Trắc Nghiệm Da Liễu – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Cổ nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:

  • A.
    Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài
  • B.
    Cổ nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì
  • C.
    Cổ nang lông không thông ra với mặt da
  • D.
    Cổ nang lông thông ra với mặt da
  • D.
    Tất cả đều đúngi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Các thuốc điều trị ghẻ ngứa:

  • A.
    Permethrin 5% (Elimite); Crotamiton (Eurax); Pyrethrinoides (Spregal)
  • B.
    Benzoat benzyl 25% (Ascabiol); Mỡ Sulfur 10%
  • C.
    Lindane 1% (Elenon, Scabecid); DEP (Diethylphtalate)
  • D.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trường hợp ghẻ bội nhiễm, cần điều trị:

  • A.
    Không cần điều trị vì bệnh có thể tự lành
  • B.
    Bôi dung dịch màu như Eosin, Milian vào tổn thương nhiễm trùng và kháng sinh uống
  • C.
    Thoa mỡ Sali (2-5%) vào tổn thương nhiễm trùng, không cần kháng sinh uống
  • D.
    Bôi nghệ vào tổn thương nhiễm trùng, không cần kháng sinh uống
  • D.
    Chỉ cần dùng kháng sinh uống, không cần bôi gì cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thuốc uống – thuốc thoa để điều trị Ghẻ ngứa:

  • A.
    Ivermectin 150-250 μg/ kg. Dùng trong trường hợp kháng thuốc thoa hay bệnh nặng
  • B.
    Thoa Corticosteroids 2 lần/ngày ở mặt và nếp kẽ
  • C.
    Kháng histamin, an thần dùng ban đêm để giảm ngứa: Chlorpheniramin, Certirizine, Loratadin
  • D.
    Thoa mỡ Sali (2-5%) đối với ghẻ tăng sừng
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Vệ sinh phòng bệnh Ghẻ ngứa:

  • A.
    Vệ sinh cá nhân hàng ngày
  • B.
    Tránh tiếp xúc với người bị ghẻ
  • C.
    Khi bị ghẻ cần tránh tiếp xúc với người xung quanh và điều trị sớm, đúng cách
  • D.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Nấm da là do ……………..gây ra:

  • A.
    Virus
  • B.
    Vi khuẩn
  • C.
    Ký sinh trùng
  • D.
    Nấm ký sinh
  • D.
    Bệnh tự miễn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nấm da có đặc điểm:

  • A.
    Phát triển tạo thành sợi nấm
  • B.
    Chia thành khoang có vách ngăn – tế bào nấm
  • C.
    Sinh bào tử là lối sinh sản phổ biến và là phương thức lan truyền của nấm
  • D.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Cơ thể bị nhiễm nấm là do tiếp xúc với:

  • A.
    Bào tử nấm trong môi trường xung quanh như đất, nước, không khí…
  • B.
    Súc vật bị nấm như chó mèo
  • C.
    Do tắm giặt chung, sài chung quân áo, giày dép, vớ, nón… với người đang bị nhiễm nấm
  • D.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khi vào cơ thể, nấm phát triển và gây bệnh:

  • A.
    Phụ thuộc vào sức đề kháng của cơ thể
  • B.
    Phụ thuộc vào môi trường tại chỗ của da
  • C.
    Không phụ thuộc điều kiện gì, chỉ cần xâm nhập vào cơ thể là nấm gây bệnh lập tức
  • D.
    A và B đúng
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Bệnh nấm da gây tổn thương ở:

  • A.
    Lớp thượng bì của da
  • B.
    Lông
  • C.
    Tóc
  • D.
    Móng tay
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nấm da gây nhiễm vào lớp sừng gồm các loại nấm sau:

  • A.
    Nấm lang ben
  • B.
    Nấm vảy rồng
  • C.
    Trứng tóc
  • D.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nấm da do loại nấm ………………. gây bệnh:

  • A.
    Nấm Epidermophytie, Trichophytie, Microsporie
  • B.
    Nấm Candida
  • C.
    Nấm hệ thống
  • D.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tác nhân gây nấm da – hắc lào:

  • A.
    Nấm Epidermophyton, Trichophyton, Microsporum
  • B.
    Nấm Microporum furfur hay nấm Malassezia furfur – nấm men Pityrosporum ovale
  • C.
    Nấm Epidermophyton, Trichophyton, đôi khi do E. floccosum; có thể có vai trò của Candida albicans và tụ cầu gây bệnh
  • D.
    Nấm Candida albicans
  • D.
    Nấm Trichophyton concentricum
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Vị trí thường xảy ra của hắc lào:

  • A.
    Các nếp kẽ lớn, nếp bẹn 2 bên
  • B.
    Các nếp kẽ nhỏ, nếp ngón tay 2 bên
  • C.
    Kẽ mông, thắt lưng, nách, nếp vú ở phụ nữ, thân mình, các chi, đôi khi ở cổ gáy, mặt
  • D.
    Hông, lưng, nếp vú ở nam giới, đùi, cánh tay, đôi khi ở trán, má
  • D.
    A và C đúng
  • D.
    B và D đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hình ảnh tổn thương lâm sàng của hắc lào do giống Trichophyton có đặc điểm:

  • A.
    Đám da sẫm màu, có ranh giới rõ rệt, trên viền có mụn nước nhỏ
  • B.
    Có nhiều đám tổn thương liên kết với nhau tạo thành đám lớn hình vằn vèo, nhiều cung như địa đồ, ở vùng trung tâm có xu hướng lành
  • C.
    Vị trí tổn thương khu trú ở bất kỳ vị trí nào trên da, thường bắt đầu ở mặt, cổ, cánh tay…
  • D.
    Ngứa nhiều khi đi nắng, ra nhiều mồ hôi hoặc khí hậu nóng ẩm
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Hình ảnh tổn thương lâm sàng của hắc lào do giống Epidermophyton có đặc điểm:

  • A.
    Thường gây bệnh bắt đầu ở vùng bẹn với những vết đỏ
  • B.
    Có những mụn nước tạo thành viền bờ, ranh giới rõ, vùng trung tâm có xu hướng lành
  • C.
    Vị trí khu trú còn có thể có ở đùi, nếp lằn mông, nếp gấp dưới vú, nách, quanh thắt lưng…
  • D.
    Bệnh gây ngứa dữ dội, nhất là khi ra mồ hôi nhiều và về đêm
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nấm da là bệnh da thường đứng hàng thứ mấy trong các bệnh da liễu ở nước ta:

  • A.
    Thứ nhất hoặc thứ 2
  • B.
    Thứ 3 hoặc thứ 4
  • C.
    Thứ 4 hoặc thứ 5
  • D.
    Thứ 6 hoặc thứ 7
  • D.
    Không quan trọng trong các bệnh da liễu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Bệnh nấm da phát triển nhiều vào mùa:

  • A.
    Mùa xuân nhiều hơn mùa thu
  • B.
    Mùa thu nhiều hơn mùa hè
  • C.
    Mùa hè nhiều hơn mùa đông
  • D.
    Mùa đông nhiều hơn mùa xuân
  • D.
    Mùa nào cũng nhiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nấm da gặp nhiều ở những người:

  • A.
    Người trẻ bị nấm da nhiều hơn người già
  • B.
    Nam giới bị nhiều hơn nữ giới
  • C.
    Người suy giảm miễn dịch, HIV, AIDS
  • D.
    Người dùng Corticoide kéo dài
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Điều kiện thuận lợi dễ mắc bệnh nấm da:

  • A.
    Da bị xây sát, da khô, rối loạn cấu tạo lớp sừng
  • B.
    Nhiệt độ 27-30 độ C
  • C.
    Vệ sinh kém, mặc quần áo lót quá chật
  • D.
    Rối loạn nội tiết (candida), suy giảm miễn dịch, dùng kháng sinh, ức chế miễn dịch lâu ngày
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Các thể lâm sàng của hắc lào:

  • A.
    Nấm da nhiễm khuẩn
  • B.
    Nấm da viêm da, eczema hóa
  • C.
    Nấm da mạn tính
  • D.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thể nấm da nhiễm khuẩn trong bệnh hắc lào có đặc điểm:

  • A.
    Do bệnh nhân gãi
  • B.
    Tự xuất hiện, không do bệnh nhân gãi hoặc chà sát tổn thương
  • C.
    Tổn thương trợt dẫn đến nhiễm khuẩn phụ, xuất hiện một số mụn mủ trên đám tổn thương nấm
  • D.
    Tổn thương loét dẫn đến nhiễm nấm toàn thân, xuất hiện mụn nước trên đám tổn thương nấm
  • D.
    A và C đúng
  • D.
    B và D đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thể nấm da viêm da, eczema hóa trong bệnh hắc lào có nguyên nhân:

  • A.
    Do bệnh nhân chà xát, gãi, bôi thuốc mạnh (acid, pin đèn, khoáng) làm tổn thương trợt, rớm dịch, viêm lan tỏa, phù nề…
  • B.
    Do bệnh nhân chà xát, bôi thuốc làm bạt da bong vảy (dung dịch ASA, BSI 2-3%, mỡ Benzosali…) làm tổn thương lở loét, phù nề, sưng, có khi gây hoại tử
  • C.
    Do bệnh nhân điều trị các thuốc chống nấm như mỡ Gricin 3%, mỡ Clotrimazol, kem Nizoral làm tổn thương hoại tử, không thể hồi phục
  • D.
    Do bệnh nhân uống thuốc Gricin 0,125g, Nizoral 200mg, phối hợp các thuốc bôi điều trị như mỡ Gricin 3%, mỡ Clotrimazol, kem Nizoral…
  • D.
    Do bệnh nhân điều trị bằng đông y với cây muống trầu, lá chút chít, rễ cây bạch hạc làm tổn thương viêm lan tỏa, phù nề.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Các xét nghiệm cận lâm sàng để chẩn đoán nấm da hắc lào:

  • A.
    Công thức máu và Siêu âm
  • B.
    Đường huyết và Điện tim
  • C.
    Soi tổn thương bằng ánh sáng Wood
  • D.
    Soi tươi bệnh phẩm cạo từ tổn thương và nuôi cấy bệnh phẩm từ vẩy da
  • D.
    X quang và Soi da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Cần chẩn đoán phân biệt bệnh nấm da hắc lào với các bệnh:

  • A.
    Bệnh bạch biến, Phong bất định, Viêm da liên cầu dạng vảy phấn
  • B.
    Chàm, Phong củ (mảng củ), Vảy phấn hồng Gibert, Vảy nến
  • C.
    Viêm da, Á sừng bàn chân, tổ đỉa thể khô, eczema tiếp xúc
  • D.
    Bệnh da vảy cá
  • D.
    Bệnh vảy nến móng, viêm quanh móng, bệnh móng da nấm men Candida
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nguyên tắc điều trị nấm da hắc lào:

  • A.
    Phải bôi đúng phác đồ, đủ thời gian, liên tục
  • B.
    Điều trị nấm da 3-4 tuần, nấm móng 3-6 tháng
  • C.
    Cần phát hiện sớm, điều trị kịp thời để tránh lây lan rồi mới điều trị
  • D.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nguyên tắc điều trị nấm da hắc lào:

  • A.
    Tránh cạo da trước khi bôi thuốc, nếu không có thể sẽ dẫn đến dị ứng và nhiễm khuẩn phụ
  • B.
    Khi nấm lây truyền trong tập thể thì phải điều trị hàng loạt, điều trị đột kích
  • C.
    Bôi thuốc đúng nồng độ thích hợp, kết hợp biện pháp vệ sinh phòng bệnh, giặt luộc quần áo phơi nắng, lộn trái khi phơi
  • D.
    Tránh bôi các thuốc hại da như acid, pin đèn, khoán, tránh thói quen mặc quần áo lót chật, và không nên dùng đồ sợi nhân tạo
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Hình ảnh tổn thương lâm sàng của hắc lào do giống Microporum có đặc điểm:

  • A.
    Các chủng của giống Microporum gây bệnh gặp rất nhiều
  • B.
    Các chủng của giống Microporum gây bệnh ít gặp
  • C.
    Tổn thương lâm sàng gần tương tự như tổn thương do các chủng của Epidermophyton gây nên
  • D.
    Tổn thương lâm sàng gần tương tự như tổn thương do các chủng của Trichophyton gây nên
  • D.
    A và C đúng
  • D.
    B và D đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Hình ảnh tổn thương cơ bản của hắc lào:

  • A.
    Ban đầu xuất hiện trên da là đám đỏ, hình tròn như đồng xu, đường kính 1-2 cm sau lan to ra
  • B.
    Ban đầu xuất hiện trên da là đám sẫm, hình đa giác, sau đó thu nhỏ lại
  • C.
    Sau đó các đám tổn thương liên kết thành mảng lớn bằng lòng bàn tay, có hình đa cung
  • D.
    Sau đó các đám tổn thương phân chia thành từng mảng nhỏ, khu trú từng đám
  • D.
    A và C đúng
  • D.
    B và D đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tính chất của các tổn thương cơ bản của hắc lào:

  • A.
    Đám đỏ có bờ viền ranh giới rõ, bờ gồ cao trên mặt da
  • B.
    Bờ có một số mụn nước nhỏ li ti, giữa đám tổn thương có xu hướng lành, hơi bong vảy da
  • C.
    Tổn thương phát triển lan dần ra ngoại vi
  • D.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Da Liễu – Đề 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các bệnh lý da, các phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh da liễu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)