35 câu trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
Câu 1 Nhận biết
Người nộp thuế TNDN bao gồm:

  • A.
      Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
  • B.
      Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
  • C.
      Cả 2 đối tượng nêu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế TNDN hoặc loại thuế tương tự thuế TNDN ở ngoài Việt Nam thì khi tính thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam, doanh nghiệp được tính trừ:

  • A.
      Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài.
  • B.
       Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài nhưng tối đa không quá số thuế TNDN phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN tại Việt Nam.
  • C.
      Không có trường hợp nào nêu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khoản chi nào đáp ứng đủ các điều kiện để được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?

  • A.
      Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp;
  • B.
       Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật và không vượt mức khống chế theo quy định.
  • C.
      Khoản chi đáp ứng cả 2 điều kiện nêu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khoản chi nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?

  • A.
      Khoản chi không có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật.
  • B.
      Khoản chi không có hoá đơn nhưng có bảng kê và bảng kê này thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
  • C.
      Khoản chi thưởng sáng kiến, cải tiến có quy chế quy định cụ thể về việc chi thưởng sáng kiến, cải tiến, có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế TNDN đối với khoản thu nhập:

  • A.
      Thu nhập từ hoạt động khai thác khoáng sản của các doanh nghiệp được thành lập và cấp giấy phép đầu tư về hoạt động khai thác khoáng sản từ ngày 01/01/2009.
  • B.
      Thu nhập từ bán phế liệu, phế phẩm được tạo ra trong quá trình sản xuất của các sản phẩm đang được hưởng ưu đãi thuế TNDN.
  • C.
       Thu nhập về tiền phạt, tiền bồi thường do bên đối tác vi phạm hợp đồng phát sinh (không thuộc các khoản tiền phạt về vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi trả cho người lao động nào dưới đây:

  • A.
      Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có chứng từ theo quy định của pháp luật.
  • B.
       Tiền thưởng cho người lao động không được ghi cụ thể điều kiện được hưởng và mức được hưởng tại một trong các hồ sơ sau: Hợp đồng lao động; Thoả ước lao động tập thể; Quy chế tài chính của Công ty, Tổng công ty, Tập đoàn; Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc quy định theo quy chế tài chính của Công ty, Tổng công ty.
  • C.
      Cả 2 khoản chi nêu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:

  • A.
      Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo mức quy định.
  • B.
      Khoản chi tài trợ cho giáo dục theo đúng quy định.
  • C.
      Các khoản chi về đầu tư xây dựng cơ bản trong giai đoạn đầu tư để hình thành tài sản cố định;
  • D.
      Không có khoản chi nào nêu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Doanh nghiệp thành lập mới trong 3 năm đầu được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với phần chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới; chi tiếp tân, khánh tiết, hội nghị không vượt quá bao nhiêu % tổng số chi được trừ:

  • A.
    15%
  • B.
    20%
  • C.
    25%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khoản chi nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:

  • A.
      Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân; Tiền lương, tiền công của chủ công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do một cá nhân làm chủ).
  • B.
      Tiền lương trả cho các thành viên của hội đồng quản trị trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ.
  • C.
      Cả hai khoản chi (a) và (b) nêu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Doanh nghiệp được tính vào chi phí khoản chi nào dưới đây khi có đầy đủ hoá đơn chứng từ.

  • A.
      Phần trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của đối tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay.
  • B.
      Chi trả lãi tiền vay để góp vốn điều lệ hoặc chi trả lãi tiền vay tương ứng với phần vốn điều lệ đã đăng ký còn thiếu.
  • C.
      Chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của tổ chức tín dụng khi đã góp đủ vốn điều lệ.
  • D.
     Không có khoản chi nào cả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:

  • A.
      Thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ hoặc hoàn.
  • B.
      Thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • C.
      Không có khoản chi nào nêu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:

  • A.
      Thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • B.
      Thuế xuất nhập khẩu.
  • C.
      Thuế thu nhập doanh nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:

  • A.
      Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo theo đúng quy định.
  • B.
      Chi ủng hộ địa phương; chi ủng hộ các đoàn thể, tổ chức xã hội ngoài doanh nghiệp.
  • C.
      Chi phí mua thẻ hội viên sân golf, chi phí chơi golf.
  • D.
      Không có khoản chi nào nêu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Doanh nghiệp được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam được trích tối đa bao nhiêu phần trăm (%) thu nhập tính thuế hàng năm trước khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp để lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp?

  • A.
    10%
  • B.
    15%.
  • C.
    20%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong thời hạn 5 năm, kể từ khi trích lập, nếu Quỹ phát triển khoa học và công nghệ không được sử dụng hết bao nhiêu % thì doanh nghiệp phải nộp ngân sách nhà nước phần thuế TNDN tính trên khoản thu nhập đã trích lập quỹ mà không sử dụng hết và phần lãi phát sinh từ số thuế TNDN đó?

  • A.
    50%.
  • B.
    60%
  • C.
    70%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp dùng để tính số thuế thu hồi đối với phần Quỹ phát triển khoa học công nghệ không được sử dụng.

  • A.
      Thuế suất 20%
  • B.
      Thuế suất 25%.
  • C.
      Thuế suất áp dụng cho doanh nghiệp trong thời gian trích lập quỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần Quỹ phát triển khoa học công nghệ không sử dụng hết là:

  • A.
      Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm áp dụng tại thời điểm thu hồi.
  • B.
      Lãi suất tính theo tỷ lệ phạt chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần Quỹ phát triển khoa học công nghệ sử dụng sai mục đích là:

  • A.
      Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm áp dụng tại thời điểm thu hồi.
  • B.
      Lãi suất tính theo tỷ lệ phạt chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì được chuyển lỗ:

  • A.
      Trong thời hạn 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
  • B.
      Trong thời hạn 6 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
  • C.
      Không giới hạn thời gian chuyển lỗ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Quá thời hạn 5 năm kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ nếu số lỗ phát sinh chưa bù trừ hết thì:

  • A.
      Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau.
  • B.
      Doanh nghiệp sẽ không được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau.
  • C.
      Không có trường hợp nào nêu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Doanh thu tính thuế TNDN đối với DN nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế là:

  • A.
      Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
  • B.
      Bao gồm cả thuế giá trị gia tăng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Doanh thu tính thuế TNDN đối với DN nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng là:

  • A.
      Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
  • B.
      Bao gồm cả thuế giá trị gia tăng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và tài nguyên quý hiếm khác tại VN là:

  • A.
      Thuế suất 20%
  • B.
      Thuế suất 25%.
  • C.
      Thuế suất từ 32% đến 50%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán bao gồm:

  • A.
      Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu.
  • B.
      Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng trái phiếu, chứng chỉ quỹ.
  • C.
      Bao gồm thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ và các loại chứng khoán khác theo quy định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh, có phát sinh thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản thì phải làm gì?

  • A.
      Tách riêng để kê khai nộp thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản.
  • B.
       Được cộng chung vào tổng thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp để tính thuế TNDN.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trường hợp DN đang trong thời gian hưởng ưu đãi thuế TNDN có phát sinh thu nhập chuyển nhượng bất động sản thì khoản thu nhập này doanh nghiệp thực hiện như thế nào?

  • A.
    Cộng chung vào thu nhập chịu thuế của hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hoá của doanh nghiệp và hưởng ưu đãi về thuế TNDN đối với toàn bộ thu nhập.
  • B.
      Tách riêng để kê khai nộp thuế TNDN đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản và không hưởng ưu đãi về thuế TNDN đối với khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Doanh nghiệp được áp dụng ưu đãi thuế TNDN khi:

  • A.
      Không thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định.
  • B.
      Thực hiện nộp thuế TNDN theo phương pháp ấn định.
  • C.
      Thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định và đăng ký nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo kê khai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong cùng một kỳ tính thuế nếu có một khoản thu nhập đáp ứng các điều kiện để được hưởng ưu đãi thuế TNDN theo nhiều trường hợp khác nhau thì khoản thu nhập đó được áp dụng ưu đãi như thế nào?

  • A.
      Được tổng hợp tất cả các trường hợp ưu đãi.
  • B.
      Lựa chọn một trong những trường hợp ưu đãi có lợi nhất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thủ tục để được hưởng ưu đãi thuế TNDN như thế nào?

  • A.
      Doanh nghiệp phải đăng ký với cơ quan thuế để được hưởng ưu đãi thuế TNDN.
  • B.
      Doanh nghiệp tự xác định các điều kiện ưu đãi, mức ưu đãi và tự kê khai, quyết toán thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Theo luật thuế TNDN thì căn cứ tính thuế Thu nhập doanh nghiệp là:

  • A.
      Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp và thuế suất
  • B.
      Thu nhập tính thuế và thuế suất
  • C.
      Doanh thu trong kỳ tính thuế của doanh nghiệp và thuế suất
  • D.
      Thu nhập ròng của doanh nghiệp và thuế suất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Thu nhập tính thuế TNDN trong kỳ tính thuế được xác định bằng:

  • A.
      Thu nhập chịu thuế trừ (-) các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước.
  • B.
      Thu nhập chịu thuế trừ (-) thu nhập được miễn thuế trừ (-) các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định.
  • C.
      Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ cộng (+) các khoản thu nhập khác.
  • D.
      Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Khoản thu nhập nào thuộc thu nhập được miễn thuế TNDN:

  • A.
    Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý tài sản.
  • B.
       Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản của tổ chức được thành lập theo Luật Hợp tác xã.
  • C.
      Thu nhập từ lãi tiền gửi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Khoản chi nào dưới đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN :

  • A.
      Chi mua bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật cho người lao động.
  • B.
       Phần chi phí quản lý kinh doanh do doanh nghiệp nước ngoài phân bổ cho cơ sở thường trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật Việt Nam.
  • C.
      Chi lãi tiền vay vốn tương ứng với vốn điều lệ còn thiếu.
  • D.
      Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo theo quy định của pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Từ năm 2011, Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:

  • A.
      Phần chi trang phục bằng hiện vật cho người lao động có hoá đơn, chứng từ và vượt quá 05 (năm) triệu đồng/người/năm.
  • B.
      Phần chi phụ cấp cho người lao động đi công tác nước ngoài vượt quá 2 lần mức quy định đối với cán bộ công chức, viên chức Nhà nước.
  • C.
       Chi phí đi lại và tiền thuê chỗ ở cho người lao động đi công tác có đầy đủ hóa đơn chứng từ hợp pháp theo quy định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Công ty TNHH chuyển đổi loại hình doanh nghiệp sang cổ phần, phát sinh chênh lệch do đánh giá lại tài sản cố định hữu hình thì khoản chênh lệch này có phải tính thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A.
      Không phải tính thu nhập chịu thuế
  • B.
      Không tính thu nhập chịu thuế mà tăng nguyên giá TSCĐ.
  • C.
       Phải tăng thu nhập chịu thuế (thu nhập khác) và tính thuế TNDN theo quy định. <-- đáp án cuối cùng !!!
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/35
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
35 câu trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
Số câu: 35 câu
Thời gian làm bài: 50 phút
Phạm vi kiểm tra: kế toán thuế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)