Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Thanh Toán Quốc Tế Online – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Loại tiền sử dụng thông dụng nhất là:

  • A.
    Bản vị kép
  • B.
    Bản vị tiền kim loại
  • C.
    Bản vị tiền giấy
  • D.
    Bản vị hối đoái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thanh toán chi trả được rút ngắn là:

  • A.
    Hối phiếu
  • B.
    Thư tín dụng
  • C.
    Kế hoạch ngoại thương
  • D.
    Kế hoạch xuất khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khi chuyển sang phương thức tín dụng với chứng từ giao hàng trong phạm vi có bảo hiểm thì:

  • A.
    Giảm rủi ro cho người xuất khẩu
  • B.
    Chuyển đổi bảo hiểm rủi ro quốc gia
  • C.
    Giảm rủi ro cho người nhập khẩu
  • D.
    Chuyển rủi ro cho người xuất khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Loại thư tín dụng thông dụng nhất hiện nay là:

  • A.
    L/C không hủy ngang
  • B.
    L/C hủy ngang
  • C.
    L/C có thể chuyển nhượng
  • D.
    L/C giáp lưng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Đơn vị tiền tệ thường được sử dụng nhiều nhất trên thế giới là:

  • A.
    USD
  • B.
    JPY
  • C.
    GBP
  • D.
    CNY
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
L/C là viết tắt của:

  • A.
    Letter of Credit
  • B.
    International Letter of Credit
  • C.
    International Credit Letter
  • D.
    Credit Letter International
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thư tín dụng không hủy ngang là thư tín dụng:

  • A.
    Không thể sửa đổi hoặc hủy bỏ mà không có sự đồng ý của các bên liên quan
  • B.
    Có thể được sửa đổi hoặc hủy bỏ đơn phương
  • C.
    Chỉ có thể hủy bỏ bởi người xuất khẩu
  • D.
    Chỉ có thể hủy bỏ bởi người nhập khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Ngân hàng thanh toán là ngân hàng:

  • A.
    Thanh toán tiền cho người hưởng lợi
  • B.
    Cấp tín dụng
  • C.
    Mở thư tín dụng
  • D.
    Không đảm nhiệm vai trò thanh toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Người phát hành hối phiếu là:

  • A.
    Người xuất khẩu
  • B.
    Người hưởng lợi
  • C.
    Người nhập khẩu
  • D.
    Ngân hàng phát hành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong các phương thức thanh toán sau, phương thức nào đảm bảo an toàn cho người bán?

  • A.
    L/C không thể hủy ngang
  • B.
    L/C có điều khoản đỏ
  • C.
    CAD
  • D.
    Ghi sổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Phương thức thanh toán qua ngân hàng bao gồm:

  • A.
    Phương thức nhờ thu
  • B.
    Phương thức thư tín dụng
  • C.
    Phương thức chuyển tiền
  • D.
    Phương thức thư tín dụng xác nhận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Những loại tiền tệ nào sau đây thường được sử dụng nhiều nhất trong thương mại quốc tế?

  • A.
    Đô la Mỹ
  • B.
    Euro
  • C.
    Bảng Anh
  • D.
    Yên Nhật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong trường hợp ngoại thương sử dụng phương thức L/C:

  • A.
    Thư tín dụng không thể hủy bỏ hoặc sửa đổi mà không có sự đồng ý của người xuất khẩu
  • B.
    Thư tín dụng có thể hủy bỏ
  • C.
    Thư tín dụng có thể sửa đổi một cách đơn phương
  • D.
    Thư tín dụng không ràng buộc pháp lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Phương thức ghi sổ áp dụng khi nào?

  • A.
    Tất cả các đáp án trên đều đúng
  • B.
    Khi người mua và người bán có mối quan hệ lâu dài
  • C.
    Khi hai bên đã có sự tin tưởng lẫn nhau
  • D.
    Khi số tiền thanh toán không lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Một trong những điều kiện để bảo hiểm hàng hóa có hiệu lực là:

  • A.
    Bảo hiểm đã được thanh toán phí
  • B.
    Giấy chứng nhận bảo hiểm đã được ký kết
  • C.
    Hóa đơn thương mại đã được xuất trình
  • D.
    Vận đơn đã được xuất trình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Những loại rủi ro nào dưới đây được bảo hiểm bởi người mua bảo hiểm?

  • A.
    Rủi ro chính trị
  • B.
    Rủi ro thương mại
  • C.
    Rủi ro chiến tranh
  • D.
    Rủi ro hạt nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Người mua bảo hiểm có trách nhiệm gì?

  • A.
    Cả A và B đều đúng
  • B.
    Thanh toán phí bảo hiểm
  • C.
    Đưa ra yêu cầu bảo hiểm chính xác
  • D.
    Không có trách nhiệm gì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong giao dịch ngoại thương, phương thức thanh toán nào có rủi ro cao nhất?

  • A.
    Chuyển tiền trả trước
  • B.
    CAD
  • C.
    Ghi sổ
  • D.
    Thư tín dụng không hủy ngang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Ưu điểm của thư tín dụng có điều khoản đỏ là gì?

  • A.
    Tạo điều kiện cho người bán có thể nhận tiền trước khi giao hàng
  • B.
    Tạo điều kiện cho người mua dễ dàng vay vốn
  • C.
    Tạo điều kiện cho người mua có thể huy động vốn trước khi giao hàng
  • D.
    Tạo điều kiện cho ngân hàng dễ dàng thanh toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Loại rủi ro nào thường được bảo hiểm trong giao dịch ngoại thương?

  • A.
    Rủi ro về giá
  • B.
    Rủi ro về số lượng
  • C.
    Rủi ro về chất lượng
  • D.
    Rủi ro về thời gian giao hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Đảm phán mềm được áp dụng trong trường hợp nào?

  • A.
    Cả 3 câu trên
  • B.
    Mối quan hệ tốt đẹp
  • C.
    Mối quan hệ thuộc về đối tác
  • D.
    Đủ nhượng bộ và không mất lợi ích tối thiểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Những điều nào sau đây không phải là ưu điểm của kiểu đàm phán:

  • A.
    Luôn đạt được mục tiêu và lợi ích mong muốn
  • B.
    Thuận lợi nhanh chóng
  • C.
    Bầu không khí thoải mái, ít căng thẳng, gay cấn
  • D.
    Hợp đồng thương lượng kĩ kết được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Ưu điểm của đàm phán theo kiểu cứng:

  • A.
    Cả A và C đúng
  • B.
    Luôn đạt mục tiêu và lợi ích mong muốn
  • C.
    Thuận lợi, nhanh chóng
  • D.
    Nhanh chóng khi gặp đối tác dùng kiểu mềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nhược điểm của phương pháp đàm phán kiểu cứng:

  • A.
    Cả câu a và b
  • B.
    Dù ký hợp đồng nhưng nếu đối tác không thực hiện thì cũng vô nghĩa
  • C.
    Nếu gặp phải đối tác kiểu cứng cũng với sức ép mạnh thì không khí càng thẳng và phá vỡ mối quan hệ
  • D.
    Ký được nhưng điều khoản bất lợi, khó thực hiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Giai đoạn chuẩn bị đàm phán gồm:

  • A.
    Cả 2 câu trên đúng
  • B.
    Chuẩn bị cho mọi cuộc đàm phán
  • C.
    Chuẩn bị từ trước 1 cuộc đàm phán HENT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Thanh Toán Quốc Tế Online – Đề 9
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: phương thức thanh toán trong giao dịch quốc tế, các quy trình tài chính liên quan, và cách thức quản lý rủi ro trong thương mại toàn cầu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)