Trắc Nghiệm Dân Số Học – Đề 7
Câu 1
Nhận biết
UNDP đã từng thống kê bao nhiêu nhu cầu cơ bản của con người khi đánh giá chất lượng cuộc sống:
- A. 165
- B. 166
- C. 167
- D. 168
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Khái niệm chết được Liên hiệp quốc và WHO thống nhất định nghĩa như sau:
- A. Là một hiện tượng tự nhiên mà bất kỳ sinh vật nào cũng đều qua
- B. Sống và chết là 2 mặt đối lập của mỗi sinh vật nói chung và từng người nói riêng
- C. Chết là sự mất đi vĩnh viễn tất cả những biểu hiện của sự sống ở một thời điểm nào đó, sau khi có sự kiện sinh sống xảy ra
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Theo Liên hiệp quốc, sự kiện sinh sống là:
- A. Lấy ra khỏi cơ thể người mẹ một sản phẩm thai nghén sau một thời gian mang thai
- B. Là một hiện tượng tự nhiên mà bất kỳ sinh vật nào cũng đều qua
- C. Sống và chết là 2 mặt đối lập của mỗi sinh vật nói chung và từng người nói riêng
- D. Chết là sự mất đi vĩnh viễn tất cả những biểu hiện của sự sống ở một thời điểm nào đó, sau khi có sự kiện sinh sống xảy ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai sớm khi:
- A. < 1 tuần
- B. < 12 tuần
- C. < 20 tuần
- D. < 42 tuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai trung bình khi:
- A. 1 – 4 tuần
- B. 4 – 12 tuần
- C. 12 – 20 tuần
- D. 20 – 28 tuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Sự kiện chết phân biệt với chết bào thai muộn khi:
- A. 12 – 20 tuần
- B. 20 – 28 tuần
- C. > 28 tuần
- D. > 42 tuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Chết sớm sau khi sinh - sơ sinh (neonatal death): Là sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ khi con người được sinh đến khi tròn bao nhiêu ngày tuổi?
- A. 1 ngày tuổi
- B. 14 ngày tuổi
- C. 27 ngày tuổi
- D. 30 ngày tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Chết muộn sau khi sinh (post-neonatal death): chết xảy ra trong mấy tháng sau sinh trước khi tròn một tuổi.
- A. 9 tháng
- B. 10 tháng
- C. 11 tháng
- D. 12 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Chết trẻ em từ 1-4 tuổi (juvenile death) là:
- A. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ trước 4 năm sau khi đứa trẻ sinh sống
- B. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian khi đứa trẻ sống đến tròn 48 tháng tuổi
- C. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ 1 đến 4 năm sau khi đứa trẻ sinh sống
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Chết trẻ em dưới 5 tuổi là:
- A. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ trước 5 năm sau khi đứa trẻ sinh sống
- B. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian khi đứa trẻ sống đến tròn 60 tháng tuổi
- C. Sự kiện chết xảy ra trong khoảng thời gian từ 1 đến 5 năm sau khi đứa trẻ sinh sống
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Sự cần thiết nghiên cứu mức chết là:
- A. Đánh giá mức chết của nhóm dân cư
- B. Tìm nguyên nhân của chết, tìm cách tác động giảm mức chết
- C. Những ảnh hưởng (tăng dân số, cơ cấu, dự báo dân số, phát triển kinh tế xã hội, chương trình YTCC giảm mức chết, bảo hiểm xã hội)
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Tỷ suất chết thô (CDR: Crude Death Rate) là:
- A. Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 phụ nữ
- B. Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 người dân
- C. Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 100 người dân
- D. Tỷ suất chết thô biểu thị số người chết trong 1 năm so với 1000 trẻ em sinh ra sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
ASDRx là:
- A. Tỷ suất chết thô
- B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
- C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
- D. Tỷ số chết mẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
IMR là:
- A. Tỷ suất chết thô
- B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
- C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
- D. Tỷ số chết mẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Chỉ tiêu tốt nhất để đo lường mức chết trẻ em là:
- A. Tỷ suất chết thô
- B. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
- C. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Chỉ số nào phản ánh tình trạng dinh dưỡng, bệnh truyền nhiễm và tai nạn, chọn câu sai:
- A. Tỷ suất tử vong chu sinh
- B. Tỷ suất tử vong sơ sinh
- C. Tỷ suất tử vong sau thời kỳ sinh
- D. Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Tỷ suất tử vong chu sinh kí hiệu là:
- A. PMR
- B. NMR
- C. PNMR
- D. IMR
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Tỷ suất tử vong sơ sinh kí hiệu là:
- A. PMR
- B. NMR
- C. PNMR
- D. IMR
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tỷ suất tử vong sau thời kỳ sinh kí hiệu là:
- A. PMR
- B. NMR
- C. PNMR
- D. IMR
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Chỉ số tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi rất được chú ý trong đánh giá tình trạng sức khỏe vì nó phản ảnh nhiều yếu tố liên quan mật thiết: chọn câu sai
- A. Tình trạng nuôi dưỡng của tập thể
- B. Mức độ thanh khiết môi trường
- C. Hiệu quả chương trình chăm sóc sức khỏe trẻ em
- D. Trình độ khoa học kỹ thuật và y tế mỗi quốc gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Tỷ suất chết trẻ em ở Việt Nam hiện nay là:
- A. Khoảng 20 – 25%o
- B. Khoảng 25 – 30%
- C. Khoảng 30 – 35%
- D. Khoảng 30 – 40%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Nước có tỷ lệ chết thô thấp nhất là:
- A. Sierra Leon
- B. Ấn Độ
- C. Trung Quốc
- D. Costa Rica
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Tỷ suất chết thô chịu ảnh hưởng bởi:
- A. Cấu trúc dân cư theo tuổi
- B. Cấu trúc dân cư theo giới
- C. Cấu trúc dân cư theo giới và tuổi
- D. Cấu trúc dân cư theo nhóm tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Đặc điểm của tỷ suất chết đặc trưng theo nhóm tuổi:
- A. Không chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu tuổi của dân số
- B. Chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu của dân số
- C. Phản ánh không chính xác mức chết của nhóm tuổi
- D. Không được dùng để xây dựng bảng sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Công thức nào sau đây là đúng để tính tỷ suất chết chung:
- A. Tổng số chết xảy ra trong 1 năm * 1000 chia cho tổng số trung bình năm đó
- B. Tổng số chết xảy ra trong 1 năm chia cho tổng số trung bình năm đó
- C. Tổng số chết xảy ra trong 1 năm * 100 chia cho tổng số trung bình năm đó
- D. Tổng số chết xảy ra trong 1 năm * 1000 chia cho tổng số trung bình năm đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây của công thức tỷ suất chết thô:
- A. Tỷ suất chết thô phụ thuộc vào cấu trúc tuổi của dân số
- B. Tỷ suất chết thô không phụ thuộc vào cơ cấu tuổi của dân số
- C. Tỷ suất chết thô là tỷ lệ của tổng số chết trong một năm chia cho dân số trung bình của năm đó
- D. Tỷ suất chết thô là chỉ số cơ bản được dùng để so sánh mức chết giữa các nước hoặc vùng lãnh thổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi là:
- A. Chỉ số đo lường mức chết của trẻ em dưới 5 tuổi
- B. Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi
- C. Chỉ số tử vong của trẻ em dưới 5 tuổi
- D. Chỉ số sinh sống của trẻ em dưới 5 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Một trong những chỉ tiêu đo lường sự sống còn của trẻ em là:
- A. Tỷ suất chết thô
- B. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
- C. Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
- D. Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Tỷ lệ tử vong mẹ là:
- A. Chỉ số phản ánh số bà mẹ tử vong do liên quan đến thai sản trên 100.000 trẻ em sinh sống
- B. Tỷ lệ tử vong của bà mẹ
- C. Tỷ lệ tử vong của trẻ em sinh ra
- D. Tỷ lệ tử vong của phụ nữ trong độ tuổi sinh sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Tỷ lệ tử vong mẹ của Việt Nam hiện nay là:
- A. Khoảng 30 – 40 trên 100.000 trẻ em sinh sống
- B. Khoảng 60 – 70 trên 100.000 trẻ em sinh sống
- C. Khoảng 80 – 90 trên 100.000 trẻ em sinh sống
- D. Khoảng 100 – 120 trên 100.000 trẻ em sinh sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Dân Số Học – Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các khái niệm cơ bản và các vấn đề phức tạp liên quan đến dân số, bao gồm xu hướng dân số, các yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến dân số, và chính sách dân số
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×