Bài tập Trắc nghiệm kế toán thuế chương 3
Câu 1 Nhận biết
Trong kế toán thuế, thuế giá trị gia tăng (VAT) có tính chất là:

  • A.
    Thuế gián thu
  • B.
    Thuế trực thu
  • C.
    Thuế thu nhập
  • D.
    Thuế tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Doanh nghiệp phải kê khai thuế giá trị gia tăng (VAT) theo phương pháp nào?

  • A.
    Phương pháp khấu trừ và phương pháp trực tiếp
  • B.
    Phương pháp hoàn thuế và phương pháp tạm tính
  • C.
    Phương pháp trực tiếp và phương pháp hoàn thuế
  • D.
    Phương pháp khấu trừ và phương pháp hoàn thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Thuế giá trị gia tăng (VAT) được tính trên cơ sở:

  • A.
    Giá bán hàng hóa, dịch vụ
  • B.
    Giá trị của hàng hóa và dịch vụ
  • C.
    Giá trị gia tăng của hàng hóa và dịch vụ
  • D.
    Giá trị gia tăng của hàng hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khi doanh nghiệp xuất hàng hóa cho đối tượng được miễn thuế giá trị gia tăng (VAT), thì doanh nghiệp:

  • A.
    Được hoàn thuế
  • B.
    Được miễn thuế
  • C.
    Phải kê khai và nộp thuế
  • D.
    Không phải kê khai và nộp thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây không phải nộp thuế giá trị gia tăng (VAT)?

  • A.
    Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa
  • B.
    Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa
  • C.
    Cá nhân kinh doanh hàng hóa
  • D.
    Doanh nghiệp làm dịch vụ giáo dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Để xác định thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), doanh nghiệp cần dựa vào:

  • A.
    Doanh thu và chi phí
  • B.
    Lợi nhuận và doanh thu
  • C.
    Lợi nhuận và chi phí
  • D.
    Doanh thu và lợi nhuận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chi phí nào sau đây không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

  • A.
    Chi phí lương nhân viên
  • B.
    Chi phí khấu hao tài sản cố định
  • C.
    Chi phí mua hàng hóa
  • D.
    Chi phí tiền phạt hành chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thuế thu nhập cá nhân (TNCN) áp dụng cho:

  • A.
    Doanh nghiệp và cá nhân
  • B.
    Cá nhân và tổ chức
  • C.
    Tổ chức và doanh nghiệp
  • D.
    Cá nhân và doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Người lao động có thu nhập từ tiền lương và tiền công phải nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN) theo:

  • A.
    Biểu thuế lũy tiến từng phần
  • B.
    Biểu thuế tỷ lệ cố định
  • C.
    Biểu thuế tỷ lệ lũy tiến
  • D.
    Biểu thuế tỷ lệ giảm dần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Khoản nào sau đây không được miễn thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

  • A.
    Tiền thưởng theo hiệu quả công việc
  • B.
    Tiền thưởng từ hoạt động xổ số
  • C.
    Tiền thưởng từ hoạt động khuyến mại
  • D.
    Tiền thưởng từ hoạt động tặng quà
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Các khoản chi phí nào sau đây được phép trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

  • A.
    Chi phí tiền thưởng cho nhân viên
  • B.
    Chi phí cho việc tiếp khách
  • C.
    Chi phí cho các khoản vay không liên quan đến hoạt động kinh doanh
  • D.
    Chi phí tiền phạt hành chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Doanh nghiệp có thể áp dụng phương pháp khấu trừ thuế giá trị gia tăng (VAT) nếu:

  • A.
    Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh dưới mức quy định
  • B.
    Doanh thu từ hoạt động xuất khẩu
  • C.
    Doanh thu từ hoạt động dịch vụ
  • D.
    Doanh thu từ hoạt động thương mại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Đối với hàng hóa nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng (VAT) được tính:

  • A.
    Trên giá trị hàng hóa nhập khẩu
  • B.
    Trên giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu
  • C.
    Trên giá trị thanh toán cho hàng hóa nhập khẩu
  • D.
    Trên giá trị vốn hóa hàng hóa nhập khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đối tượng nào không phải kê khai thuế giá trị gia tăng (VAT) hàng tháng?

  • A.
    Doanh nghiệp lớn
  • B.
    Doanh nghiệp vừa
  • C.
    Doanh nghiệp nhỏ
  • D.
    Cá nhân kinh doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Khi doanh nghiệp có lãi, thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) được tính trên:

  • A.
    Lợi nhuận sau thuế
  • B.
    Lợi nhuận trước thuế
  • C.
    Doanh thu
  • D.
    Chi phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Khoản chi phí nào sau đây được phép khấu trừ khi tính thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

  • A.
    Chi phí học tập của người lao động
  • B.
    Chi phí đi lại hàng ngày
  • C.
    Chi phí ăn trưa
  • D.
    Chi phí sinh hoạt cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Để tính thuế giá trị gia tăng (VAT) theo phương pháp khấu trừ, doanh nghiệp cần thực hiện:

  • A.
    Kê khai hàng hóa, dịch vụ đầu vào và đầu ra
  • B.
    Kê khai doanh thu và chi phí
  • C.
    Kê khai thuế suất và thuế giá trị gia tăng
  • D.
    Kê khai thuế giá trị gia tăng phải nộp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Các khoản chi phí nào sau đây không được tính vào chi phí hợp lý khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

  • A.
    Chi phí quảng cáo
  • B.
    Chi phí sửa chữa tài sản cố định
  • C.
    Chi phí đóng góp từ thiện
  • D.
    Chi phí bảo hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Khi tính thuế thu nhập cá nhân (TNCN) cho đối tượng là người lao động, cần phải:

  • A.
    Tính theo biểu thuế lũy tiến từng phần
  • B.
    Tính theo biểu thuế cố định
  • C.
    Kê khai các khoản lương và thưởng
  • D.
    Tính theo biểu thuế không lũy tiến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Doanh nghiệp có thể được khấu trừ thuế giá trị gia tăng (VAT) đầu vào nếu:

  • A.
    Có hóa đơn hợp lệ và đã kê khai thuế
  • B.
    Có hóa đơn hợp lệ nhưng chưa kê khai thuế
  • C.
    Đã thanh toán thuế đầu ra
  • D.
    Có chứng từ thanh toán tiền hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) có thể được tính theo phương pháp:

  • A.
    Tỷ lệ cố định và tỷ lệ lũy tiến
  • B.
    Lũy tiến từng phần và trực tiếp
  • C.
    Phương pháp trực tiếp và phương pháp tỷ lệ
  • D.
    Phương pháp lũy tiến từng phần và phương pháp khấu trừ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Khoản nào sau đây là khoản thuế giá trị gia tăng (VAT) không được hoàn lại?

  • A.
    VAT đầu vào của hàng hóa xuất khẩu
  • B.
    VAT đầu vào của hàng hóa tiêu dùng
  • C.
    VAT đầu vào của hàng hóa dùng cho sản xuất
  • D.
    VAT đầu vào của hàng hóa bán ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thuế thu nhập cá nhân (TNCN) từ tiền lương và tiền công được áp dụng theo:

  • A.
    Biểu thuế lũy tiến từng phần
  • B.
    Biểu thuế tỷ lệ
  • C.
    Biểu thuế cố định
  • D.
    Biểu thuế không lũy tiến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Các khoản chi phí nào không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

  • A.
    Chi phí phục vụ hoạt động kinh doanh
  • B.
    Chi phí bảo trì tài sản cố định
  • C.
    Chi phí đền bù cho các lỗi trong sản phẩm
  • D.
    Chi phí đầu tư vào các hoạt động từ thiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Đối tượng nào phải nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN) từ hoạt động cho thuê tài sản?

  • A.
    Doanh nghiệp cho thuê tài sản
  • B.
    Cá nhân cho thuê tài sản
  • C.
    Tổ chức cho thuê tài sản
  • D.
    Cá nhân và doanh nghiệp cho thuê tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Để xác định thuế giá trị gia tăng (VAT) đầu vào, doanh nghiệp cần dựa vào:

  • A.
    Hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ
  • B.
    Hóa đơn bán hàng hóa, dịch vụ
  • C.
    Giấy biên nhận thanh toán
  • D.
    Giấy chứng nhận quyền sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Doanh nghiệp được phép khấu trừ thuế giá trị gia tăng (VAT) đầu vào khi có:

  • A.
    Hóa đơn hợp lệ và đã thanh toán
  • B.
    Hóa đơn hợp lệ và chưa thanh toán
  • C.
    Chứng từ chuyển khoản ngân hàng
  • D.
    Giấy chứng nhận mua hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Khi doanh nghiệp thực hiện hoạt động xuất khẩu hàng hóa, thuế giá trị gia tăng (VAT) được:

  • A.
    Hoàn lại
  • B.
    Tính theo tỷ lệ thấp
  • C.
    Tính theo tỷ lệ cao
  • D.
    Miễn thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây không thuộc diện miễn thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

  • A.
    Tiền lương từ công việc chính thức
  • B.
    Tiền thưởng từ hoạt động kinh doanh
  • C.
    Tiền lương từ công việc tạm thời
  • D.
    Tiền thưởng từ hoạt động xổ số
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) được tính trên cơ sở:

  • A.
    Lợi nhuận trước thuế
  • B.
    Doanh thu
  • C.
    Chi phí
  • D.
    Lợi nhuận sau thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Trong trường hợp doanh nghiệp có thu nhập từ vốn đầu tư, thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) được tính:

  • A.
    Trên cơ sở lợi nhuận từ vốn đầu tư
  • B.
    Trên cơ sở doanh thu từ vốn đầu tư
  • C.
    Trên cơ sở chi phí từ vốn đầu tư
  • D.
    Trên cơ sở lợi nhuận sau thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Khi doanh nghiệp có thu nhập từ chuyển nhượng vốn, thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) được tính:

  • A.
    Trên cơ sở giá chuyển nhượng
  • B.
    Trên cơ sở lợi nhuận từ chuyển nhượng
  • C.
    Trên cơ sở doanh thu từ chuyển nhượng
  • D.
    Trên cơ sở giá vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Khi tính thuế thu nhập cá nhân (TNCN) từ tiền lương, cần phải:

  • A.
    Kê khai các khoản phụ cấp và giảm trừ
  • B.
    Tính theo tỷ lệ cố định
  • C.
    Kê khai các khoản lương và thưởng
  • D.
    Tính theo biểu thuế không lũy tiến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Doanh nghiệp có thể miễn thuế giá trị gia tăng (VAT) đối với hàng hóa xuất khẩu nếu:

  • A.
    Có hóa đơn hợp lệ và chưa thanh toán
  • B.
    Hàng hóa đã xuất khẩu và có chứng từ hợp lệ
  • C.
    Đã thanh toán đầy đủ thuế đầu ra
  • D.
    Có chứng từ giao hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Để tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động cho thuê tài sản, doanh nghiệp cần:

  • A.
    Kê khai doanh thu và chi phí liên quan
  • B.
    Kê khai chi phí đầu tư
  • C.
    Kê khai doanh thu từ chuyển nhượng tài sản
  • D.
    Kê khai các khoản lương và thưởng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/35
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập Trắc nghiệm kế toán thuế chương 3
Số câu: 35 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kế toán thuế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)