D.
    Văn hóa và con người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
43/ "​Mỗi hệ thống văn hóa có những định hướng riêng của mình, hình thành trong lịch sử, tạo nên tính chỉnh thể, tính toàn vẹn và bản sắc riêng của nền văn hóa ấy" là phát biểu của ai?

  • A.
    Chu Xuân Diên
  • B.
    Cao Xuân Hạo
  • C.
    Trần Ngọc Thêm
  • D.
    Phan Ngọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
44/ Nói đến ​bản chất văn hóa và tự nhiên là nói đến:

  • A.
    Thích nghi với môi trường tự nhiên, tận dụng tự nhiên
  • B.
    Con người là thành viên của xã hội, sống trong xã hội, hòa nhập vào xã hội ấy dẫn đến xã hội hóa con người
  • C.
    Điểm môi trường văn hóa quyết định đặc điểm của cộng đồng ấy
  • D.
    A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
45/ Nói đến bản chất​ văn hóa và con người là nói đến:

  • A.
    Con người là thành viên của xã hội, sống trong xã hội, hòa nhập vào xã hội ấy dẫn đến xã hội hóa con người
  • B.
    Thích nghi với môi trường tự nhiên, tận dụng tự nhiên
  • C.
    Điểm môi trường văn hóa quyết định đặc điểm của cộng đồng ấy
  • D.
    A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
46/ Văn hóa với tính cách là một hiện tượng toàn nhân loại, thường được phân thành các thành tố chính là:

  • A.
    Văn hóa vật chất, văn hóa tinh thần, văn hóa văn học
  • B.
    Văn hóa tinh thần và văn hóa vật chất
  • C.
    Văn hóa nghệ thuật và văn hóa tinh thần
  • D.
    Văn hóa tinh thần, văn hóa vật chất, văn hóa nghệ thuật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
47/ Văn hóa thực hiện được chức năng của nó khi nó vận hành với tính cách là:

  • A.
    Một cấu trúc
  • B.
    Một hệ thống
  • C.
    Một đối tượng
  • D.
    Một vật thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
48/ Cách xác định các yếu tố cấu thành chỉnh thể văn hóa dựa trên nguyên tắc:

  • A.
    Xác định loại hình văn hóa
  • B.
    Xác định cấu trúc văn hóa
  • C.
    Xác định đặc trưng văn hóa
  • D.
    Xác định chức năng văn hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
49/ Bản chất của văn hóa được xem xét trong mối quan hệ:

  • A.
    Văn hóa và cá nhân
  • B.
    Văn hóa và xã hội
  • C.
    Văn hóa và tự nhiên
  • D.
    Văn hóa và con người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
50/ Câu tục ngữ: "Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh" là biểu hiện của:

  • A.
    Tính linh hoạt
  • B.
    Tính tổng hợp
  • C.
    Tính cộng đồng
  • D.
    Tính lưỡng phân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
51/ Xác định loại hình kinh tế - văn hóa dựa trên:

  • A.
    Môi trường địa lý tự nhiên
  • B.
    Phong tục, tập quán
  • C.
    Sự phân bố dân cư
  • D.
    Giao thoa văn hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
52/ Khu vực lịch sử văn hóa hình thành do:

  • A.
    Mối quan hệ về nguồn gốc và lịch sử giữa các dân tộc
  • B.
    Kiến tạo địa lý
  • C.
    Điều kiện sống tự nhiên
  • D.
    Giao lưu văn hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
53/ Lối ứng xử năng động và linh hoạt giúp người Việt thích nghi cao với mọi tình huống, nhưng đồng thời cũng mang lại thói xấu là:

  • A.
    Thói dựa dẫm, ỷ lại
  • B.
    Thói cào bằng, đố kỵ
  • C.
    Thói tùy tiện
  • D.
    Thói bè phái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
54/ ​Văn hóa giao tiếp​ là yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào?

  • A.
    Văn hóa nhận thức
  • B.
    Văn hóa tổ chức cộng đồng
  • C.
    Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
  • D.
    Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
55/ ​Tín ngưỡng, phong tục... là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào?

  • A.
    Văn hóa nhận thức
  • B.
    Văn hóa tổ chức cộng đồng
  • C.
    Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
  • D.
    Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
56/ Theo GS.Trần Ngọc Thêm,​ ăn, mặc, ở, đi lại là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào?

  • A.
    Văn hóa nhận thức
  • B.
    Văn hóa tổ chức cộng đồng
  • C.
    Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
  • D.
    Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
57/ Triết lý âm dương chủ yếu thuộc về lĩnh vực:

  • A.
    Văn hóa nhận thức
  • B.
    Văn hóa tâm linh
  • C.
    Văn hóa tổ chức
  • D.
    Văn hóa ứng xử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
58/ Thời gian văn hóa được xác định:

  • A.
    Từ lúc con người sinh ra đến con người mất đi
  • B.
    Điều kiện môi trường địa lý
  • C.
    Từ lúc nền văn hóa hình thành đến khi tàn lụi
  • D.
    Không có đáp án đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
59/ Nhóm cư dân ​Bách Việt là khối tộc người thuộc nhóm:

  • A.
    Indonésien
  • B.
    Austroasiatic
  • C.
    Austronésien
  • D.
    Australoid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
60/ Chủng người nào là cư dân Đông Nam Á cổ?

  • A.
    Indonésien
  • B.
    Austroasiatic
  • C.
    Austronésien
  • D.
    Australoid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
61/ Chủng Nam Á chính là chủng?

  • A.
    Nam Đảo
  • B.
    Bách Việt
  • C.
    Cổ Mã Lai
  • D.
    A và B đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
62/ Chủng Nam Á gồm các nhóm:

  • A.
    Môn - Khmer, Việt - Mường; Tày - Thái; Mèo - Dao
  • B.
    Môn - Khmer, Việt - Mường; Chàm - Thái
  • C.
    Môn - Khmer, Việt - Mường; Tày - Thái; Chàm - Dao
  • D.
    Môn - Khmer, Việt - Mường; Chàm - Thái; Mèo - Dao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
63/ Nhóm Chàm gồm các dân tộc:

  • A.
    Chàm, Raglai, Dao, Chru
  • B.
    Chàm, Raglai, Hmong, Êđê
  • C.
    Chàm, Raglai, Thái, H'Mông
  • D.
    Chàm, Raglai, Êđê, Chru
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
64/ Chủng Austronésien còn gọi là nhóm Nam Đảo, chủ yếu là nhóm:

  • A.
    Nhóm Việt - Mường
  • B.
    Môn - Khmer
  • C.
    Nhóm Chàm
  • D.
    Nhóm Dao - Thái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
65/ Người Việt (Kinh) tách ra từ khối Việt-Mường chung vào khoảng thời gian:

  • A.
    2000 năm trước Công nguyên
  • B.
    1000 năm trước Công nguyên
  • C.
    Đầu thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ I-II)
  • D.
    Cuối thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ VII-VIII)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
66/ Việt Nam nằm trong phạm vi văn hóa nào?

  • A.
    Đông Nam Á cổ
  • B.
    Đông Nam Á lục địa
  • C.
    Văn hóa Bách Việt
  • D.
    A và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
67/ Không gian văn hóa ​phương Bắc cổ đại​ thuộc vùng:

  • A.
    Lưu vực sông ​Hoàng Hà
  • B.
    Lưu vực sông Mê Kông
  • C.
    Lưu vực sông Dương Tử
  • D.
    Lưu vực sông Hồng, sông Cửu Long
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
68/ Không gian văn hóa ​phương Nam (Đông Nam Á) ​thuộc lưu vực sông:

  • A.
    Sông Dương Tử
  • B.
    Sông Hồng, sông Mã
  • C.
    Ven biển miền Trung, đồng bằng sông Cửu Long
  • D.
    Cả A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
69/ ​Việt Nam ​là ​giao điểm của các nền văn hóa:

  • A.
    Trung Hoa, Nhật Bản, Ấn Độ
  • B.
    Trung Hoa, phương Tây
  • C.
    Trung Hoa, phương Tây và Ấn Độ
  • D.
    Trung Hoa, Mỹ, Hàn Quốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
70/ Đặc trưng văn hóa của ​vùng văn hóa Tây Bắc là:

  • A.
    Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn...
  • B.
    Lễ hội lồng tồng
  • C.
    Văn hóa cồng chiêng
  • D.
    Những trường ca (khan, k'ămon) nổi tiếng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
71/ Đặc trưng văn hóa của ​vùng văn hóa Việt Bắc là:

  • A.
    Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn...
  • B.
    Lễ hội lồng tồng
  • C.
    Văn hóa cồng chiêng
  • D.
    Những trường ca (khan, k'ămon) nổi tiếng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
73/ Trong hệ thống các vùng văn hóa, vùng sớm có sự tiếp cận và​ đi đầu trong quá trình giao lưu hội nhập với văn hóa phương Tây là:

  • A.
    Văn hóa Trung Bộ
  • B.
    Văn hóa Nam Bộ
  • C.
    Văn hóa Bắc Bộ
  • D.
    Văn hóa Việt Bắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
74/ Vùng văn hóa nào lưu giữ được truyền thống văn hóa bản địa đậm nét, ​gần gũi với văn hóa Đông Sơn nhất?

  • A.
    Văn hóa Tây Bắc
  • B.
    Văn hóa Bắc Bộ
  • C.
    Văn hóa Tây Nguyên
  • D.
    Văn hóa Nam Bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
75/ Vùng văn hóa nào có truyền thống lâu đời và là ​cái nôi hình thành văn hóa, văn minh của dân tộc Việt?

  • A.
    Văn hóa Tây Bắc
  • B.
    Văn hóa Bắc Bộ
  • C.
    Văn hóa Tây Nguyên
  • D.
    Văn hóa Nam Bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
76/ Điệu ​múa xòe là đặc sản nghệ thuật của vùng văn hóa nào?

  • A.
    Văn hóa Tây Bắc
  • B.
    Văn hóa Bắc Bộ
  • C.
    Văn hóa Nam Bộ
  • D.
    Văn hóa Tây Nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
77/ Hệ thống "​Mương - Phai - Lái - Lịn" là hệ thống tưới tiêu nổi tiếng của văn hóa nông nghiệp thuộc vùng nào?

  • A.
    Văn hóa Nam Bộ
  • B.
    Văn hóa Bắc Bộ
  • C.
    Văn hóa Tây Nguyên
  • D.
    Văn hóa Tây Bắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
78/ ​Chợ tình là sinh hoạt văn hóa đặc thù của vùng văn hóa nào?

  • A.
    Văn hóa Tây Bắc
  • B.
    Văn hóa Việt Bắc
  • C.
    Văn hóa Nam Bộ
  • D.
    Văn hóa Tây Nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
79/ Trong đời sống tâm linh, người ​Tây Bắc coi trọng, tôn thờ:

  • A.
    Thần lửa
  • B.
    Thành hoàng
  • C.
    Thổ công
  • D.
    Thần nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
80/ Hình ảnh "con thuồng luồng" trong đời sống tâm linh của người​ Tây Bắc là biểu tượng của:

  • A.
    Thần rắn
  • B.
    Thần rồng
  • C.
    Thần nước
  • D.
    Thần mây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
81/ ​Vải chàm là loại vải được sử dụng rộng rãi ở vùng nào?

  • A.
    Tây Bắc
  • B.
    Việt Bắc
  • C.
    Tây Nguyên
  • D.
    Nam Bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
82/ Hai truyện thơ nổi tiếng ​"Tiễn dặn người yêu" và ​"Tiếng hát làm dâu" tiêu biểu cho vùng văn hóa nào?

  • A.
    Tây Bắc
  • B.
    Tây Nguyên
  • C.
    Việt Bắc
  • D.
    Nam Bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
83/ Làng Đông Sơn - chiếc nôi của nền văn minh Đông Sơn trong lịch sử thuộc khu vực văn hóa nào sau đây?

  • A.
    Tây Bắc
  • B.
    Việt Bắc
  • C.
    Bắc Bộ
  • D.
    Đông Bắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
84/ Đặc điểm của vùng ​văn hóa Bắc Bộ là:

  • A.
    Văn học dân gian và văn học bác học giữ vai trò quan trọng trong nền văn hóa Việt Nam
  • B.
    Văn hóa Việt với những giai đoạn Đông Sơn, Đại Việt, Việt Nam nối tiếp phát triển
  • C.
    Loại hình nghệ thuật ca hát dân gian rất đa dạng
  • D.
    Cả A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
85/ Tôn thờ mẹ Lúa (thần Lúa) là đặc điểm nổi bật trong đời sống tâm linh của người:

  • A.
    Bắc Bộ
  • B.
    Tây Bắc
  • C.
    Tây Nguyên
  • D.
    Nam Bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
86/ Theo GS. Trần Ngọc Thêm, tiến trình văn hóa Việt Nam có thể chia thành:

  • A.
    3 lớp - 6 giai đoạn văn hóa
  • B.
    6 lớp - 3 giai đoạn văn hóa
  • C.
    4 lớp - 3 giai đoạn văn hóa
  • D.
    4 lớp - 6 giai đoạn văn hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
87/ Các lớp lịch sử văn hóa Việt Nam bao gồm:

  • A.
    Lớp văn hóa tiền sử, lớp văn hóa giao lưu với Trung Hoa, lớp văn hóa giao lưu với phương Tây
  • B.
    Lớp văn hóa bản địa, lớp văn hóa giao lưu với Trung Hoa, lớp văn hóa giao lưu với phương Tây
  • C.
    Tiền sử - Chống Bắc thuộc - giao lưu với Pháp
  • D.
    Bản địa - Trung Hoa - Nhật Bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
88/ Các giai đoạn trong tiến trình lịch sử văn hóa Việt Nam là:

  • A.
    Tiền sử - Văn Lang - Âu Lạc - Đại Việt - Đại Nam - hiện đại
  • B.
    Bản địa - Văn Lang - chống Bắc thuộc - Đại Việt - Đại Nam
  • C.
    Tiền sử - Văn Lang, Âu Lạc - Bắc thuộc - Đại Việt - Đại Nam - hiện đại
  • D.
    Bản địa - Văn Lang, Âu Lạc - Bắc thuộc - Đại Việt - Đại Nam - hiện đại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
89/ Thời kỳ ​938-1858 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam?

  • A.
    Giai đoạn văn hoá tiền sử
  • B.
    Giai đoạn văn hóa Văn Lang - Âu Lạc
  • C.
    Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
  • D.
    Giai đoạn văn hóa Đại Việt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
90/ Thời kỳ ​179 TCN - 938 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam?

  • A.
    Giai đoạn văn hoá tiền sử
  • B.
    Giai đoạn văn hóa Văn Lang - Âu Lạc
  • C.
    Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
  • D.
    Giai đoạn văn hóa Đại Việt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
91/ Lớp văn hóa bản địa là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào?

  • A.
    Giai đoạn văn hoá tiền sử và giai đoạn văn hóa Văn Lang - Âu Lạc
  • B.
    Giai đoạn văn hóa Văn Lang - Âu Lạc và giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
  • C.
    Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc và giai đoạn văn hóa Đại Việt
  • D.
    Giai đoạn văn hóa Đại Việt và giai đoạn văn hóa Đại Nam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
92/ Ở giai đoạn văn hóa tiền sử, thành tựu lớn nhất của cư dân Nam Á là:

  • A.
    Kỹ thuật luyện kim đồng
  • B.
    Kỹ thuật luyện sắt
  • C.
    Chế tạo đồ gốm
  • D.
    Nông nghiệp lúa nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
93/ ​"Ngôn ngữ truyền miệng trở thành công cụ duy nhất dùng để bảo lưu và chuyển giao văn hoá dân tộc" là đặc điểm của giai đoạn văn hóa nào?

  • A.
    Văn hóa Đại Việt
  • B.
    Văn hóa Đại Nam
  • C.
    Văn hóa chống Bắc thuộc
  • D.
    Văn hóa tiền sử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
94/ ​Chữ Nôm hình thành vào giai đoạn văn hóa:

  • A.
    Văn Lang - Âu Lạc
  • B.
    Đầu chống Bắc thuộc
  • C.
    Đầu Đại Việt
  • D.
    Đầu Đại Nam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
95/ ​Văn hóa Việt với những giai đoạn nối tiếp gồm:

  • A.
    Đông Sơn - Hòa Bình - Đại Nam - Đại Việt - Việt Nam
  • B.
    Hòa Bình - Đông Sơn - Đại Việt - Việt Nam
  • C.
    Đông Sơn - Đại Việt - Đại Nam - Việt Nam
  • D.
    Đông Sơn - Đại Nam - Đại Việt - Việt Nam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
96/ ​Văn hóa Đông Sơn với những giai đoạn nối tiếp gồm:

  • A.
    Núi Đọ - Sơn Vi - Hòa Bình - Đông Sơn
  • B.
    Núi Đọ - Hòa Bình - Sơn Vi - Đông Sơn
  • C.
    Núi Đọ - Hòa Bình - Sa Huỳnh - Đông Sơn
  • D.
    Núi Đọ - Óc Eo - Sa Huỳnh - Đông Sơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
97/ Thành tựu nổi bật của giai đoạn văn hóa Văn Lang - Âu Lạc là:

  • A.
    Nghề thủ công mỹ nghệ
  • B.
    Kỹ thuật đúc đồng thau
  • C.
    Nghề trồng dâu nuôi tằm
  • D.
    Kỹ thuật chế tạo đồ sắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
98/ Trống đồng Đông Sơn là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào?

  • A.
    Giai đoạn văn hoá tiền sử
  • B.
    Giai đoạn văn hóa Đại Việt
  • C.
    Giai đoạn văn hóa thời kỳ chống Bắc thuộc
  • D.
    Giai đoạn văn hóa Văn Lang - Âu Lạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
99/ "​Chăn nuôi gia súc làm thức ăn, phương tiện chuyên chở hàng hóa, kéo cày" là đặc trưng văn hóa của:

  • A.
    Văn hóa Sa Huỳnh
  • B.
    Văn hóa Óc Eo
  • C.
    Văn hóa Đồng Nai
  • D.
    Văn hóa Đông Sơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
100/ Đặc trưng của ​văn hóa Đông Sơn là:

  • A.
    Hình thức mai táng bằng mộ chum
  • B.
    Nghề buôn bán bằng đường biển khá phát triển
  • C.
    Kỹ thuật chế tạo đồ sắt đạt đến trình độ cao
  • D.
    Kỹ thuật đúc đồng thau (trống đồng Đông Sơn)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
101/ Đặc trưng của văn hóa Đông Sơn là:

  • A.
    Phương tiện đi lại đường thủy (tàu, bè, mạng)
  • B.
    Tín ngưỡng phồn thực, sùng bái tự nhiên, thờ tổ tiên, các vị anh hùng
  • C.
    Giao lưu văn hóa giữa các bộ tộc, bộ lạc
  • D.
    A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 101 Nhận biết
101/ Đặc trưng văn hóa Đông Sơn:

  • A.
    Sinh sống ở nhà sàn hình mai rùa (tre, nứa, lá...)
  • B.
    Chữ viết: chữ khoa đẩu (hình con nòng nọc bơi)
  • C.
    Phong tục: nhuộm răng, ăn trầu, xăm mình
  • D.
    A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 102 Nhận biết
102/ Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.
    Qúa trình phát triển và hình thành của văn hóa Đông Sơn miền Bắc là quá trình hình thành nên cái cốt lõi của người Việt cổ và nhà nước đầu tiên của người Việt cổ
  • B.
    Qúa trình phát triển và hình thành của văn hóa Đông Sơn miền Nam là quá trình hình thành nên cái cốt lõi của người Việt cổ và nhà nước đầu tiên của người Việt cổ
  • C.
    Qúa trình phát triển và hình thành của văn hóa Hòa Bình miền Bắc là quá trình hình thành nên cái cốt lõi của người Việt cổ và nhà nước đầu tiên của người Việt cổ
  • D.
    Qúa trình phát triển và hình thành của văn hóa Núi Đọ miền Bắc là quá trình hình thành nên cái cốt lõi của người Việt cổ và nhà nước đầu tiên của người Việt cổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 103 Nhận biết
103/ Văn hóa Sa Huỳnh tồn tại trong khoảng thời gian nào?

  • A.
    Đầu CN - thế kỉ XV
  • B.
    Đầu CN - thế kỉ X
  • C.
    Đầu CN - thế kỉ XII
  • D.
    Đầu CN - thế kỉ VI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 104 Nhận biết
104/ Đặc trưng văn hóa Sa Huỳnh là:

  • A.
    Hình thức mai táng bằng mộ chum
  • B.
    Chủ động khai phá, cải biến tự nhiên
  • C.
    Dấu vết của yếu tố rừng và biển rất phổ biến
  • D.
    Cả A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 105 Nhận biết
105/ Văn hóa Đồng Nai tồn tại trong khoảng thời gian nào?

  • A.
    Đầu CN - thế kỉ XV
  • B.
    Đầu CN - thế kỉ X
  • C.
    Đầu CN - thế kỉ XII
  • D.
    Đầu CN - thế kỉ VI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 106 Nhận biết
106/ Đặc trưng của văn hóa Đồng Nai:

  • A.
    Nghề nông, thủ công phát triển
  • B.
    Thành tựu văn hóa đặc trưng: bộ đàn đá
  • C.
    Ngành​ nghề phổ biến: trồng lúa cạn, làm nương rẫy, săn bắn
  • D.
    A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 107 Nhận biết
107/ Sự tương đồng giữa văn hóa Việt Nam và văn hóa các dân tộc Đông Nam Á được hình thành từ:

  • A.
    Lớp văn hóa bản địa với nền của văn hóa Nam Á và Đông Nam Á
  • B.
    Lớp văn hóa giao lưu với Trung Hoa và khu vực
  • C.
    Lớp văn hóa giao lưu với phương Tây
  • D.
    Sự mở cửa giao lưu với các nền văn hóa trên toàn thế giới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 108 Nhận biết
108/ Đặc điểm nổi bật nhất của giai đoạn văn hóa Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc là:

  • A.
    Ý thức đối kháng bất khuất trước sự xâm lăng của phong kiến phương Bắc
  • B.
    Tiếp biến văn hóa Hán để làm giàu cho văn hóa dân tộc
  • C.
    Giao lưu tự nhiên với văn hóa Ấn Độ
  • D.
    Giữ gìn, bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 109 Nhận biết
109/ Các luồng tư tưởng dân chủ tư sản, tư tưởng Mác - Lênin được truyền vào Việt Nam vào giai đoạn văn hóa nào?

  • A.
    Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
  • B.
    Giai đoạn văn hóa Đại Việt
  • C.
    Giai đoạn văn hóa Đại Nam
  • D.
    Giai đoạn văn hóa hiện đại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 110 Nhận biết
110/ Đỉnh cao văn hóa Lý - Trần và Hậu Lê thuộc giai đoạn văn hóa nào?

  • A.
    Văn hóa chống Bắc thuộc
  • B.
    Văn hóa Đại Việt
  • C.
    Văn hóa Đại Nam
  • D.
    Văn hóa hiện đại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 111 Nhận biết
111/ Phong tục đặc trưng của thời kỳ Đông Sơn là:

  • A.
    Nhuộm răng
  • B.
    Ăn trầu
  • C.
    Xăm mình
  • D.
    Nhuộm răng, ăn trầu, xăm mình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 112 Nhận biết
112/ Chủ thể của văn hóa Đông Sơn là tộc người nào?

  • A.
    Mường
  • B.
    Việt cổ
  • C.
    Chăm
  • D.
    Chru
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 113 Nhận biết
113/ ​Vùng văn hóa Tây Bắc​ là nơi cư trú chủ yếu của tộc người:

  • A.
    Thái - Mường
  • B.
    Tày - Nùng
  • C.
    Môn - Khmer
  • D.
    Mèo - Dao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 114 Nhận biết
114/ "Trâu gõ mõ, chó leo thang, ăn cơm lam, ngủ mặt sàn" để chỉ lối sinh hoạt của cư dân:

  • A.
    Miền núi
  • B.
    Miền biển
  • C.
    Miền đồng bằng
  • D.
    Miền hạ lưu sông lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 115 Nhận biết
115/ Hình ảnh "chợ nổi" và "con thuyền" là biểu tượng của vùng văn hóa:

  • A.
    Tây Nguyên
  • B.
    Trung Bộ
  • C.
    Việt Bắc
  • D.
    Nam Bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 116 Nhận biết
116/ Nghề trồng lúa nước là thành tựu chung của cư dân Đông Nam Á ra đời từ thời kì nào ứng với lịch sử Việt Nam:

  • A.
    Tiền sử
  • B.
    Đông Sơn
  • C.
    Văn Lang - Âu Lạc
  • D.
    Bắc thuộc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 117 Nhận biết
116/ Thời kỳ văn hóa Văn Lang - Âu Lạc có ba trung tâm văn hóa lớn là:

  • A.
    Văn hóa Đông Sơn - Văn hóa Sa Huỳnh - Văn hóa Óc Eo
  • B.
    Văn hóa Hòa Bình - Văn hóa Sơn Vi - Văn hóa Phùng Nguyên
  • C.
    Văn hóa Đông Sơn - Văn hóa Sa Huỳnh - Văn hóa Đồng Nai
  • D.
    Văn hóa châu thổ Bắc Bộ - Văn hóa Chămpa - Văn hóa Óc Eo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 118 Nhận biết
117/ Tiến trình văn hóa thể hiện:

  • A.
    Bản lĩnh dân tộc
  • B.
    Dung hóa nhưng cương quyết
  • C.
    Giao lưu văn hóa một cách mạnh mẽ
  • D.
    A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 119 Nhận biết
118/ "Tam giáo đồng nguyên" trong giai đoạn văn hóa Đại Việt gồm những tôn giáo nào?

  • A.
    Hồi giáo - Nho giáo - Phật giáo
  • B.
    Công giáo - Phật giáo - Nho giáo
  • C.
    Hồi giáo - Công giáo - Do Thái giáo
  • D.
    Phật giáo - Nho giáo - Đạo giá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/119
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
  • 101
  • 102
  • 103
  • 104
  • 105
  • 106
  • 107
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 115
  • 116
  • 117
  • 118
  • 119
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
434 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam
Số câu: 119 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: Cơ sở văn hóa Việt Nam
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)