Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nhiệt Kỹ Thuật Chương 2
Câu 1 Nhận biết
Hằng số khí lý tưởng R trong phương trình trạng thái có trị số bằng:

  • A.
    8314 kJ/kgºK.
  • B.
    8314 J/kgºK.
  • C.
    8314 J/kg
  • D.
    8314 kJ/kg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Hằng số khí lý tưởng R<sub>T</sub> (tính theo một kmol chất khí) của mọi chất khí:

  • A.
    R<sub>T</sub> = 8314 [J/kmolºK]
  • B.
    Bằng nhau
  • C.
    Phát biểu a. và b. đều đúng
  • D.
    Phát biểu a. và b. đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Hằng số chất khí của khí không khí sẽ là:

  • A.
    R = 286,7 [J/kg.ºK]
  • B.
    R = 269,8 [J/kg.ºK]
  • C.
    R = 279,8 [J/kg.ºK]
  • D.
    R = 259,8 [J/kg.ºK]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Hằng số chất khí của khí Oxy sẽ là:

  • A.
    R = 259,8 [J/kg.ºK]
  • B.
    R = 269,8 [J/kg.ºK]
  • C.
    R = 279,8 [J/kg.ºK]
  • D.
    R = 289,8 [J/kg.ºK]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Hằng số chất khí của khí Nitơ sẽ là:

  • A.
    R = 297 [J/kg.ºK]
  • B.
    R = 287 [J/kg.ºK]
  • C.
    R = 277 [J/kg.ºK]
  • D.
    R = 267 [J/kg.ºK]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Người ta phân biệt nguồn lạnh, nguồn nóng là do sự khác nhau của:

  • A.
    Nhiệt độ
  • B.
    Áp suất
  • C.
    Thể tích
  • D.
    Entanpi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thể tích riêng của 1 kg khí Nitơ ở nhiệt độ 27 ºC, áp suất 1 bar là:

  • A.
    0,89 m³/kg
  • B.
    0,99 m³/kg
  • C.
    1,09 m³/kg
  • D.
    1,19 m³/kg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thể tích của 2kg khí Oxy ở áp suất 4,157 bar, nhiệt độ 47 ºC sẽ là:

  • A.
    V = 0,4 (m³)
  • B.
    V = 0,4 (m³/kg)
  • C.
    v = 0,4 (m³)
  • D.
    v = 0,4 (m³/kg)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thể tích riêng của 1 kg khí Oxy ở nhiệt độ 27 ºC, áp suất 1 bar là:

  • A.
    0,78 m³/kg
  • B.
    0,98 m³/kg
  • C.
    1,08 m³/kg
  • D.
    1,18 m³/kg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nhiệt dung riêng đẳng áp của khí Nitơ là:

  • A.
    1039 J/kg.ºK
  • B.
    9039 J/kg.ºK
  • C.
    8039 J/kg.ºK
  • D.
    7039 J/kg.ºK
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A.
    Nhiệt và Công là các thông số trạng thái.
  • B.
    Nhiệt và Công chỉ có ý nghĩa khi xét quá trình biến đổi của hệ nhiệt động.
  • C.
    Nhiệt và Công có ý nghĩa xác định trạng thái của chất môi giới.
  • D.
    Cả 3 đáp án trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong một hệ thống kín, công giãn nở 1 là:

  • A.
    công làm thay đổi thể tích chất khí.
  • B.
    công làm thay đổi áp suất của chất khí.
  • C.
    được tính bằng biểu thức: dl’ = -vdp
  • D.
    được tính bằng biểu thức: dl” = d(pv).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong một hệ thống kín, công kỹ thuật 1’ là:

  • A.
    công sinh ra do thể tích chất khí thay đổi.
  • B.
    công làm thay đổi áp suất của chất khí.
  • C.
    được tính bằng biểu thức: dl = pdv
  • D.
    được tính bằng biểu thức: dl” = d(pv)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nhiệt lượng được tính theo công thức:

  • A.
    dq = cdt
  • B.
    q = c.Δt
  • C.
    Q = G.c.Δt
  • D.
    Cả 3 đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Đơn vị tính của năng lượng (nhiệt & công) theo hệ SI:

  • A.
    kWh
  • B.
    J
  • C.
    BTU
  • D.
    Cal
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Quan hệ giữa nhiệt và công:

  • A.
    1 [J] = 4,18 [kCal]
  • B.
    1 [J] = 4,18 [Cal]
  • C.
    1 [Cal] = 0,50 [J]
  • D.
    1 [J] = 1 [kWh]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nhiệt lượng được tính theo biểu thức nào:

  • A.
    q = T.ds
  • B.
    dq=T.ds
  • C.
    q=T.s
  • D.
    dq = T(s2 - s1)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Định nghĩa nhiệt dung riêng của chất khí là:

  • A.
    nhiệt lượng cần thiết để làm thay đổi nhiệt độ của 1 đơn vị (kg, m³, kmol, ...) chất khí, trong một quá trình nào đó.
  • B.
    nhiệt lượng cần thiết để làm 1 đơn vị (kg, m³, kmol, ...) chất khí thay đổi nhiệt độ là 1 độ, trong một quá trình nào đó.
  • C.
    Nhiệt dung riêng là nhiệt lượng cần thiết để làm chất khí thay đổi nhiệt độ là 1 độ, trong một quá trình nào đó.
  • D.
    Cả 3 đáp án trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nhiệt lượng được tính theo nhiệt dung riêng như sau:

  • A.
    dq = c.dt
  • B.
    q = c ∙ dt
  • C.
    q = c. dt
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng như sau:

  • A.
    cp - cv = 8314 J/kmol.độ.
  • B.
    cp - cv = R.
  • C.
    cp = k cv
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Định luật nhiệt động thứ nhất:

  • A.
    Là định luật bảo toàn và biến hóa năng lượng trong phạm vi nhiệt.
  • B.
    Là cơ sở trong việc phát triển và xây dựng lý thuyết nhiệt động.
  • C.
    Là cơ sở để tính toán và thiết lập sự cân bằng năng lượng trong các quá trình nhiệt động.
  • D.
    Cả 3 đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:

  • A.
    dq = cvdT + vdp.
  • B.
    dq = cp.dT + vdp.
  • C.
    dq = cp.dT - vdp.
  • D.
    dq = cv.dT - vdp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:

  • A.
    dq = cp.dT + pdv.
  • B.
    dq = cv.dT + pdv.
  • C.
    dq = cp.dT - pdv.
  • D.
    dq = cv.dT - pdv.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây mang nội dung – ý nghĩa của định luật nhiệt động 1:

  • A.
    Trong một hệ kín, nhiệt lượng trao đổi không thể chuyển hóa hoàn toàn thành công, một phần làm biến đổi nội năng của hệ.
  • B.
    Trong một hệ nhiệt động, nếu lượng công và nhiệt trao đổi giữa chất môi giới với môi trường không cân bằng nhau thì nhất định làm thay đổi nội năng của hệ, và do đó, làm thay đổi trạng thái của hệ.
  • C.
    Công có thể biến đổi hoàn toàn thành nhiệt, nhiệt không thể biến đổi hoàn toàn thành công.
  • D.
    Cả 3 phát biểu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Khi thiết lập định luật nhiệt động 1 cho hệ thống hở:

  • A.
    Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn khối lượng.
  • B.
    Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn năng lượng.
  • C.
    Cần thiết cả 2 nguyên tắc trên.
  • D.
    Không cần thiết 2 nguyên tắc trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nội năng của chất khí:

  • A.
    Nội năng của chất khí là toàn bộ năng lượng bên trong của chất khí.
  • B.
    Nội năng của chất khí là thông số trạng thái không do được của chất khí
  • C.
    Nội năng của khí lý tưởng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
  • D.
    Cả 3 đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Entanpi của chất khí:

  • A.
    Entanpi của chất khí là thông số trạng thái không do được của chất khí
  • B.
    Entanpi của khí lý tưởng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
  • C.
    Cả 2 đáp án trên đều đúng
  • D.
    Cả 2 đáp án trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Hàm entanpi được viết như sau:

  • A.
    i = u +pv
  • B.
    i = v + pu
  • C.
    i = p + vu
  • D.
    i = t + pv
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Entropi của chất khí:

  • A.
    Entropi là nhiệt quy dẫn của chất khí
  • B.
    Entropi của chất khí là thông số trạng thái không do được của chất khí
  • C.
    Cả 2 đáp án trên đều đúng
  • D.
    Cả 2 đáp án trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Đặc điểm chung của các quá trình nhiệt động cơ bản:

  • A.
    Sự biến thiên nội năng tuân theo cùng một quy luật.
  • B.
    Sự biến thiên entanpy tuân theo cùng một quy luật.
  • C.
    Có một trong các thông số trạng thái được duy trì không đổi.
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Trong quá trình đẳng tích của khí lý tưởng:

  • A.
    Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
  • B.
    Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
  • C.
    Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích.
  • D.
    Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Trong quá trình đẳng áp của khí lý tưởng:

  • A.
    Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
  • B.
    Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
  • C.
    Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích.
  • D.
    Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Giá trị công kỹ thuật của 1 kg khí lý tưởng trong quá trình đẳng áp sẽ là:

  • A.
    lk = 0
  • B.
    lk = R(T₁ - T₂)
  • C.
    lk = R(p₁ - p₂)
  • D.
    lk = R(p₂ - p₁)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Trong quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng:

  • A.
    Nhiệt lượng tham gia bằng không.
  • B.
    Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
  • C.
    Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
  • D.
    Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích và công kỹ thuật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Trong quá trình đẳng nhiệt của 1 kg khí lý tưởng, chọn câu trả lời đúng nhất:

  • A.
    p v₁ = p v₂
  • B.
    p v₁ ≠ p v₂
  • C.
    p₁ v₂ = p₂ T₂
  • D.
    p₁ T₁ = p₂ T₂
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Trong quá trình đoạn nhiệt của khí lý tưởng:

  • A.
    Công thay đổi thể tích chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng của hệ.
  • B.
    Công kỹ thuật chuyển hóa hoàn toàn thành enthalpy của hệ.
  • C.
    Nhiệt lượng tham gia vào quá trình q = 0.
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Trong quá trình đoạn nhiệt của khí lý tưởng:

  • A.
    Nhiệt lượng tham gia vào quá trình bằng công thay đổi thể tích.
  • B.
    Công thay đổi thể tích chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng của hệ.
  • C.
    Công kỹ thuật chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng của hệ.
  • D.
    Nhiệt lượng tham gia vào quá trình bằng công kỹ thuật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Trong quá trình đoạn nhiệt của khí lý tưởng:

  • A.
    Nhiệt lượng tham gia vào quá trình bằng công kỹ thuật.
  • B.
    Công kỹ thuật chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng của hệ.
  • C.
    Công kỹ thuật chuyển hóa hoàn toàn thành Enthalpy của hệ.
  • D.
    Nhiệt lượng tham gia vào quá trình bằng công thay đổi thể tích.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Trong quá trình đoạn nhiệt của 1 kg khí lý tưởng, độ biến thiên nội năng sẽ là:

  • A.
    u c (T₂ - T₁)
  • B.
    u c T₁(T₂ - T₁)
  • C.
    u₀
  • D.
    u c Tₚ (T₂ - T₁)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
So sánh đường đoạn nhiệt và đường đẳng nhiệt trên đồ thị công:

  • A.
    Đường đoạn nhiệt dốc hơn đường đẳng nhiệt
  • B.
    Đường đẳng nhiệt dốc hơn đường đoạn nhiệt
  • C.
    Hai đường song song với nhau.
  • D.
    Hai đường vuông góc với nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
So sánh đường đẳng áp và đường đẳng tích trên đồ thị nhiệt:

  • A.
    Đường đẳng tích dốc hơn đường đẳng áp.
  • B.
    Đường đẳng áp dốc hơn đường đẳng tích.
  • C.
    Hai đường song song với nhau.
  • D.
    Hai đường vuông góc với nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Trong quá trình đoạn nhiệt của khí lý tưởng, chọn câu trả lời đúng nhất:

  • A.
    T₁ • v₁ᵏ = T₂ • v₂ᵏ
  • B.
    T₁ • v₁ᵏ = T₂ v₂
  • C.
    T₂ • v₁ᵏ = T₁ • v₂ᵏ
  • D.
    T₂ • v₁ᵏ = T₁ v₁
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Trong quá trình đoạn nhiệt của khí lý tưởng, chọn câu trả lời đúng nhất:

  • A.
    p₁ v₁ᵏ = p₂ v₂ᵏ
  • B.
    p₁ v₁ᵏ = p₂ v₂
  • C.
    p₂ v₂ᵏ = p₁
  • D.
    p₂ v₁ᵏ = p₁ v₁
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Công thức tính công kỹ thuật trong quá trình đoạn nhiệt là:

  • A.
    lk • k p₁ v₁ 12 k p p₁₂ k 1 T₁, J/kg
  • B.
    lk • k R T₁ T₁, J/kg
  • C.
    lk • k kRT₁Δ p₁₂ k T₁ T₁, J/kg
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Quá trình đa biến, khi số mũ đa biến n = □ thì nó trở thành:

  • A.
    Quá trình đẳng áp.
  • B.
    Quá trình đẳng nhiệt.
  • C.
    Quá trình đẳng tích.
  • D.
    Quá trình đoạn nhiệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Quá trình đa biến, khi số mũ đa biến n = 1 thì nó trở thành:

  • A.
    Quá trình đẳng áp.
  • B.
    Quá trình đẳng nhiệt.
  • C.
    Quá trình đẳng tích.
  • D.
    Quá trình đoạn nhiệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Quá trình đa biến, khi số mũ đa biến n = k thì nó trở thành:

  • A.
    Quá trình đẳng áp.
  • B.
    Quá trình đẳng nhiệt.
  • C.
    Quá trình đẳng tích.
  • D.
    Quá trình đoạn nhiệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Quá trình đa biến, khi số mũ đa biến n = 0 thì nó trở thành:

  • A.
    Quá trình đẳng áp.
  • B.
    Quá trình đẳng nhiệt.
  • C.
    Quá trình đẳng tích.
  • D.
    Quá trình đoạn nhiệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Quá trình đẳng nhiệt là một trường hợp riêng của quá trình đa biến khi số mũ đa biến bằng:

  • A.
    n = 0.
  • B.
    n = 1.
  • C.
    n = k.
  • D.
    n = □.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Quá trình đoạn nhiệt là một trường hợp riêng của quá trình đa biến khi số mũ đa biến bằng:

  • A.
    n = 0.
  • B.
    n = 1.
  • C.
    n = k.
  • D.
    n = □.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nhiệt Kỹ Thuật Chương 2
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các định luật nhiệt động học và chu trình Carnot, cũng như các ứng dụng thực tiễn của chúng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)