Bài tập trắc nghiệm kế toán thuế Học viện Ngân Hàng
Câu 1 Nhận biết
Người nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp là:

  • A.
    Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
  • B.
    Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
  • C.
    Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
  • D.
    Tối đa không quá 10% thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Doanh nghiệp Việt Nam có thu nhập từ nước ngoài, đã nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp hoặc loại thuế tương tự thuế Thu nhập doanh nghiệp ở nước ngoài thì khi tính thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam, doanh nghiệp:

  • A.
    Được trừ toàn bộ số thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài.
  • B.
    Được trừ số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài nhưng tối đa không quá số thuế TNDN phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN tại Việt Nam.
  • C.
    Không được trừ số thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Quy định nào về kỳ tính thuế TNDN dưới đây là đúng:

  • A.
    Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng, kỳ tính thuế năm chuyển đổi không được vượt quá 15 tháng.
  • B.
    Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng, kỳ tính thuế năm chuyển đổi không được vượt quá 12 tháng.
  • C.
    Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng không được vượt quá 15 tháng; kỳ tính thuế năm chuyển đổi không được vượt quá 12 tháng.
  • D.
    Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng không được vượt quá 12 tháng; kỳ tính thuế năm chuyển đổi không được vượt quá 15 tháng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế đối với hoạt động cung ứng dịch vụ là:

  • A.
    Thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho người mua.
  • B.
    Thời điểm lập hoá đơn cung ứng dịch vụ.
  • C.
    Thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho người mua hoặc thời điểm lập hoá đơn cung ứng dịch vụ. Nếu thời điểm lập hoá đơn xảy ra trước thời điểm dịch vụ hoàn thành thì thời điểm xác định doanh thu tính theo thời điểm lập hoá đơn.
  • D.
    Thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho người mua hoặc thời điểm lập hoá đơn cung ứng dịch vụ. Nếu thời điểm lập hoá đơn xảy ra trước thời điểm dịch vụ hoàn thành thì thời điểm xác định doanh thu tính theo thời điểm dịch vụ hoàn thành.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong hoạt động cung ứng dịch vụ, nếu thời điểm lập hoá đơn xảy ra trước thời điểm dịch vụ hoàn thành thì thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là:

  • A.
    Thời điểm lập hoá đơn cung ứng dịch vụ
  • B.
    Thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho người mua.
  • C.
    Thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho người mua hoặc thời điểm lập hoá đơn cung ứng dịch vụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi; biếu, tặng, cho; tiêu dùng nội bộ được xác định:

  • A.
    Theo giá bán của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cùng loại tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi; biếu, tặng, cho; tiêu dùng nội bộ.
  • B.
    Theo chi phí sản xuất để tạo ra sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đó.
  • C.
    Theo giá bán của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cùng loại tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi; biếu, tặng, cho đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi; biếu, tặng, cho. Theo chi phí sản xuất để tạo ra sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đối với sản phẩm hàng hoá tiêu dùng nội bộ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hàng hoá, dịch vụ bán theo phương thức trả góp, trả chậm là:

  • A.
    Tiền bán hàng hoá, dịch vụ trả tiền một lần, không bao gồm tiền lãi trả góp, trả chậm.
  • B.
    Tổng số tiền khách hàng phải trả, bao gồm cả tiền lãi trả góp, trả chậm.
  • C.
    Tổng số tiền phải thu tính theo phương thức trả chậm, trả góp (bao gồm cả tiền lãi trả chậm, trả góp).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Khoản chi nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:

  • A.
    Khoản chi khấu hao đối với TSCĐ là nhà nghỉ giữa ca, nhà ăn giữa ca do doanh nghiệp đầu tư xây dựng để phục vụ cho người lao động làm việc tại doanh nghiệp.
  • B.
    Khoản chi khấu hao trong thời gian TSCĐ tạm thời dừng tham gia sản xuất kinh doanh từ 9 tháng trở lên đối với trường hợp do sản xuất theo mùa vụ. Lưu ý: dưới 9 tháng mới được khấu trừ
  • C.
    Phần trích khấu hao tương ứng với phần nguyên giá vượt trên 1,6 tỷ đồng /xe đối với ô tô chuyên kinh doanh vận tải hành khách chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống mới đăng ký sử dụng và hạch toán trích khấu hao TSCĐ từ ngày 1/1/2009.(lưu ý: ô tô kinh doanh vận tải không được áp dụng)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Phần trích khấu hao TSCĐ nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:

  • A.
    Khấu hao đối với TSCĐ đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang được sử dụng.
  • B.
    Khấu hao đối với TSCĐ có giấy tờ chứng minh được thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp (trừ TSCĐ thuê mua tài chính).
  • C.
    Khấu hao đối với TSCĐ được quản lý, theo dõi, hạch toán trong sổ sách kế toán của doanh nghiệp theo chế độ quản lý TSCĐ và hạch toán kế toán hiện hành.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN đối với khoản chi trả cho người lao động nào dưới đây:

  • A.
    Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân.
  • B.
    Tiền thưởng cho người lao động không ghi cụ thể điều kiện được hưởng trong hợp đồng lao động hoặc thoả ước lao động tập thể hoặc Quy chế tài chính, Quy chế thưởng.
  • C.
    Tiền lương trả cho các thành viên của hội đồng quản trị trực tiếp tham gia điều hành sản xuất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ.
  • D.
    Không khoản chi nào nêu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Thời điểm xác định doanh thu tính thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản là thời điểm:

  • A.
    Bên bán bàn giao bất động sản cho bên mua.
  • B.
    Bên mua đã đăng ký quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng đất, xác lập quyền sử dụng đất tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  • C.
    Thời điểm thu tiền ứng trước của khách hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đơn vị sự nghiệp có phát sinh hoạt động kinh doanh hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế thu nhập doanh nghiệp mà các đơn vị này hạch toán được doanh thu nhưng không hạch toán và xác định được chi phí, thu nhập của hoạt động kinh doanh hàng hoá thì kê khai nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu bán hàng hoá là:

  • A.
    1%
  • B.
    2%
  • C.
    5%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Theo quy định hiện hành, doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN đối với:

  • A.
    Phần chi trang phục bằng hiện vật và bằng tiền có hoá đơn, chứng từ theo mức chi cho trang phục tối đa không vượt quá 5.000.000 đồng/người/ năm.
  • B.
    Phần chi trang phục bằng hiện vật và bằng tiền có hoá đơn, chứng từ theo mức chi trang phục bằng hiện vật không vượt quá 5.000.000 đồng/người/ năm và chi bằng tiền không vượt quá 5.000.000 đồng/người/ năm.
  • C.
    Phần chi trang phục bằng hiện vật và bằng tiền không có hoá đơn, chứng từ theo mức chi trang phục bằng hiện vật 5.000.000 đồng/người/ năm và chi bằng tiền 5.000.000 đồng/người/ năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Theo quy định hiện hành, phần chi trang phục bằng hiện vật và bằng tiền cho người lao động của doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:

  • A.
    Không vượt quá 1.000.000 đồng/người/ năm
  • B.
    Không vượt quá 1.500.000 đồng/người/ năm
  • C.
    Không vượt quá 5.000.000 đồng/người/ năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế Thu nhập doanh nghiệp đối với khoản chi nào dưới đây:

  • A.
    Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo mức quy định.
  • B.
    Khoản chi tài trợ cho giáo dục theo quy định.
  • C.
    Các khoản chi về đầu tư xây dựng cơ bản trong giai đoạn đầu tư để hình thành tài sản cố định.
  • D.
    Không có khoản chi nào nêu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế Thu nhập doanh nghiệp đối với khoản chi phí nào dưới đây:

  • A.
    Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản nợ phải thu có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính.
  • B.
    Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản nợ phải trả có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính.
  • C.
    Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính.
  • D.
    Không có khoản chi phí nào nêu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế Thu nhập doanh nghiệp đối với khoản chi nào dưới đây:

  • A.
    Các khoản đã được chi từ quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp.
  • B.
    Các khoản chi không tương ứng với doanh thu tính thuế.
  • C.
    Các khoản tiền phạt về vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
  • D.
    Khoản thuế Thu nhập cá nhân của người lao động doanh nghiệp nộp thay trong trường hợp doanh nghiệp ký hợp đồng lao động quy định tiền lương, tiền công trả cho người lao động không bao gồm thuế TNCN.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế Thu nhập doanh nghiệp đối với khoản chi nào dưới đây:

  • A.
    Số thuế Giá trị gia tăng đầu vào đã được khấu trừ hoặc hoàn.
  • B.
    Số tiền thuế Thuế Thu nhập cá nhân do doanh nghiệp khấu trừ trên thu nhập của người nộp thuế để nộp vào Ngân sách nhà nước.
  • C.
    Thuế TNDN nộp thay nhà thầu nước ngoài trong trường hợp thoả thuận tại hợp đồng nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài, doanh thu nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài nhận được không bao gồm thuế TNDN
  • D.
    Không khoản chi nào nêu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế Thu nhập doanh nghiệp mà bị lỗ thì được chuyển lỗ theo quy định sau:

  • A.
    Chuyển toàn bộ và liên tục số lỗ vào thu nhập chịu thuế của những năm tiếp sau; thời gian chuyển lỗ không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
  • B.
    Doanh nghiệp tự quyết định việc chuyển lỗ vào các năm tiếp sau; thời gian chuyển lỗ không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
  • C.
    Doanh nghiệp tự quyết định việc chuyển lỗ vào các năm tiếp sau; không giới hạn thời gian chuyển lỗ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Mức trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp:

  • A.
    Tối đa không quá 5% thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế.
  • B.
    Tối đa không quá 5% thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế.
  • C.
    Tối đa không quá 10% thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Theo pháp luật thuế TNDN hiện hành, lãi suất tính lãi và thời gian tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp sử dụng không hết 70% trong thời hạn 5 năm kể từ năm kế tiếp năm trích lập quỹ là:

  • A.
    Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm áp dụng tại thời điểm thu hồi và thời gian tính lãi là một năm.
  • B.
    Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm áp dụng tại thời điểm thu hồi và thời gian tính lãi là hai năm.
  • C.
    Mức lãi tính theo tỷ lệ phạt chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế và thời gian tính lãi là khoảng thời gian kể từ khi trích lập Quỹ đến khi thu hồi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Theo quy định hiện hành, lãi suất tính lãi và thời gian tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp sử dụng sai mục đích là:

  • A.
    Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm áp dụng tại thời điểm thu hồi và thời gian tính lãi là một năm.
  • B.
    Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm áp dụng tại thời điểm thu hồi và thời gian tính lãi là hai năm.
  • C.
    Mức lãi tính theo tỷ lệ phạt chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế và thời gian tính lãi là khoảng thời gian kể từ khi trích lập Quỹ đến khi thu hồi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thuế suất thuế TNDN phổ thông theo quy định hiện hành là:

  • A.
    20%
  • B.
    25%
  • C.
    28%
  • D.
    Từ 32% đến 50%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Theo quy định hiện hành, thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí tại Việt Nam là:

  • A.
    20%
  • B.
    25%
  • C.
    28%
  • D.
    Từ 32% đến 50%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Loại thu nhập nào sau đây không thuộc diện chịu thuế TNDN:

  • A.
    Thu nhập từ chuyển nhượng một phần vốn của doanh nghiệp đã đầu tư cho tổ chức, cá nhân khác.
  • B.
    Thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ và các loại chứng khoán khác theo quy định.
  • C.
    Khoản thặng dư vốn cổ phần của công ty cổ phần có được khi công ty cổ phần thực hiện phát hành thêm cổ phiếu để huy động vốn và có chênh lệch lớn hơn giữa giá phát hành và mệnh giá.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Thuế suất thuế TNDN áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn:

  • A.
    20%
  • B.
    25%
  • C.
    28%
  • D.
    Từ 32% đến 50%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Thuế suất thuế TNDN áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản:

  • A.
    20%
  • B.
    25%
  • C.
    28%
  • D.
    Từ 32% đến 50%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Theo pháp luật thuế TNDN hiện hành, việc hạch toán các khoản thu, chi về tiền phạt, tiền bồi thường vi phạm hợp đồng kinh tế (các khoản phạt không thuộc các khoản tiền phạt vi phạm hành chính theo quy định) được thực hiện theo phương án nào dưới đây:

  • A.
    Được bù trừ các khoản thu do bên đối tác vi phạm hợp đồng với các khoản chi do vi phạm hợp đồng, nếu thu lớn hơn chi thì phần chênh lệch được tính vào thu nhập khác, nếu chi lớn hơn thu thì phần chênh lệch được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế.
  • B.
    Được bù trừ các khoản thu do bên đối tác vi phạm hợp đồng với các khoản chi do vi phạm hợp đồng, nếu thu lớn hơn chi thì phần chênh lệch được tính vào thu nhập khác, nếu chi lớn hơn thu thì phần chênh lệch tính giảm trừ vào thu nhập khác hoặc giảm trừ thu nhập hoạt động sản xuất kinh doanh nếu trong kỳ không phát sinh thu nhập khác.
  • C.
    Các khoản thu do bên đối tác vi phạm hợp đồng tính vào thu nhập khác; Các khoản chi do vi phạm hợp đồng không được phản ánh khi xác định thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Theo pháp luật thuế TNDN, việc hạch toán các khoản thu từ lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn và các khoản chi trả lãi tiền vay theo quy định được thực hiện theo phương án nào dưới đây:

  • A.
    Được bù trừ các khoản thu từ lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn với các khoản chi trả lãi tiền vay, nếu thu lớn hơn chi thì phần chênh lệch được tính vào thu nhập khác, nếu chi lớn hơn thu thì phần chênh lệch được tính vào chi được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế.
  • B.
    Được bù trừ các khoản thu từ lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn với các khoản chi trả lãi tiền vay, nếu thu lớn hơn chi thì phần chênh lệch được tính vào thu nhập khác, nếu chi lớn hơn thu thì phần chênh lệch tính giảm trừ vào thu nhập khác.
  • C.
    Khoản thu từ lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn hạch toán vào doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ tính thuế; Khoản chi trả lãi tiền vay hạch toán vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Khoản thu nhập nào dưới đây được miễn thuế TNDN:

  • A.
    Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản của tổ chức được thành lập theo Luật Hợp tác xã.
  • B.
    Thu nhập từ dịch vụ tưới, tiêu nước phục vụ trực tiếp cho nông nghiệp.
  • C.
    Thu nhập được chia từ hoạt động góp vốn, liên doanh liên kết với doanh nghiệp trong nước sau khi bên nhận góp vốn, liên doanh, liên kết đã nộp thuế TNDN theo quy định.
  • D.
    Cả 3 loại thu nhập nêu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Trong các khoản thu nhập của doanh nghiệp dưới đây, khoản thu nhập nào không được miễn thuế TNDN:

  • A.
    Thu nhập từ hoạt động nuôi trồng, chế biến thủy hải sản của doanh nghiệp.
  • B.
    Thu nhập từ hoạt động dạy nghề cho các đối tượng tệ nạn xã hội.
  • C.
    Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp có từ 55% số lao động bình quân trong năm trở lên là người khuyết tật, người sau cai nghiện, người nhiễm HIV/AIDS.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế Thu nhập doanh nghiệp đối với khoản chi nào dưới đây:

  • A.
    Các khoản chi về đầu tư xây dựng cơ bản trong giai đoạn đầu tư để hình thành tài sản cố định.
  • B.
    Khoản chi mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động quy định trong hợp đồng lao động.
  • C.
    Khoản trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm của doanh nghiệp thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của pháp luật.
  • D.
    Không có khoản chi nào nêu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Theo pháp luật thuế TNDN hiện hành, trong các khoản chi báo biếu, báo tặng của cơ quan báo chí liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất kinh doanh dưới đây, khoản chi nào thuộc diện không bị khống chế không vượt quá 10% tổng chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:

  • A.
    Báo biếu, báo tặng cho cán bộ, chiến sỹ ở hải đảo.
  • B.
    Báo biếu, báo tặng các cơ quan quản lý nhà nước.
  • C.
    Báo biếu, báo tặng các tổ chức đoàn thể ở địa phương.
  • D.
    Không khoản chi nào nêu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Theo pháp luật thuế TNDN hiện hành, khoản chi nào dưới đây thuộc diện bị khống chế không vượt quá 10% tổng chi phí được trừ (hoặc không vượt quá 15% trong ba năm đầu đối doanh nghiệp mới thành lập từ ngày 01/01/2009) khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:

  • A.
    Khoản chi báo biếu, báo tặng của cơ quan báo chí cho người có công với cách mạng.
  • B.
    Khoản chi hoa hồng trả cho nhà phân phối của các công ty bán hàng đa cấp.
  • C.
    Khoản chi tiếp tân, khánh tiết, hội nghị của doanh nghiệp.
  • D.
    Cả ba khoản chi nêu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/34
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm kế toán thuế Học viện Ngân Hàng
Số câu: 34 câu
Thời gian làm bài: 50 phút
Phạm vi kiểm tra: kế toán thuế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)