Bài tập trắc nghiệm dược lý cao đẳng

Năm thi: 2023
Môn học: Dược lý học
Trường: Trường Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn
Người ra đề: ThS. Lê Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 264
Đối tượng thi: Sinh viên dược
Năm thi: 2023
Môn học: Dược lý học
Trường: Trường Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn
Người ra đề: ThS. Lê Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 264
Đối tượng thi: Sinh viên dược

Mục Lục

Trắc nghiệm Dược lý Cao đẳng là một phần không thể thiếu trong chương trình học môn Dược lý học tại các trường cao đẳng Y Dược. Đề thi này được thiết kế nhằm giúp sinh viên củng cố kiến thức về dược lý, bao gồm các nhóm thuốc chính, cơ chế tác dụng, liều lượng và phản ứng phụ. Giảng viên ThS. Lê Văn Hùng của Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn đã biên soạn đề thi này dành cho sinh viên năm hai chuyên ngành Dược học, với mục tiêu chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tốt nghiệp và hành nghề dược. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay nhé!

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm dược lý cao đẳng (có đáp án)

Câu 1: Các phát biểu đúng về bệnh cao huyết áp:
A. Là một bệnh phổ biến trên thế giới và Việt Nam
B. Dẫn đến nhồi máu cơ tim, suy tim và đột quỵ
C. Liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid
D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Theo hướng dẫn điều trị cao huyết áp của Bộ y tế ban hành năm 2010, cao huyết áp được định nghĩa là:
A. Huyết áp tâm thu ≥ 140 và huyết áp tâm trương ≥ 90
B. Huyết áp tâm thu ≥ 140 và/ hoặc huyết áp tâm trương ≥ 90
C. Huyết áp tâm thu ≥ 140 hoặc huyết áp tâm trương ≤ 90
D. Huyết áp tâm thu ≥ 140 và huyết áp tâm trương ≥ 100

Câu 3: Các cách làm giảm huyết áp không dùng thuốc, ngoại trừ:
A. Tập thể dục
B. Tiết chế uống rượu
C. Giảm muối trong khẩu phần ăn
D. Bổ sung thêm mỡ trong khẩu phần ăn

Câu 4: Thuốc trị cao huyết áp có tác dụng phụ ho trên 10% bệnh nhân:
A. Captopril
B. Losartan
C. Hydroclorothiazid
D. Furosemid

Câu 5: Chỉ định của captopril:
A. Trị tăng huyết áp
B. Trị đau thắt ngực
C. Trị phù
D. Trị ho

Câu 6: Cách dùng captopril:
A. Uống trước bữa ăn 1 giờ
B. Uống sau bữa ăn 1 giờ
C. Uống sau bữa ăn 4 giờ
D. Uống trước bữa ăn 4 giờ

Câu 7: Thuốc trị cao huyết áp chỉ định cho bệnh nhân cao huyết áp có kèm suy tim:
A. Captopril
B. Enalapril
C. Isosorbid dinitrat
D. Cả A và B đúng

Câu 8: Thuốc isosorbid dinitrat chủ yếu trị:
A. Tăng huyết áp
B. Đau thắt ngực
C. Nhồi máu cơ tim
D. Lợi tiểu

Câu 9: Thuốc trị cao huyết áp cho phụ nữ mang thai:
A. Captopril
B. Enalapril
C. Furosemid
D. Tất cả đều sai

Câu 10: Các phát biểu đúng về thuốc lợi tiểu, ngoại trừ:
A. Hữu ích trong chứng tăng huyết áp nhờ thải muối và nước
B. Có thể sử dụng đơn trị liệu
C. Thích hợp sử dụng cho người lớn tuổi
D. Thích hợp cho phụ nữ mang thai và cho con bú

Câu 11: Thuốc kháng dị ứng có tác dụng an thần:
A. Diphenhydramin
B. Cetirizin
C. Dimenhydrinat
D. Cả A và C đúng

Câu 12: Thuốc kháng dị ứng thế hệ cũ có ít tác dụng an thần:
A. Chlopheniramin
B. Promethazin
C. Dexchlopheniramin
D. Cả A và C đúng

Câu 13: Thuốc kháng dị ứng dùng trong say tàu xe và trị ho:
A. Chlopheniramin
B. Diphenhydramin
C. Cetirizin
D. Loratadin

Câu 14: Thuốc kháng dị ứng thế hệ mới không gây buồn ngủ:
A. Meclizin
B. Diphenhydramin
C. Promethazin
D. Fexofenadin

Câu 15: Thuốc kháng dị ứng thế hệ mới, ngoại trừ:
A. Cetirizin
B. Loratadin
C. Desloratadin
D. Chlopheniramin

Câu 16: Thuốc kháng dị ứng uống 1 lần/ngày:
A. Chlopheniramin
B. Cetirizin
C. Diphenhydramin
D. Hydroxyzin

Câu 17: Thuốc kháng dị ứng ngoài tác dụng an thần mạnh còn có tác dụng chống say tàu xe và gây tê tại chỗ:
A. Promethazin
B. Diphenhydramin
C. Ketotifen
D. Alimemazin

Câu 18: Các phát biểu về thuốc kháng dị ứng:
A. Thế hệ cổ điển gây ngủ và uống nhiều lần trong ngày
B. Thế hệ mới không gây ngủ và có thể uống 1 lần/ngày
C. Thế hệ cũ còn dùng để chống say tàu xe
D. Tất cả đều đúng

Câu 19: Fexofenadin là thuốc:
A. Kháng dị ứng gây ngủ
B. Kháng dị ứng không gây ngủ
C. Trị tăng huyết áp
D. Trị rối loạn giấc ngủ

Câu 20: Thuốc kháng dị ứng không gây ngủ không còn sử dụng trên lâm sàng:
A. Astemizol
B. Cetirizin
C. Loratadin
D. Desloratadin

Câu 21: Acetylcystein được chỉ định trong trường hợp:
A. Ngộ độc paracetamol
B. Ngộ độc cyanid
C. MetHb
D. Ngộ độc kim loại nặng

Câu 22: Thuốc sau đây không có tác dụng giảm đau nhưng có tác dụng kháng viêm:
A. Floctafenin
B. Diclofenac
C. Nimesulid
D. Aspirin

Câu 23: Thuốc kháng viêm – giảm đau – hạ sốt gây hen phế quản vì:
A. Tăng nồng độ leukotrien
B. Tăng nồng độ PGE2
C. Tăng nồng độ PGD2
D. Tăng nồng độ PGF2

Câu 24: Thuốc có tác dụng phòng và chữa bệnh huyết khối tĩnh mạch là:
A. Andol
B. Aspirin
C. Metacen
D. Paracetamol

Câu 25: Thuốc có tác dụng giảm acid uric:
A. Andol
B. Aspirin
C. Indocil
D. Paracetamol

Câu 26: Độc tính của paracetamol:
A. Độc trên máu
B. Độc trên gan
C. Suy hô hấp
D. Độc trên tai

Câu 27: Dẫn chất oxicam gồm các dẫn chất sau:
A. Aspirin
B. Meloxicam
C. Phenylbutazol
D. Floctafenin

Câu 28: Dẫn chất oxicam gồm các dẫn chất sau:
A. Phenylbutazol
B. Floctafenin
C. Piroxicam
D. Aspirine

Câu 29: Dẫn chất acid salicylic gồm các dẫn chất sau:
A. Aspirin
B. Phenylbutazol
C. Floctafenin
D. Meloxicam

Câu 30: Dẫn chất acid propionic gồm các dẫn chất sau:
A. Phenylbutazol
B. Ibuprofen
C. Floctafenin
D. Meloxicam

Câu 31: Các thuốc sau thuốc nào ức chế chuyên biệt trên COX2 nhiều hơn COX1:
A. Phenylbutazol
B. Ibuprofen
C. Floctafenin
D. Meloxicam

Câu 32: Các thuốc sau thuốc nào ức chế chuyên biệt trên COX2 với tỉ lệ nhiều hơn COX1:
A. Phenylbutazol
B. Ibuprofen
C. Floctafenin
D. Celecoxib

Câu 33: Các thuốc sau thuốc nào ức chế chuyên biệt trên COX2 với tỉ lệ tương đương COX1:
A. Phenylbutazol
B. Ibuprofen
C. Meloxicam
D. Celecoxib

Câu 34: Tên khác của paracetamol là:
A. Acetaminophen
B. Acelofenac
C. Indol
D. Panadol

Câu 35: Chống chỉ định của NSAIDs:
A. Loét dạ dày tá tràng; suy tế bào gan, thận
B. Suy yếu hệ thống phòng vệ; loét dạ dày tá tràng
C. Suy yếu hệ thống phòng vệ; phụ nữ có thai
D. Suy yếu hệ thống phòng vệ; suy tế bào gan

Câu 36: Các dạng phối hợp của paracetamol với các chất nào sau đây tăng tác dụng giảm đau:
A. Paracetamol + Ibuprofen
B. Paracetamol + Vitamin C
C. Paracetamol + Diclofenac
D. Paracetamol + Acid ascorbic

Câu 37: Thuốc kháng viêm có liên quan đến ức chế enzym COX-1 và COX-2 là:
A. Các chất enzym
B. Glucocorticoid
C. Các NSAIDs
D. Các NSAIDs và glucocorticoid

Câu 38: Thuốc kháng viêm sau đây có liên quan đến ức chế enzym COX-1 và COX-2, ngoại trừ:
A. Aspirin
B. Glucocorticoid
C. Indomethacin
D. Celecoxib

Câu 39: Tác dụng phụ nguy hiểm có thể gặp trong quá trình sử dụng NSAIDs cho phụ nữ có thai là:
A. Loét dạ dày tá tràng
B. Làm biến đổi tuần hoàn tim phổi thai nhi
C. Suy gan
D. Suy thận

Câu 40: Điều nào không phải là ưu điểm của paracetamol so với aspirin:
A. Không làm thay đổi thời gian chảy máu
B. Hoạt tính kháng viêm cao hơn
C. Không gây kích ứng dạ dày
D. Ít khi dị ứng so với aspirin

Câu 41: Thuốc chống lao: (H) là ký hiệu của thuốc:
A. Isoniazide
B. Rifampicin
C. Pyrazinamide
D. Ethambutol

Câu 42: PZA là tên thường gọi của:
A. Isoniazide
B. Rifampicin
C. Pyrazinamide
D. Ethambutol

Câu 43: Thuốc chống lao: Rimifon là tên thường gọi của:
A. Isoniazide
B. Rifampicin
C. Pyrazinamide
D. Ethambutol

Câu 44: Ức chế tổng hợp ARN của vi khuẩn:
A. Isoniazide
B. Rifampicin
C. Pyrazinamide
D. Ethambutol

Câu 45: Rối loạn thần kinh thị giác, giảm thị lực, là tác dụng phụ của:
A. Isoniazide
B. Rifampicin
C. Pyrazinamide
D. Ethambutol

Câu 46: Đặc điểm chung của thuốc chống lao là gây độc với:
A. Gan
B. Thận
C. Da
D. Thính giác

Câu 47: Dapson là thuốc điều trị:
A. Phong
B. Sốt rét
C. Cả hai đúng
D. Cả hai sai

Câu 48: Clofazimin là thuốc điều trị:
A. Phong
B. Sốt rét
C. Cả hai đúng
D. Cả hai sai

Câu 49: Thuốc ho dùng được cho trẻ em < 5 tuổi:
A. Terpin codein
B. Noscapin
C. Dextromethorphan
D. Bromhexin

Câu 50: Thuốc ho có tính gây nghiện:
A. Terpin codein
B. Noscapin
C. Dextromethorphan
D. Bromhexin

Câu 51: Thuốc ho có tính giảm đau nhẹ:
A. Terpin codein
B. Noscapin
C. Dextromethorphan
D. Acetylcystein

Câu 52: Ngoài tác dụng chống ho, thuốc này còn dùng để giải độc paracetamol:
A. Terpin codein
B. Noscapin
C. Dextromethorphan
D. Acetylcystein

Câu 53: Thuốc chữa hen làm tăng nhịp tim, lợi tiểu:
A. Bromhexin
B. Theophyllin
C. Aminophyllin
D. Salbutamol

Câu 54: Thuốc nào có công thức gồm theophyllin và etylendiamin:
A. Bromhexin
B. Theophyllin
C. Aminophyllin
D. Salbutamol

Câu 55: Thuốc chữa hen có tác dụng giãn cơ trơn tử cung:
A. Bromhexin
B. Theophyllin
C. Aminophyllin
D. Salbutamol

Câu 56: Thuốc mê là:
A. Thuốc ức chế thần kinh trung ương
B. Gây mất ý thức
C. Gây mất cảm giác
D. Tất cả đều đúng

Câu 57: Tác dụng của thuốc mê:
A. Có 2 giai đoạn
B. Có 3 giai đoạn
C. Có 4 giai đoạn
D. Có 5 giai đoạn

Câu 58: Giai đoạn tác dụng của thuốc mê thích hợp nhất cho phẫu thuật là:
A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3
D. Tất cả sai

Câu 59: Các tai biến trên hô hấp của thuốc mê là:
A. Co thắt thanh quản
B. Tăng thoái hóa cơ
C. Ngất do ngừng tim
D. Tất cả đều đúng

Câu 60: Các tai biến trên hô hấp của thuốc mê là:
A. Ngừng tim
B. Rung thất
C. Dị ứng
D. A và B đúng

Câu 61: Thuốc sau đây được sử dụng làm thuốc tiền mê:
A. Paracetamol
B. Diazepam
C. Atropin
D. B và C đúng

Câu 62: Trong gây mê phối hợp không dùng 2 loại thuốc sau:
A. An thần – giảm đau ngoại biên
B. An thần – giảm đau trung ương
C. An thần – giảm co thắt cơ trơn
D. A và C đúng

Câu 63: Halothan không sử dụng bằng đường sau đây:
A. Hô hấp
B. IM
C. IV
D. B và C Đúng

Câu 64: Sử dụng halothan, thường bệnh nhân tỉnh lại sau:
A. 30 phút
B. 60 phút
C. 120 phút
D. 180 phút

Câu 65: Chống chỉ định của halothan:
A. Sốt vàng da không rõ nguyên nhân
B. Suy tim, gan, thận
C. Hạ huyết áp
D. Tất cả đều đúng

Câu 66: Procain có tên biệt dược là:
A. Novocain
B. Xylocain
C. Solcain
D. Tất cả sai

Câu 67: Tác dụng của procain:
A. Gây tê tiêm thấm
B. Gây tê vùng
C. Gây tê tủy sống
D. Tất cả đều đúng

Câu 68: Procain không có tác dụng nào sau đây:
A. Chống tăng huyết áp
B. Gây tê
C. Chống lão suy
D. Tất cả đều đúng

Câu 69: Lidocain có tên biệt dược là:
A. Novocain
B. Syncain
C. Xylocain
D. Tất cả đều đúng

Câu 70: Tác dụng sau đây không phải của lidocain:
A. Dẫn truyền tốt
B. Gây tê bề mặt tốt
C. Gây tê màng cứng tốt
D. Tất cả đều đúng

Câu 71: Ngoài tác dụng gây tê, lidocain còn:
A. Chống tăng huyết áp
B. Hạ sốt
C. Chống lão suy
D. Chống loạn nhịp tim

Câu 72: Lidocain khi phối hợp với adrenalin sẽ gây:
A. Hiệu lực tăng gấp 2-3 lần
B. Tăng độc tính
C. Giảm độc tính
D. A và C đúng

Câu 73: Chống chỉ định của lidocain:
A. Block nhĩ thất
B. Nhiễm khuẩn nặng
C. Suy cơ tim nặng
D. Tất cả đúng

Câu 74: Thuốc sau đây chỉ có tác dụng gây tê bề mặt:
A. Ethyl chlorid
B. Kelene
C. Chloraethyl
D. Tất cả đều đúng

Câu 75: Thuốc nhỏ mắt có tác dụng:
A. Tại chỗ
B. Toàn thân
C. Không chọn lọc
D. Tất cả sai

Câu 76: Cơn sốt rét điển hình có trình tự là:
A. Nóng → rét → vã mồ hôi
B. Nóng → vã mồ hôi → rét
C. Rét → nóng → vã mồ hôi
D. Vã mồ hôi → nóng → rét

Câu 77: Thuốc sốt rét có thể chỉ định cho phụ nữ có thai:
A. Cloroquin
B. Halofantrin
C. Fansidar
D. Quinin

Câu 78: Để diệt giao bào của falciparum (tránh lây lan) người ta sử dụng thuốc:
A. Cloroquin
B. Primaquin
C. Quinin
D. Falsidar

Câu 79: Dự phòng sốt rét có thể sử dụng các thuốc này, ngoại trừ:
A. Falsidar
B. Mefloquin
C. Cloroquin
D. Quinin

Câu 80: Thuốc này còn được dùng để diệt amíp ở gan, trong viêm đa khớp dạng thấp, lupus ban đỏ:
A. Artemisinin
B. Cloroquin
C. Mefloquin
D. Quinin

Câu 81: Thuốc sốt rét có tác dụng diệt lỵ amip ở gan:
A. Quinin
B. Cloroquin
C. Fansidar
D. Artesunat

Câu 82: Artesunat có dạng dùng nào sau đây:
A. Uống
B. Tiêm
C. Đặt hậu môn
D. Tất cả đúng

Câu 83: Quinin có tác dụng trên:
A. Ký sinh trùng
B. Vi khuẩn
C. Virus
D. Nấm

Câu 84: Ở Việt Nam, ký sinh trùng gây sốt rét chiếm tỷ lệ cao nhất là:
A. Plasmodium malariae
B. Plasmodium falciparum
C. Plasmodium ovale
D. Plasmodium vivax

Câu 85: Chu kỳ của ký sinh trùng sốt rét gồm:
A. Chu kỳ sinh sản vô tính ở muỗi, chu kỳ sinh sản hữu tính ở người
B. Chu kỳ sinh sản hữu tính ở muỗi, chu kỳ sinh sản vô tính ở người
C. A, B đúng
D. A, B sai

Câu 86: Thuốc sốt rét có thể chỉ định cho phụ nữ có thai:
A. Cloroquin
B. Halofantrin
C. Fansidar
D. Quinin

Câu 87: Nguồn gốc của quinin:
A. Phân lập từ cây Artemisia annua L. Asteraceae
B. Hóa chất tổng hợp
C. Phân lập từ cây Quinquina sp. Rubiaceae
D. Tất cả đều sai

Câu 88: Nhu cầu sắt hằng ngày ở phụ nữ có thai:
A. 0,5 – 1 mg
B. 1 – 2 mg
C. 5 – 6 mg
D. 10 – 12 mg

Câu 89: Các nguyên nhân gây thiếu máu, ngoại trừ:
A. Bệnh trĩ
B. Rong kinh
C. Giun đũa
D. Phẫu thuật

Câu 90: Nguyên tắc điều trị thiếu máu nhược sắc:
A. Dùng sắt
B. Bồi dưỡng toàn thân hoặc truyền máu
C. Vitamin B12, acid folic…
D. Tất cả đều đúng

Câu 91: Nguyên tắc điều trị thiếu máu hồng cầu to:
A. Dùng sắt
B. Bồi dưỡng toàn thân hoặc truyền máu
C. Vitamin B12, acid folic…
D. Tất cả đều đúng

Câu 92: Nguyên tắc điều trị thiếu máu đẳng sắc:
A. Dùng sắt
B. Bồi dưỡng toàn thân hoặc truyền máu
C. Vitamin B12, acid folic…
D. Tất cả đều đúng

Câu 93: Dạng sắt hấp thu chủ yếu qua niêm mạc dạ dày, ruột:
A. Dạng Fe1+
B. Dạng Fe2+
C. Dạng Fe3+
D. Tất cả đều đúng

Câu 94: Vitamin B12 còn có tên:
A. Ferritin
B. Folic acid
C. Hydroxocobalamin
D. Tất cả đều sai

Câu 95: Thiếu … có nguy cơ gây khuyết tật ống thần kinh trẻ sơ sinh:
A. Vitamin B12
B. Acid folic
C. Sắt sulfate
D. Sắt Fumarate

Câu 96: Salbutamol không thể sử dụng trong các trường hợp:
A. Co thắt phế quản
B. Thai phụ bệnh tim mạch, huyết áp
C. Chảy máu âm đạo
D. Câu B, C đúng

Câu 97: Thuốc trị cao huyết áp nhóm ức chế kênh calci tác động ưu tiên trên mạch, ngoại trừ:
A. Nifedipin
B. Amlodipin
C. Nicardipin
D. Diltiazem

Câu 98: Thuốc trị cao huyết áp nhóm ức chế kênh calci tác động ưu tiên trên mạch, ngoại trừ:
A. Amlodipin
B. Nisoldipin
C. Verapamil
D. Felodipin

Câu 99: Thuốc ức chế kênh calci có tác dụng giãn mạch vành dùng trong đau thắt ngực:
A. Diltiazem
B. Verapamil
C. Nicardipin
D. Cả A và B đúng

Câu 100: Tác dụng phụ thuốc ức chế men chuyển xảy ra nhiều nhất là:
A. Ho khan
B. Suy thận
C. Tụt huyết áp
D. Tăng kali huyết

Câu 101: Thuốc ức chế men chuyển không bị chuyển hóa qua gan:
A. Lisinopril
B. Captopril
C. Alacepril
D. Qinapril

Câu 102: Benzodiazepin:
D. A và B đúng
A. Chống lo âu
B. Chống động kinh
C. Chữa táo bón

Câu 103: Benzodiazepin:
A. Gây tác dụng phụ nhiều hơn barbital
B. Gây nghiện mạnh hơn barbital
C. Tạo giấc ngủ như barbital
D. Tất cả sai

Câu 104: Cơ chế tác động của thuốc an thần gây ngủ:
A. Ức chế dopamin
B. Ức chế catecholamin
C. Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ tim
D. Tất cả sai

Câu 105: Thuốc mê:
A. Là thuốc ức chế thần kinh trung ương
B. Gây mất ý thức
C. Gây mất cảm giác
D. Tất cả đều đúng

Câu 106: Thuốc chẹn kênh calci thế hệ 1:
A. Nifedipin và diltiazem
B. Felodipin và verapamil
C. Nicardipin và nifedipin
D. Amlodipin và gallopamid

Câu 107: Thuốc ức chế kênh calci chủ yếu gắn vào:
A. Kênh T
B. Kênh N
C. Kênh L
D. Kênh P

Câu 108: Thuốc chẹn kênh calci tác dụng ở tim và mạch máu:
A. Verapamil và nifedipin
B. Nicardipin và diltiazem
C. Amlodipin và nimodipin
D. Diltiazem và verapamil

Câu 109: Thuốc chẹn kênh calci tác dụng chủ yếu ở mạch:
A. Amlodipin và urapidil
B. Nifedipin và nimodipin
C. Nicardipin và amlodipin
D. Cả B và C đúng

Câu 110: Thuốc trị cao huyết áp có nhịp tim nhanh:
A. Nicardipin
B. Verapamil
C. Nimodipin
D. Amlodipin

Câu 111: Thuốc trị cao huyết áp có kèm thiếu máu cục bộ:
A. Felodipin
B. Nicardipin
C. Diltiazem
D. Verapamil

Câu 112: Thuốc trị cao huyết áp cho bệnh nhân có nhịp tim chậm:
A. Verapamil
B. Diltiazem
C. Nifedipin
D. Amlodipin

Câu 113: Thuốc chẹn kênh calci trị cao huyết áp có tai biến mạch máu não:
A. Nimodipin
B. Amlodipin
C. Nifedipin
D. Nicardipin

Câu 114: Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế men chuyển là:
A. Ức chế chuyển angiotensin I thành angiotensin II
B. Ức chế phân hủy bradykinin
C. Tăng thoái hóa bradykinin
D. Cả A và B đúng

Câu 115: Các ưu điểm của thuốc ức chế men chuyển, ngoại trừ:
A. Ít phản xạ bù
B. Hiệu quả khi phối hợp với thuốc lợi tiểu
C. Ít tác dụng hạ huyết áp ở liều đầu tiên
D. Thuốc hạ huyết áp khẩn cấp khi cần đường uống

Câu 116: Các phát biểu đúng về captopril, ngoại trừ:
A. Thuộc nhóm ức chế men chuyển
B. Có thể gây hạ huyết áp nặng ở liều đầu
C. Gây tăng K+ huyết
D. Ít tác dụng phụ ho khan

Câu 117: Chống chỉ định tuyệt đối của nhóm thuốc ức chế men chuyển:
A. Hẹp động mạch thận 2 bên
B. Phù mạch
C. Phụ nữ có thai
D. Tất cả đều đúng

Câu 118: Tác dụng phụ thường gặp của thuốc ức chế men chuyển:
A. Hạ huyết áp ở liều đầu
B. Trên 15% bệnh nhân ho khan
C. Tăng K+ huyết
D. Tất cả đều đúng

Câu 119: Các thuốc thuộc nhóm ức chế men chuyển ở dạng tiền dược, ngoại trừ:
A. Captopril
B. Enalapril
C. Perindopril
D. Benezepril

Câu 120: Nguyên tắc sử dụng thuốc trị tăng huyết áp:
A. Thuốc lựa chọn khởi đầu là lợi tiểu và β-blocker
B. Ức chế men chuyển và ức chế kênh calci được lựa chọn sau khi thuốc lợi tiểu và β-blocker không hiệu quả
C. Khởi đầu với liều thấp rồi tăng dần
D. Tất cả đều đúng

Câu 121: Tập thể dục đều đặn giúp huyết áp tâm thu giảm từ:
A. 1 – 3 mmHg
B. 4 – 9 mmHg
C. 9 – 14 mmHg
D. 15 – 19 mmHg

Câu 122: Thuốc cầm máu:
A. Calci clorid
B. Nhôm hydroxyd
C. Kali clorid
D. Magie hydroxyd

Câu 123: Thuốc cầm máu:
A. Vitamin K
B. Vitamin B1
C. Vitamin E
D. Vitamin B6

Câu 124: Thuốc cầm máu:
A. Ergometrin
B. Ergosterol
C. Ergocalciferol
D. Tococalciferol

Câu 125: Thuốc cầm máu:
A. Ergotamin
B. Cholecalciferol
C. Thiamin
D. Promethazin

Câu 126: Thuốc cầm máu:
A. Oxytoxin
B. Salbutamol
C. Prednisolon
D. Dexamethason

Câu 127: Thuốc cầm máu cho phụ nữ sau khi sinh:
A. Oxytoxin
B. Calci clorid
C. Vitamin K
D. Tất cả đều đúng

Câu 128: Thuốc cầm máu cho phụ nữ sau khi sinh:
A. Ergometrin
B. Ergotamin
C. Oxytoxin
D. Tất cả đều đúng

Câu 129: Phát biểu đúng về thuốc lợi tiểu, ngoại trừ:
A. Tăng thải Na+ kèm theo tăng thải nước
B. Có 3 phân nhóm: lợi tiểu thiazid, lợi tiểu quai và lợi tiểu tiết kiệm kali
C. Nên sử dụng liều cao để tăng hiệu quả điều trị
D. Còn có tác dụng giãn mạch

Câu 130: Các phát biểu đúng về thuốc lợi tiểu thiazid, ngoại trừ:
A. Làm giảm bệnh suất và tử suất do tai biến tim mạch
B. Hấp thu tốt và giá thành thấp
C. Làm mất kali, magie và tăng calci huyết
D. Không gây rối loạn chuyển hóa và giảm chức năng sinh dục

Câu 131: Thuốc lợi tiểu không gây rối loạn chuyển hóa và làm giảm chức năng sinh dục:
A. Indapamid
B. Benthiazid
C. Clorothiazid
D. Hydroclorothiacid

Câu 132: Thuốc lợi tiểu không gây rối loạn chuyển hóa và làm giảm chức năng sinh dục:
A. Metolazon
B. Benthiazid
C. Cyclothiazid
D. Hydroclorothiacid

Câu 133: Thuốc lợi tiểu không gây rối loạn chuyển hóa và làm giảm chức năng sinh dục:
A. Clothalidon
B. Cyclobenthiazid
C. Clorothiazid
D. Hydroclorothiacid

Câu 134: Các phát biểu đúng về thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali, ngoại trừ:
D. Là thuốc lợi tiểu đầu tay
A. Phối hợp thuốc lợi tiểu thiazid để hạn chế mất kali
B. Spironolacton trị tăng huyết áp khi bệnh nhân cường aldosteron
C. Spironolacton gây to vú đàn ông

Câu 135: Nhóm thuốc lợi tiểu không có hiệu quả trị tăng huyết áp:
C. Lợi tiểu quai
A. Lợi tiểu thiazid
B. Lợi tiểu tương tự thiazid
D. Lợi tiểu tiết kiệm kali

Câu 136: Thuốc chẹn bêta giao cảm: (đuôi lol)
A. Propranolol
B. Candesartan
C. Captopril
D. Nifedipin

Câu 137: Thuốc chẹn bêta giao cảm:
A. Carteolol
B. Losartan
C. Amlodipin
D. Clorothiazid

Câu 138: Thuốc chẹn bêta giao cảm:
A. Nadolol
B. Irbesartan
C. Ramipril
D. Benthiazid

Câu 139: Thuốc chẹn bêta giao cảm:
A. Penbutolol
B. Bendroflumethiazid
C. Benazepril
D. Amlodipin

Câu 140: Thuốc chẹn bêta giao cảm:
A. Sotalol
B. Valsartan
C. Cyclothiazid
D. Lisinopril

Câu 141: Thuốc chẹn bêta giao cảm:
A. Timolol
B. Losartan
C. Quinapril
D. Nicardipin

Câu 142: Thuốc chẹn bêta giao cảm:
A. Acebutolol
B. Enalapril
C. Hydroclorothiazid
D. Telmisartan

Câu 143: Thuốc chẹn bêta giao cảm:
A. Atenolol
B. Indapamid
C. Clothalidon
D. Spironolacton

Câu 144: Thuốc chẹn bêta giao cảm:
A. Betaxolol
B. Losartan
C. Spirapril
D. Trandolapril

Câu 145: Thuốc chẹn bêta giao cảm:
A. Bisoprolol
B. Delapril
C. Diltiazem
D. Verapamil

Câu 146: Thuốc chẹn bêta giao cảm:
A. Labetalol
B. Alacepril
C. Fosinopril
D. Nifedipin

Câu 147: Thuốc chẹn bêta giao cảm:
A. Pindolol
B. Amlodipin
C. Spironolacton
D. Felodipin

Câu 148: Ho khan là tác dụng phụ thường gặp của nhóm thuốc trị tăng huyết áp:
A. Ức chế men chuyển
B. Ức chế angiotensin II receptor
C. Ức chế kênh calci
D. Ức chế bêta giao cảm

Câu 149: Tác dụng phụ phù mạch đe dọa tính mạng bệnh nhân:
A. Ức chế men chuyển
B. Ức chế angiotensin II receptor
C. Ức chế kênh calci
D. Ức chế bêta giao cảm

Câu 150: Thuốc chẹn kênh calci tác động chủ yếu trên tim:
D. Cả A và C đúng
A. Verapamil
B. Amlodipin
C. Diltiazem

Câu 151: Thuốc chẹn kênh calci giãn mạch nhanh và mạnh nên có nguy cơ hạ huyết áp:
A. Nifedipin
B. Amlodipin
C. Nicardipin
D. Cả A và C đúng

Câu 152: Phù ngoại vi là tác dụng phụ thường gặp của:
A. Chẹn kênh calci
B. ARB
C. Ức chế bêta giao cảm
D. Lợi tiểu

Câu 153: Thuốc chữa ho:
A. Natri benzoat
B. Cefixim
C. Ceftriaxon
D. Amoxicillin

Câu 154: Thuốc chữa ho:
A. Terpin hydrat
B. Na thiopental
C. Lidocain
D. Hydroxyzin

Câu 155: Thuốc chữa ho:
A. Acetyl cystein
B. Captopril
C. Nifedipin
D. Amlodipin

Câu 156: Thuốc chữa ho:
A. Bromhexin
B. Labetalol
C. Candesartan
D. Hydroclorothiazid

Câu 157: Thuốc chữa ho:
A. Codein phosphat
B. Atorvastatin
C. Benzafibrat
D. Clofibrat

Câu 158: Thuốc chữa ho:
A. Dextromethorphan
B. Colestyramin
C. Gemfibrozil
D. Simvastatin

Câu 159: Thuốc chữa ho:
A. Noscarpin
B. Rosuvastatin
C. Idoxuridin
D. Trifluridin

Câu 160: Thuốc ho có thể dùng để giải độc paracetamol:
A. Acetyl cystein
B. Bromhexin
C. Dextromethorphan
D. Noscarpin

Câu 161: Thuốc ho có tác dụng phụ ức chế trung tâm ho:
A. Dextromethorphan
B. Acetyl cystein
C. Bromhexin
D. Terpin hydrat

Câu 162: Thuốc ho có tác dụng phụ ức chế trung tâm ho:
A. Noscarpin
B. Acetyl cystein
C. Bromhexin
D. Terpin hydrat

Câu 163: Thuốc ho làm tăng nồng độ kháng sinh trong dịch tiết hô hấp:
A. Bromhexin
B. Terpin hydrat
C. Codein phosphat
D. Noscarpin

Câu 164: Thuốc chữa hen phế quản:
A. Ephedrin
B. Gentamicin
C. Lamivudin
D. Cidofovir

Câu 165: Thuốc chữa hen phế quản:
A. Theophyllin
B. Penciclovir
C. Oseltamivir
D. Famciclovir

Câu 166: Thuốc chữa hen phế quản:
A. Aminophyllin
B. Diltiazem
C. Verapamil
D. Lisinopril

Câu 167: Thuốc chữa hen phế quản:
A. Salbutamol
B. Didanosin
C. Zalcitabin
D. Stavudin

Câu 168: Ngoài tác dụng giãn cơ trơn phế quản, thuốc còn có tác dụng giảm co thắt cơ trơn tử cung:
A. Salbutamol
B. Ephedrin
C. Pseudoephedrin
D. Zalcitabin

Câu 169: Thuốc có nguồn gốc từ:
A. Động vật
B. Thực vật
C. Sinh học
D. Tất cả đều đúng

Câu 170: Hàm lượng thuốc là:
A. Là lượng thuốc nguyên chất có trong một đơn vị thành phẩm
B. Là lượng thuốc có trong một hộp thuốc
C. Là lượng thuốc có trong huyết tương
D. Là lượng thuốc có trong nước tiểu

Câu 171: Khoảng cách giữa liều trị liệu và liều gây độc được gọi là:
A. Liều tối thiểu
B. Liều tối đa
C. Liều gây độc
D. Liều trong phạm vi an toàn

Câu 172: Liều trung bình là:
A. Lượng thuốc nhỏ nhất có tác dụng
B. Liều điều trị
C. Lượng thuốc cao nhất có tác dụng
D. Liều dưới ngưỡng gây độc

Câu 173: Thuốc chỉ có tác dụng trong ruột thì được gọi là:
A. Tác dụng tại chỗ
B. Tác dụng toàn thân
C. Tác dụng không hồi phục
D. Tác dụng chọn lọc

Câu 174: Thuốc ức chế bơm proton H+ sau 24 giờ bơm này sẽ hoạt động trở lại, tác dụng này là:
A. Tác dụng hồi phục
B. Tác dụng không hồi phục
C. Tác dụng chọn lọc
D. Tác dụng không chọn lọc

Câu 175: Flouroquinolon gây hóa xương sụn sớm cho trẻ em dưới 15 tuổi, tác dụng này là:
A. Tác dụng hồi phục
B. Tác dụng không hồi phục
C. Tác dụng chọn lọc
D. Tác dụng không chọn lọc

Câu 176: Streptomycin gây điếc vĩnh viễn, tác dụng này là:
A. Tác dụng hồi phục
B. Tác dụng không hồi phục
C. Tác dụng chọn lọc
D. Tác dụng không chọn lọc

Câu 177: Tetracyclin gây hỏng men răng, tác dụng này là:
A. Tác dụng hồi phục
B. Tác dụng không hồi phục
C. Tác dụng chọn lọc
D. Tác dụng không chọn lọc

Câu 178: Khi phối hợp 2 thuốc và làm giảm tác dụng nhau, tác dụng này gọi là:
A. Đối lập
B. Hiệp đồng
C. Hỗ trợ
D. Đảo ngược

Câu 179: Sulfamethoxazol phối hợp với trimethoprim làm tăng tác dụng kháng khuẩn, tác dụng này gọi là:
A. Đối lập
B. Hiệp đồng
C. Hỗ trợ
D. Đảo ngược

Câu 180: Rifampicin phối hợp với streptomycin làm tăng tác dụng kháng lao, tác dụng này gọi là:
A. Đối lập
B. Hiệp đồng
C. Hỗ trợ
D. Đảo ngược

Câu 181: Khi phối hợp 2 thuốc và làm tăng tác dụng nhau, tác dụng này gọi là:
A. Đối lập
B. Hiệp đồng
C. Hỗ trợ
D. Đảo ngược

Câu 182: Terpin khi dùng liều cao hơn 600mg sẽ làm tăng tiết dịch hô hấp, tác dụng này gọi là:
A. Đối lập
B. Hiệp đồng
C. Hỗ trợ
D. Đảo ngược

Câu 183: Các yếu tố ảnh hưởng đến tác dụng:
A. Cấu trúc hóa học
B. Ảnh hưởng của tá dược
C. Ảnh hưởng của dạng bào chế
D. Tất cả đều đúng

Câu 184: Khi sử dụng thuốc lâu ngày cho bệnh nhân có khuynh hướng tăng liều mới có tác dụng tối ưu, điều này được gọi là:
A. Quen thuốc
B. Nghiện thuốc
C. Dị ứng thuốc
D. Lệ thuộc thuốc

Câu 185: Bệnh nhân nổi mề đay khi sử dụng ampicillin, phản ứng này gọi là:
A. Quen thuốc
B. Nghiện thuốc
C. Dị ứng thuốc
D. Độc

Câu 186: Bệnh nhân sưng bụp mắt và nghẹt mũi khi sử dụng diclofenac, phản ứng này gọi là:
A. Quen thuốc
B. Nghiện thuốc
C. Dị ứng thuốc
D. Độc

Câu 187: Quan niệm dùng thuốc là đúng, ngoại trừ:
A. Thuốc không phải là phương tiện duy nhất để phòng và chữa các bệnh
B. Thuốc nào cũng có tác dụng không mong muốn nên thận trọng trước khi dùng
C. Sử dụng đúng phác đồ điều trị để tránh dung nạp thuốc
D. Luôn phối hợp nhiều thuốc để cải thiện hiệu quả trị liệu

Câu 188: Thuốc gắn kết với hai mục tiêu tác động được gọi là:
A. Tác dụng không chọn lọc
B. Tác dụng hiệp đồng
C. Tác dụng chọn lọc
D. Tác dụng đối lập

Câu 189: Aspirin ức chế sự kết tập tiểu cầu cho đến khi tạo tiểu cầu mới, tác dụng này được gọi là:
A. Tác dụng hồi phục
B. Tác dụng hiệp đồng
C. Tác dụng không hồi phục
D. Tác dụng trái ngược

Câu 190: Celecoxib chỉ tác động trên cyclooxygenase 2, tác dụng này được gọi là:
B. Tác dụng chọn lọc
A. Tác dụng hiệp đồng
B. Tác dụng chọn lọc
C. Tác dụng trái ngược
D. Tác dụng toàn thân

Câu 191: Đối tượng dễ hấp thu thuốc qua da, ngoại trừ:
A. Da trẻ em
B. Da phụ nữ
C. Da người già
D. Cả A và B đúng

Câu 192: Các đối tượng dễ bị ngộ độc khi dùng thuốc:
A. Trẻ em
B. Người lớn
C. Người già
D. Cả A và C đúng

Câu 193: Thức ăn – uống làm ảnh hưởng đến hấp thu của thuốc, ngoại trừ:
A. Thuốc tan mạnh trong lipid sẽ được hấp thu tốt nếu uống sau bữa ăn có nhiều dầu mỡ
B. Thức ăn làm giảm hấp thu của một số thuốc như penicilin V, ampicilin
C. Sữa làm tăng hấp thu một số thuốc như: tetracyclin, lincomycin…
D. Rượu làm giảm hấp thu Penicilin V, diazepam, vitamin…

Câu 194: Sự vận chuyển thuốc qua màng sinh học theo các cách sau, ngoại trừ:
A. Khuếch tán thụ động
B. Vận chuyển tích cực
C. Lọc qua ống dẫn
D. Tất cả đều đúng

Câu 195: Yếu tố ảnh hưởng đến sự hấp thu của thuốc:
A. Độ hòa tan của thuốc
B. Nồng độ thuốc
C. pH tại nơi hấp thu
D. Tất cả đều đúng

Câu 196: Vị trí hấp thu thuốc nhiều nhất khi dùng bằng đường uống:
A. Dạ dày
B. Ruột non
C. Ruột già
D. Miệng

Câu 197: Thuốc vận chuyển qua màng sinh học cần năng lượng hoạt hóa, sự vận chuyển này là:
A. Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển tích cực
C. Lọc qua ống dẫn
D. Vận chuyển tiêu cực

Câu 198: Thuốc vận chuyển qua màng sinh học cần chất mang, sự vận chuyển này là:
A. Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển tích cực
C. Lọc qua ống dẫn
D. Vận chuyển tiêu cực

Câu 199: Thuốc vận chuyển qua màng sinh học từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, sự vận chuyển này là:
A. Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển tích cực
C. Lọc qua ống dẫn
D. Tất cả đều đúng

Câu 200: Trường hợp thuốc sử dụng bằng đường trực tràng là đúng, ngoại trừ:
A. Để điều trị tại chỗ
B. Tránh mùi vị khó chịu
C. Giúp thuốc hấp thu nhanh
D. Bệnh nhân không uống được

Câu 201: Sau khi thuốc hấp thu vào huyết tương, thuốc sẽ được phân phối tới:
A. Protein huyết tương
B. Dịch não tủy (nếu thuốc đi qua được hàng rào máu não)
C. Nhau thai
D. Tất cả đều đúng

Câu 202: Đường thải trừ chủ yếu của thuốc:
A. Phổi
B. Gan
C. Da
D. Nước tiểu

Câu 203: Thuốc có tác dụng sinh học khi:
A. Dạng tự do
B. Gắn kết với protein huyết tương
C. Bên ngoài màng
D. Tất cả đều sai

Câu 204: Thuốc kháng lao tạo màu đỏ cho các dịch tiết của cơ thể:
A. Rifampicin
B. INH
C. Pyrazinamid
D. Streptomycin

Câu 205: Thuốc kháng lao dùng để trị trực khuẩn Kock trong giai đoạn hang lao, ngoại trừ:
A. INH
B. Rifampicin
C. Streptomycin
D. Pyrazinamid

Câu 206: Cơ chế và vị trí tác động của thuốc lợi tiểu spironolacton:
A. Ức chế tái hấp thu Na+ ở quai Henle
B. Ức chế tái hấp thu Na+ và Cl- ở đoạn đầu ống lượn xa
C. Đối kháng với aldosteron ở đoạn cuối ống lượn xa và ống góp
D. Tất cả đúng

Câu 207: Cơ chế và vị trí tác động của thuốc lợi tiểu furosemide:
A. Ức chế tái hấp thu Na+ ở quai Henle
B. Ức chế tái hấp thu Na+ và Cl- ở đoạn đầu ống lượn xa
C. Đối kháng với aldosteron ở đoạn cuối ống lượn xa và ống góp
D. Tất cả đúng

Câu 208: Cơ chế và vị trí tác động của thuốc lợi tiểu thiazide:
A. Ức chế tái hấp thu Na+ ở quai Henle
B. Ức chế tái hấp thu Na+ và Cl- ở đoạn đầu ống lượn xa
C. Đối kháng với aldosteron ở đoạn cuối ống lượn xa và ống góp
D. Tất cả đúng

Câu 209: Chỉ định của thiazide:
A. Phù phổi cấp, phù nặng, cơn tăng huyết áp
B. Thường phối hợp với các thuốc khác điều trị tăng huyết áp mãn tính
C. Cường aldosteron, hoặc phối hợp với các thuốc lợi tiểu mất K+ để điều trị suy tim, xơ gan
D. Tăng lợi tiểu để giải độc trong ngộ độc, phù não, tăng nhãn áp

Câu 210: Chỉ định của furosemide:
A. Phù phổi cấp, phù nặng, cơn tăng huyết áp
B. Thường phối hợp với các thuốc khác điều trị tăng huyết áp mãn tính
C. Cường aldosteron, hoặc phối hợp với các thuốc lợi tiểu mất K+ để điều trị suy tim, xơ gan
D. Tăng lợi tiểu để giải độc trong ngộ độc, phù não, tăng nhãn áp

Câu 211: Chỉ định của spironolacton:
A. Phù phổi cấp, phù nặng, cơn tăng huyết áp
B. Thường phối hợp với các thuốc khác điều trị tăng huyết áp mãn tính
C. Tăng lợi tiểu để giải độc trong ngộ độc, phù não, tăng nhãn áp
D. Cường aldosteron, hoặc phối hợp với các thuốc lợi tiểu mất K+ để điều trị suy tim, xơ gan

Câu 212: Chỉ định của mannitol:
A. Phù phổi cấp, phù nặng, cơn tăng huyết áp
B. Thường phối hợp với các thuốc khác điều trị tăng huyết áp mãn tính
C. Tăng lợi tiểu để giải độc trong ngộ độc, phù não, tăng nhãn áp
D. Cường aldosteron, hoặc phối hợp với các thuốc lợi tiểu mất K+ để điều trị suy tim, xơ gan

Câu 213: Sử dụng thuốc lợi tiểu nào sau đây không cần bổ sung kali:
A. Chlorthalidon
B. Amilorid
C. Furosemid
D. Hydrochlorothiazid

Câu 214: Thuốc nào có tác dụng lợi tiểu nhanh kèm giãn mạch có thể trị phù phổi cấp:
A. Hydrochlorothiazid
B. Amilorid
C. Furosemid
D. Spironolacton

Câu 215: Điều nào không phải là tác dụng phụ của lợi tiểu thiazide:
A. Tăng calci niệu
B. Nhiễm kiềm chuyển hóa
C. Tăng acid uric huyết
D. Giảm kali huyết

Câu 216: Thuốc lợi tiểu nào hiệu quả nhất cho bệnh nhân phù não:
A. Triamteren
B. Hydrochlorothiazide
C. Furosemid
D. Mannitol

Câu 217: Kích thích thần kinh đối giao cảm gây tác dụng:
A. Tăng nhịp tim
B. Tăng trương lực bàng quang
C. Giãn đồng tử
D. A và B đúng

Câu 218: Dưới đây là các triệu chứng điển hình ngộ độc chất ức chế cholinesterase, ngoại trừ:
A. Buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy
B. Giảm tiết nước bọt, mồ hôi
C. Co đồng tử
D. Liệt cơ vân

Câu 219: Bethanecol tác động ưu thế trên cơ quan nào của người:
A. Hạch giao cảm
B. Mạch máu ngoại biên
C. Tim
D. Bàng quang

Câu 220: Chất đồng vận (kích thích) thụ thể α1 gây co cơ trơn mạch máu:
A. Adrenalin
B. Prazosine
C. Clonidin
D. Yohimbine

Câu 221: Chất đồng vận (kích thích) thụ thể α2 gây co cơ trơn mạch máu:
A. Adrenalin
B. Prazosine
C. Clonidin
D. Yohimbine

Câu 222: Chất đối vận (hủy) thụ thể α1 gây giãn cơ trơn mạch máu:
A. Adrenalin
B. Prazosine
C. Clonidin
D. Yohimbine

Câu 223: Chất đối vận (hủy) thụ thể α2 gây giãn cơ trơn mạch máu:
A. Adrenalin
B. Prazosine
C. Clonidin
D. Yohimbine

Câu 224: Chất đồng vận (kích thích) thụ thể β1 gây tăng sức co cơ tim, tăng nhịp tim:
A. Dobutamine
B. Metoprolol
C. Salbutamol
D. Propranolol

Câu 225: Chất đồng vận (kích thích) thụ thể β2 gây giãn cơ trơn khí, phế quản:
A. Dobutamine
B. Metoprolol
C. Salbutamol
D. Propranolol

Câu 226: Chất đối vận (hủy) thụ thể β1 gây giãn cơ tim, giảm nhịp tim:
A. Dobutamine
B. Metoprolol
C. Salbutamol
D. Propranolol

Câu 227: Chất đối vận trên thụ thể M1 có ở hạch thần kinh tự chủ và thần kinh trung ương:
A. Oxotremorine
B. Atropine
C. Acetylcholin
D. d-tubocuramine

Câu 228: Chất đối vận trên thụ thể M2 chuyên biệt ở tim:
A. Oxotremorine
B. Atropine
C. Acetylcholin
D. d-tubocuramine

Câu 229: Chất đối vận trên thụ thể M3 có ở cơ trơn các tuyến:
A. Oxotremorine
B. Atropine
C. Acetylcholin
D. d-tubocuramine

Câu 230: Thuốc làm tăng dịch tiết tác động theo cơ chế:
A. Kích thích các receptor
B. Kích thích trực tiếp các tế bào xuất tiết
C. Cắt đứt các cầu nối disulfit
D. Câu A và B đúng

Câu 231: Các thuốc làm tiêu chất nhầy có thể:
A. Làm phá vỡ hàng rào chất nhầy bảo vệ ở dạ dày
B. Làm suy thận cấp tính
C. Nguy cơ co bóp tử cung đối với mẹ đang mang thai
D. Gây xoắn đỉnh nên không dùng cho người bị bệnh tim mạch

Câu 232: N-acetylcysteine:
A. Dùng làm thuốc tiêu chất nhầy
B. Thuốc giải độc khi dùng quá liều paracetamol
C. Không dùng ở người có tiền sử hen
D. Tất cả đúng

Câu 233: Tác dụng không mong muốn của thuốc ho, ngoại trừ:
A. Tiêu hóa: buồn nôn, nôn
B. TKTW: buồn ngủ, nhức đầu
C. Phản ứng dị ứng
D. Dùng đồng thời với các thuốc chống ho hoặc các thuốc làm giảm bài tiết dịch phế quản

Câu 234: Thuốc giảm ho ngoại biên, phân loại theo cơ chế gồm các nhóm:
A. Làm giảm nhạy cảm của các receptor
B. Thuốc gây tê các ngọn dây thần kinh gây phản xạ ho
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai

Câu 235: Codein so với morphin, ngoại trừ:
A. Hấp thu tốt hơn khi uống
B. Ít gây táo bón hoặc co thắt đường mật
C. Ít gây ức chế hô hấp và ít gây nghiện
D. Tác dụng giảm đau cũng mạnh hơn

Câu 236: Chống chỉ định của codein:
A. Trẻ em dưới 1 tuổi, phụ nữ có thai
B. Bệnh gan
C. Suy hô hấp
D. Tất cả đúng

Câu 237: Dextromethorphan, ngoại trừ:
A. Đồng phân D của morphin
B. Không tác dụng lên các receptor ƙ của morphin
C. Gây nghiện, có tác dụng giảm đau và rất ít tác dụng an thần
D. Chống ho tương tự codein

Câu 238: Chống chỉ định của dextromethorphan:
A. Quá mẫn với thuốc
B. Trẻ em dưới 2 tuổi
C. Đang điều trị bằng thuốc ức chế monoaminoxydase (MAO)
D. Tất cả đúng

Câu 239: Thuốc giảm ho kháng histamin:
A. Kháng histamin H1
B. Có tác dụng chống ho khan do dị ứng
C. Kháng cholinergic, kháng serotonin và an thần
D. Tất cả đúng

Câu 240: Các nhóm thuốc được dùng trong hen phế quản:
A. Các thuốc làm giãn phế quản
B. Các thuốc chống viêm
C. Trên thần kinh trung ương: tác dụng kích thích thần kinh trung ương (kém cafein)
D. Tất cả đúng

Câu 241: Thuốc cường β2- adrenergic:
A. Loại có tác dụng ngắn: salmeterol, formoterol
B. Loại có tác dụng dài: salbutamol, terbutalin, fenoterol
C. Tác dụng không mong muốn thường gặp: nhịp tim nhanh, run tay
D. Câu A và B đúng

Câu 242: Theophylin:
A. Trên hô hấp: làm giãn phế quản, làm tăng biên độ và tần số hô hấp
B. Trên tim mạch: tăng sử dụng oxy của cơ tim và tăng lưu lượng mạch vành
C. Làm giãn cơ trơn đường mật và niệu quản
D. Tất cả đúng

Câu 243: Glucocorticoid có hiệu quả trong điều trị hen, ngoại trừ:
A. Chống viêm, làm giảm phù nề
B. Giảm bài tiết dịch nhầy
C. Tăng hệ miễn dịch
D. Giảm các phản ứng dị ứng

Câu 244: Theo tác dụng giảm đau, nhóm thuốc opioid được chia thành:
A. Giảm đau opioid nhẹ: codein, dextropropoxyphen
B. Giảm đau opioid mạnh: morphin, pethidin…
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai

Câu 245: Ứng dụng điều trị của morphin:
A. Đau sau phẫu thuật, chấn thương
B. Đau ung thư giai đoạn cuối
C. Phỏng nặng, sỏi mật, sỏi thận
D. Tất cả đúng

Câu 246: Ngộ độc cấp tính morphin:
A. Gây sảng khoái, ảo giác
B. Suy nhược
C. Hôn mê (ngủ càng lúc càng sâu)
D. Khó thở

Câu 247: Chống chỉ định morphin, ngoại trừ:
A. Trẻ em dưới 5 tuổi (< 30 tháng)
B. Tổn thương đầu
C. Đau hậu phẫu, đau nội tạng (chỉ định)
D. Suy hô hấp

Câu 248: Thuốc giải độc morphin:
A. Nalorphin
B. Codein
C. Fentanyl
D. Pethidin

Câu 249: Tác dụng hạ sốt của paracetamol, ngoại trừ:
A. Ức chế trung tâm điều hòa nhiệt ở vùng dưới đồi
B. Gây giãn mạch ngoại biên
C. Giảm sự tỏa nhiệt và giảm bài tiết mồ hôi
D. Gây hạ nhiệt ở những người có sốt

Câu 250: Tác động ức chế kết tập tiểu cầu của aspirin là do cơ chế:
D. Ức chế thành lập thromboxan A2
A. Ức chế prostaglandin
B. Ức chế acid arachidonic
C. Ức chế cyclooxygenase

Câu 251: Heparin chỉ dùng dạng tiêm vì dùng dạng uống:
A. Tạo phức với men ở ruột
B. Tác dụng chậm
C. Kém hấp thu
D. Bị hủy bởi dịch ruột

Câu 252: Đông máu huyết tương gồm 3 giai đoạn:
A. Hình thành thrombin → phức hợp prothrombinase → fibrin
B. Hình thành phức hợp prothrombinase → thrombin → fibrin
C. Hình thành fibrin → thrombin → phức hợp prothrombinase
D. Hình thành thrombin→ fibrin → phức hợp prothrombinase

Câu 253: Natri heparin là loại:
A. Heparin trọng lượng phân tử thấp
B. Heparin trọng lượng phân tử trung bình
C. Heparin trọng lượng phân tử cao
D. Heparin trọng lượng phân tử rất cao

Câu 254: Enoxaparin (biệt dược Lovenox) là loại:
A. Heparin trọng lượng phân tử thấp
B. Heparin trọng lượng phân tử trung bình
C. Heparin trọng lượng phân tử cao
D. Heparin trọng lượng phân tử rất cao

Câu 255: Calci heparin là loại:
A. Heparin trọng lượng phân tử thấp
B. Heparin trọng lượng phân tử trung bình
C. Heparin trọng lượng phân tử cao
D. Heparin trọng lượng phân tử rất cao

Câu 256: Dalteparin là loại:
A. Heparin trọng lượng phân tử thấp
B. Heparin trọng lượng phân tử trung bình
C. Heparin trọng lượng phân tử cao
D. Heparin trọng lượng phân tử rất cao

Câu 257: Dalteparin tác động chủ yếu trên:
A. Yếu tố IIa
B. Yếu tố Va
C. Yếu tố Xa
D. Yếu tố IIa và yếu tố Xa

Câu 258: Natri heparin tác động chủ yếu trên:
A. Yếu tố IIa
B. Yếu tố Va
C. Yếu tố Xa
D. Yếu tố IIa và yếu tố Xa

Câu 259: Calci heparin tác động chủ yếu trên:
A. Yếu tố IIa
B. Yếu tố Va
C. Yếu tố Xa
D. Yếu tố IIa và yếu tố Xa

Câu 260: Enoxaparin tác động chủ yếu trên:
A. Yếu tố IIa
B. Yếu tTThS. Lê Văn HùngTfffhS. Lê Văn Hùngố Va
C. Yếu tố Xa
D. Yếu tố IIa và yếu tố Xa

Câu 261: Ưu điểm của heparin trọng lượng phân tử thấp so với heparin trọng lượng phân tử cao, ngoại trừ:
A. T½ dài hơn
B. Sinh khả dụng tốt hơn
C. Ít làm giảm tiểu cầu
D. Kháng yếu tố IIa và yếu tố Xa

Câu 262: Thuốc kháng đông tác dụng bằng cách ức chế COX:
A. Dipyridamol
B. Clopidogrel
C. Aspirin
D. Heparin

Câu 263: Thuốc kháng đông tác dụng bằng cách ức chế phosphodiesterase:
A. Dipyridamol
B. Clopidogrel
C. Aspirin
D. Heparin

Câu 264: Thuốc kháng đông tác dụng bằng cách ức chế thụ thể ADP:
A. Dipyridamol
B. Clopidogrel
C. Aspirin
D. Heparin

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)