Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
(A) Phân của trẻ em thường mềm hơn phân ở người lớn VÌ (B) Nhu động ruột ở trẻ em nhanh hơn nhu động ruột ở người lớn:

  • A.
    (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
  • B.
    (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả
  • C.
    (A) đúng, (B) sai
  • D.
    (A) sai, (B) đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Sau khi băng xong, người điều dưỡng đánh giá, viết báo cáo: 1. Những thay đổi tuần hoàn 2. Tình trạng vùng da 3. Mức độ dễ chịu 4. Sự vận động của bệnh nhân

  • A.
    1,2,3 đúng
  • B.
    1,2,3,4 đúng
  • C.
    3,4 đúng
  • D.
    Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
(A) Trẻ nhũ nhi thường hay nôn sau khi bú VÌ (B) dạ dày ở trẻ nhũ nhi tiết ra ít men tiêu hoá:

  • A.
    (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
  • B.
    (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả
  • C.
    (A) đúng, (B) sai
  • D.
    (A) sai, (B) đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Các đặc tính của băng cuộn: 1. Băng sẵn có từng cuộn với chiều rộng và chất liệu khác nhau 2. Uốn một cách dễ dàng quanh các đường viền của cơ thể 3. Băng thun dùng để băng ép, băng khi bệnh nhân bong gân 4. Băng thạch cao là loại băng dùng để cố định khi gãy xương, bong gân, sai khớp

  • A.
    1,2 đúng
  • B.
    1,2,3 đúng
  • C.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Khi tiến hành bắt đầu băng cuộn:

  • A.
    Đặt đầu băng vào chỗ băng, tay phải giữ lấy đầu băng
  • B.
    Tay trái cầm thân băng
  • C.
    Nới cuộn băng trước khi băng
  • D.
    Bắt đầu băng với 2 vòng khóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
(A) Điều dưỡng nên khuyên bệnh nhân táo bón uống nhiều nước VÌ (B) Thức uống nóng và nước hoa quả làm mềm phân và tăng nhu động ruột:

  • A.
    (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
  • B.
    (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả
  • C.
    (A) đúng, (B) sai
  • D.
    (A) sai, (B) đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Cơn đau cấp tính có đặc điểm nào sau đây:

  • A.
    Đau thường khởi phát từ từ
  • B.
    Cường độ không thay đổi
  • C.
    Thường kèm theo các triệu chứng mất ngủ kéo dài, giảm cân
  • D.
    Vai trò của đau cấp tính là để báo trước các thương tổn hay bệnh tật sắp xảy ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Sơ cứu gãy xương cột sống, câu nào sau đây SAI:

  • A.
    Đánh giá nhanh các thương tổn phối hợp
  • B.
    Bệnh nhân không bị liệt tứ chi thì không cần bất động
  • C.
    Khi chuyên chở, bất động không tốt sẽ gây thêm di lệch ở xương
  • D.
    Đặc biệt khi gãy cột sống cổ, nếu sơ cứu không tốt sẽ gây tử vong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Những yếu tố nào dưới đây làm giảm cảm nhận đau: 1. Sự lo lắng 2. Sự mệt mỏi 3. Sự xao lãng 4. Sự chia sẻ

  • A.
    1,2 đúng
  • B.
    1,2,3 đúng
  • C.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Sơ cứu gãy xương sườn, câu nào sau đây SAI:

  • A.
    Nhanh chóng đưa nạn nhân ra khỏi nơi bị nạn
  • B.
    Treo tay bệnh nhân lên là đủ trong gãy xương sườn đơn thuần
  • C.
    Quan sát và đánh giá vết thương: có vết thương ngực hở hay không
  • D.
    Phải biến vết thương ngực hở thành vết thương ngực kín nếu có
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Dùng nẹp để bất động trong sơ cứu gãy xương cánh tay, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Nạn nhân phải nằm để tránh choáng
  • B.
    Cẳng tay gấp vuông góc với cánh tay
  • C.
    Đặt 2 nẹp ở 2 mặt trước sau cánh tay
  • D.
    Lót bông vào 2 đầu nẹp sát với đầu xương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Khi nhận định một bệnh nhân táo bón, NGOẠI TRỪ: 1. Táo bón là một triệu chứng thuộc hệ tiêu hoá 2. Bệnh nhân bị táo bón phải rặn trong lúc đi cầu 3. Phân của bệnh nhân táo bón khô và cứng 4. Bệnh nhân sau 2-3 ngày không đi cầu được chẩn đoán là táo bón

  • A.
    1,2 đúng
  • B.
    1,2,3 đúng
  • C.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Mục đích của bất động trong sơ cứu gãy xương:

  • A.
    Phòng ngừa sốc
  • B.
    Giảm nguy cơ thương tổn thêm: mạch máu, thần kinh, da cơ
  • C.
    Tránh biến chứng gãy kín thành gãy hở
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
(A) Điều dưỡng không nên cho bệnh nhân vận động sớm sau phẫu thuật VÌ (B) Các hoạt động thể lực làm giảm nhu động ruột giúp tránh tình trạng liệt ruột sau mổ:

  • A.
    (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
  • B.
    (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả
  • C.
    (A) đúng, (B) sai
  • D.
    (A) sai, (B) sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Đau mãn tính thường có đặc điểm nào sau đây: 1. Đau thường khởi phát đột ngột 2. Cường độ không thay đổi 3. Thường kèm theo các triệu chứng mất ngủ kéo dài, giảm cân 4. Đau mãn tính thường có thời gian thuyên giảm

  • A.
    1,2 đúng
  • B.
    1,2,3 đúng
  • C.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đặc điểm của giao tiếp không bằng lời ở bệnh nhân bị đau: 1. Rên rỉ là một giao tiếp không bằng lời khi đau 2. Khóc là một giao tiếp không bằng lời khi đau 3. Quan sát những biểu hiện tinh tế ở nét mặt đôi khi có thể thu thập được nhiều đặc điểm của đau hơn là dùng câu hỏi 4. Một số biểu hiện không bằng lời có thể cho biết nguồn gốc của đau

  • A.
    1,2 đúng
  • B.
    1,2,3 đúng
  • C.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
(A) Nên hỏi các phương pháp giảm đau không dùng thuốc bệnh nhân đã áp dụng ở nhà VÌ (B) Các phương pháp giảm đau không dùng thuốc có thể thực hiện ở bệnh viện:

  • A.
    (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
  • B.
    (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không có liên quan nhân quả
  • C.
    (A) đúng, (B) sai
  • D.
    (A) sai, (B) đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hội Y tá-Điều dưỡng Việt Nam được thành lập năm:

  • A.
    1989
  • B.
    1991
  • C.
    1990
  • D.
    1992
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Khoá đào tạo đại học điều dưỡng đầu tiên được tổ chức tại Trường Đại Học Y khoa Huế vào năm:

  • A.
    1997
  • B.
    1998
  • C.
    1995
  • D.
    1996
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nẹp để cố định trong sơ cứu gãy xương:

  • A.
    Nẹp cao su: nẹp làm bằng cao su 2 lớp có van để bơm hơi
  • B.
    Nẹp gỗ: dùng thanh gỗ bào nhẵn
  • C.
    Nẹp tùy thực tế: tre,gỗ, vật liệu có sẵn
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
(A) Sơ cứu gãy xương đùi phải phải phòng chống choáng cho nạn nhân VÌ (B) Gãy xương đùi gây đau và mất máu nhiều:

  • A.
    (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) có liên quan nhân quả
  • B.
    (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) không có liên quan nhân quả
  • C.
    (A) đúng, (B) sai
  • D.
    (A) sai, (B) đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Các tác nhân có thể dùng để tiệt khuẩn là: 1. Vật lý học 2. Hoá học 3. Sinh học 4. Điện học

  • A.
    1,2 đúng
  • B.
    1,2,3 đúng
  • C.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
(A) Trong bất động gãy xương bằng nẹp phải chêm lót những chỗ xương lồi bằng bông gạc VÌ (B) Da và các tổ chức khác nằm giữa xương lồi và nẹp cứng sẽ bị thương tổn:

  • A.
    (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) có liên quan nhân quả
  • B.
    (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) không có liên quan nhân quả
  • C.
    (A) đúng, (B) sai
  • D.
    (A) sai, (B) đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Những phương pháp giảm đau không dùng thuốc có thể sử dụng: 1. Thay đổi tư thế 2. Thức ăn 3. Chườm nóng, chườm lạnh 4. Xoa bóp

  • A.
    1,2 đúng
  • B.
    1,2,3 đúng
  • C.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chuẩn bị các thủ tục hành chính cho bệnh nhân trước khi mổ gồm: 1. Hồ sơ bệnh án 2. Biên bản hội chẩn mổ 3. Giấy cam đoan chấp thuận mổ của bệnh nhân hoặc thân nhân bệnh nhân 4. Vệ sinh thân thể cho bệnh nhân

  • A.
    1,2 đúng
  • B.
    1,2,3 đúng
  • C.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nguy cơ của bệnh nhân sau khi điều trị giảm đau bằng phẫu thuật thần kinh là: 1. Đau trở lại 2. Liệt vĩnh viễn toàn bộ cơ thể 3. Liệt tạm thời ở vùng bị ảnh hưởng 4. Liệt vĩnh viễn ở vùng bị ảnh hưởng

  • A.
    1,2 đúng
  • B.
    1,2,3 đúng
  • C.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ bụng cần phát hiện các biến chứng sau: 1. Chảy máu sau mổ 2. Viêm phúc mạc sau mổ 3. Tắt ruột sơm sau mổ 4. Nhiễm trùng vết mổ:

  • A.
    1,2 đúng
  • B.
    1,2.3 đúng
  • C.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Ngày 12-5 là ngày quốc tế điều dưỡng, đó ngày sinh của:

  • A.
    Phoebe
  • B.
    Virginia Henderson
  • C.
    Camillus De Lellis
  • D.
    Florence Nightingale
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
(A) Không nên cho bệnh nhân ăn uống trước khi phẫu thuật khoảng 6 giờ VÌ (B) Trong khi gây mê, dạ dày có thức dễ gây phản ứng trào ngược:

  • A.
    (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) có liên quan nhân quả
  • B.
    (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) không có liên quan nhân quả
  • C.
    (A) đúng, (B) sai
  • D.
    (A) sai, (B) đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Sau khi mặc áo choàng và mang găng có các đặc điểm: 1. Phần duy nhất được xem là vô trùng là mặt trước từ thắt lưng trở lên, ngoại trừ phần cổ áo 2. Nếu áo hoặc găng chạm vào phần bẩn thì phải thay ngay 3. Tất cả các phần của áo đều được xem là vô khuẩn 4. Nếu găng chỉ chạm nhẹ vào vùng không vô trùng thì có thể sát khuẩn bằng betadine

  • A.
    1,2 đúng
  • B.
    1,2,3 đúng
  • C.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản – Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: chăm sóc bệnh nhân, xử lý tình huống lâm sàng, và kiến thức lý thuyết điều dưỡng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)