Trắc Nghiệm Sinh Lý Học Tế Bào 2022
Câu 1 Nhận biết
Màng tế bào có các đặc điểm sau, trừ một:

  • A.
    Mặt nội bào màng bào tương không có glucid
  • B.
    Mặt nội bào màng bào tương tích điện âm
  • C.
    Một số bào quan có hai lớp phospholipid
  • D.
    Cholesterol chỉ có ở màng ngoài màng bào tương
  • D.
    Màng của tất cả các bào quan đều có chứa protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Cholesterol của màng có các đặc điểm sau, trừ một:

  • A.
    Cholesterol không ảnh hưởng đến tính bất đối xứng của màng
  • B.
    Có thể chuyển động flip-flop 1 tháng/lần
  • C.
    Có ở tế bào Eukaryotes
  • D.
    Nhiều cholesterol sẽ làm giảm tính lỏng của màng
  • D.
    Chiếm tỉ lệ khoảng 40% lipid của màng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Protein màng có đặc điểm:

  • A.
    Số lượng protein màng trung bình nhiều hơn lipid màng
  • B.
    Protein xuyên màng có thể xuyên màng một lần hoặc nhiều lần
  • C.
    Thụ thể màng là các protein cận màng
  • D.
    Kênh ion là protein xuyên màng nhiều lần
  • D.
    Quyết định đến tính lỏng của màng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tính tự khép kín của màng có đặc điểm sau, trừ một:

  • A.
    Giúp màng xác định ranh giới rõ ràng
  • B.
    Tham gia vào hoạt động vận chuyển vật chất
  • C.
    Tham gia vào trong các hoạt động chuyển động của tế bào
  • D.
    Tế bào thực chất là một liposom lớn có chứa các liposom nhỏ bên trong
  • D.
    Chỉ do thành phần phospholipid quyết định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Protein tải có các đặc điểm sau, trừ một:

  • A.
    Vận chuyển khi có tín hiệu điều khiển
  • B.
    Đều là protein xuyên màng
  • C.
    Tham gia vận chuyển vật chất qua màng
  • D.
    Vận chuyển được ion
  • D.
    Vận chuyển thụ động được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thẩm thấu có đặc điểm sau:

  • A.
    Cần sự di chuyển của các phân tử nước
  • B.
    Sự di chuyển của các phân tử từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
  • C.
    Giúp tế bào trao đổi chất khí với môi trường bên ngoài
  • D.
    Hoạt động này có thể cần trợ giúp năng lượng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hiệp vận có các tính chất sau, trừ một:

  • A.
    Là sự vận chuyển đồng thời hai chất
  • B.
    Không cần cung cấp năng lượng
  • C.
    Hai chất cùng qua một vị trí trên màng
  • D.
    Một chất di chuyển ngược chiều gradient nồng độ
  • D.
    Một chất di chuyển cùng chiều gradient nồng độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Kênh ion:

  • A.
    Có cấu trúc tương tự protein tải
  • B.
    Luôn vận chuyển chủ động
  • C.
    Tốc độ vận chuyển bằng với protein tải
  • D.
    Có cấu trúc là protein xuyên màng
  • D.
    Hoạt động liên tục suốt ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Tốc độ khuếch tán phụ thuộc các tính chất sau, trừ một:

  • A.
    Độ tích điện của phân tử
  • B.
    Nhiệt độ
  • C.
    Độ dốc của gradient nồng độ
  • D.
    Diện tích trao đổi
  • D.
    Loại phân tử hoặc ion
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thuật ngữ “Khuy kéo màng” mô tả:

  • A.
    Cơ chế thực bào qua trung gian thụ thể
  • B.
    Cấu trúc của kháng thể
  • C.
    Cấu trúc của kháng nguyên
  • D.
    Có thể ẩm bào
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đồng vận có đặc điểm sau:

  • A.
    Chỉ vận chuyển được phân tử trung hòa về điện
  • B.
    Có 1 chất vận chuyển ngược chiều gradient nồng độ
  • C.
    Tốc độ 1 tháng /1 lần
  • D.
    Hoạt động khi có tín hiệu điều khiển
  • D.
    Không cần cung cấp năng lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đối vận:

  • A.
    Hai chất đều di chuyển ngược chiều gradient nồng độ
  • B.
    Chỉ vận chuyển ion
  • C.
    Chỉ hoạt động khi được cung cấp năng lượng
  • D.
    1 giây có thể cho > 10^6 ion đi qua
  • D.
    Vận chuyển nhờ protein xuyên màng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Loại phân tử nào có thể khuếch tán đơn giản qua màng:

  • A.
    Nucleotide
  • B.
    Carbon dioxide
  • C.
    Glucose
  • D.
    Ions
  • D.
    Acid amin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đường của màng có các đặc điểm sau, trừ một:

  • A.
    Chiếm khoảng 2-10% khối lượng màng
  • B.
    Gồm 2 loại chính là glycoprotein và proteoglycan
  • C.
    Nằm ở trên bề mặt và chèn vào trong màng tế bào
  • D.
    Có thể tạo thành lớp áo tế bào (glycocalix)
  • D.
    Có liên quan đến tính bất đối xứng của màng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hoàn tất pha S của chu kỳ tế bào động vật gồm các hoạt động sau, trừ một:

  • A.
    Tổng hợp protein
  • B.
    Tổng hợp RNA
  • C.
    Sao chép DNA
  • D.
    Trung thể nhân đôi
  • D.
    Tăng hoạt động trao đổi chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nếu bổ sung Colchicine vào các tế bào đang phân thì quá trình nào không xảy ra?

  • A.
    Tổng hợp protein
  • B.
    Tổng hợp RNA
  • C.
    Tổng hợp tạo thoi phân bào
  • D.
    Tổng hợp DNA
  • D.
    Hoạt động trao đổi chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cặp nhiễm sắc thể tách rời và bắt đầu di chuyển về 2 cực của thoi phân bào trong giảm phân diễn ra ở:

  • A.
    Kỳ đầu II
  • B.
    Tiền kỳ đầu II
  • C.
    Kỳ giữa II
  • D.
    Kỳ sau II
  • D.
    Kỳ cuối II
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Giảm phân khác với nguyên phân ở các điểm sau, trừ một:

  • A.
    Chỉ có một lần sao chép DNA
  • B.
    Có sự trao đổi đoạn nhiễm sắc thể
  • C.
    Giảm phân tạo ra các tế bào con với số lượng DNA giảm đi một nửa
  • D.
    Chỉ xuất hiện ở các tế bào sinh dục
  • D.
    Tạo ra sự đa dạng của loài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Kỳ đầu I của giảm phân chiếm khoảng 90% thời gian của chu kỳ phân bào để:

  • A.
    Tạo thoi phân bào
  • B.
    NST di chuyển về 2 cực
  • C.
    Trao đổi đoạn NST
  • D.
    Kiểm tra quá trình phân chia nhân
  • D.
    Kiểm tra sự chép DNA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Có bao nhiêu “trạm kiểm soát” xuất hiện trong quá trình phân bào ở tế bào sinh dưỡng:

  • A.
    3
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    6
  • D.
    7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Anticodon là cấu trúc có ở:

  • A.
    mRNA
  • B.
    tRNA
  • C.
    rRNA
  • D.
    ribosome
  • D.
    Hạch nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Ribosome có liên quan đến các hoạt động sau, trừ một:

  • A.
    Hoạt hóa acid amin
  • B.
    Giúp tạo thành liên kết peptit
  • C.
    Gắn kết các protein trong mỗi giai đoạn kéo dài
  • D.
    Gắn kết các aminoacyl tRNA vào các mRNA
  • D.
    Gắn kết mRNA tại codon khởi đầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Các thành phần sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp protein, trừ một:

  • A.
    Nucleotide
  • B.
    Acid amin
  • C.
    Ribosome
  • D.
    tRNA
  • D.
    mRNA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Mã di truyền có đặc điểm sau, trừ một:

  • A.
    Mỗi một codon mã hóa cho nhiều acid amin
  • B.
    Mã hóa cho tất cả các acid amin trong cơ thể
  • C.
    Có tất cả 64 bộ mã di truyền
  • D.
    Ba bộ mã không mã hóa cho acid amin
  • D.
    Do Crick và cộng sự thiết lập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
tRNA có các đặc điểm sau, trừ một:

  • A.
    Gắn các acid amin vào đầu 5’
  • B.
    Có hình dạng giống chiếc cỏ 3 lá
  • C.
    Có một phần cấu trúc đặc trưng giống nhau cho các loại tRNA
  • D.
    Gắn kết với mRNA qua sự bắt cặp bổ sung
  • D.
    Từng loại tRNA vận chuyển cho từng loại acid amin đặc hiệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trình tự acid amin của chuỗi polypeptit được quyết định bởi:

  • A.
    Tất cả yếu tố trên
  • B.
    Sự gắn kết chính xác giữa acid amin và tRNA đặc hiệu
  • C.
    Sự bắt cặp chính xác giữa codon và anticodon
  • D.
    Trình tự khuôn mRNA
  • D.
    Hai trong số các yếu tố trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tín hiệu giúp protein đi vào nhân:

  • A.
    Ran GEF
  • B.
    Ran GAP
  • C.
    Ran GTP
  • D.
    NES
  • D.
    NLS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong tế bào eukaryote, ngoài bào tương, ribosome còn được tìm thấy trên bề mặt các bào quan nào:

  • A.
    Nhân và lưới nội sinh chất trơn
  • B.
    Ti thể và màng tế bào
  • C.
    Nhân và lưới nội sinh chất hạt
  • D.
    Ti thể và lưới nội sinh chất hạt
  • D.
    Hai trong số bốn câu trên đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tiêu thể có đặc điểm sau:

  • A.
    Chứa các enzyme tạo thành lõi tinh thể
  • B.
    Chứa men oxid hóa và môi trường acid
  • C.
    Chia làm 2 loại là tiêu thể sơ cấp và tiêu thể thứ cấp
  • D.
    Có bộ gen riêng
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Peroxisome có đặc điểm sau:

  • A.
    Dưới kính hiển vi quang học là những túi chứa dịch đồng nhất
  • B.
    Có 1 màng đôi bao bọc
  • C.
    Chứa DNA và ribosome
  • D.
    Là cơ quan sử dụng H2O2 và oxy để tạo ATP cho tế bào
  • D.
    Là cơ quan giải độc cho tế bào và cơ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Tiêu thể là nguyên nhân gây ra các bệnh sau, trừ một:

  • A.
    Bệnh bụi phổi
  • B.
    Bệnh Zellweger
  • C.
    Bệnh Tay-Sachs
  • D.
    Bệnh Pompe
  • D.
    Bệnh Gaucher
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Phân tử truyền tin trong kiểu truyền tin cận tiết không thể di chuyển xa do:

  • A.
    Quá ít nên không đủ để di chuyển xa
  • B.
    Do enzyme dịch bắt lấy ngay lập tức
  • C.
    Chất nền ngoại bào giữ lại
  • D.
    Chỉ tồn tại trong khoảng thời gian ngắn
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Acetylcholin gây ra tác dụng nào trên tế bào cơ trơn thành mạch máu:

  • A.
    Co cơ
  • B.
    Dãn cơ
  • C.
    Xuất bào
  • D.
    Tăng chế tiết
  • D.
    Tăng hấp thụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Thụ thể dịch của hormone steroid có thể nằm ở:

  • A.
    Màng tế bào
  • B.
    Bào tương
  • C.
    Nhân
  • D.
    Cả 3 vị trí trên
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Phân tử truyền tin có các đặc điểm sau, trừ một:

  • A.
    Rất đa dạng
  • B.
    Thời gian tồn tại ngắn
  • C.
    Một phân tử truyền tin có thể tác động lên nhiều loại tế bào khác nhau
  • D.
    Thường có nồng độ rất thấp
  • D.
    Gắn kết đặc hiệu với thụ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Phân tử truyền tin thứ hai:

  • A.
    GTP
  • B.
    ATP
  • C.
    Ca2+
  • D.
    IP3
  • D.
    Acetylcholin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Là mục tiêu tác động của độc tố vi khuẩn Helicobacter Pylori:

  • A.
    Liên kết nghẽn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Loại liên kết xuất hiện đầu tiên trong tấm biểu mô:

  • A.
    Liên kết neo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Loại liên kết sử dụng các phân tử integrin để tạo ra thể liên kết:

  • A.
    Hemidesmosome
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Có liên quan đến bệnh Pemphigus vulgaris ở biểu mô da:

  • A.
    Desmosome
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Loại liên kết có khả năng kết hợp với quá trình truyền tín hiệu giữa các tế bào:

  • A.
    Liên kết khe
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Phức hợp gắn vào importin để giải phóng protein vào nhân:

  • A.
    Ran GEF
  • B.
    Ran GAP
  • C.
    Ran GTP
  • D.
    NES
  • D.
    NLS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Màng nhân có đặc điểm sau:

  • A.
    Thấm không chọn lọc các phân tử nhỏ như mRNA, tRNA, …
  • B.
    Có khả năng phục hồi khi bị hư tổn
  • C.
    Biến mất khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia
  • D.
    Màng trong gắn với lamina qua emerin và thụ thể lamin B
  • D.
    Có khả năng sàng lọc phân tử đi qua theo kích cỡ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Tín hiệu giúp protein đi vào nhân:

  • A.
    Ran GEF
  • B.
    Ran GAP
  • C.
    Ran GTP
  • D.
    NES
  • D.
    NLS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Trong tế bào eukaryote, ngoài bào tương, ribosome còn được tìm thấy trên bề mặt các bào quan nào:

  • A.
    Nhân và lưới nội sinh chất trơn
  • B.
    Ti thể và màng tế bào
  • C.
    Nhân và lưới nội sinh chất hạt
  • D.
    Ti thể và lưới nội sinh chất hạt
  • D.
    Hai trong số bốn câu trên đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Tiêu thể có đặc điểm sau:

  • A.
    Chứa các enzyme tạo thành lõi tinh thể
  • B.
    Chứa men oxid hóa và môi trường acid
  • C.
    Chia làm 2 loại là tiêu thể sơ cấp và tiêu thể thứ cấp
  • D.
    Có bộ gen riêng
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Peroxisome có đặc điểm sau:

  • A.
    Dưới kính hiển vi quang học là những túi chứa dịch đồng nhất
  • B.
    Có 1 màng đôi bao bọc
  • C.
    Chứa DNA và ribosome
  • D.
    Là cơ quan sử dụng H2O2 và oxy để tạo ATP cho tế bào
  • D.
    Là cơ quan giải độc cho tế bào và cơ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Tiêu thể là nguyên nhân gây ra các bệnh sau, trừ một:

  • A.
    Bệnh bụi phổi
  • B.
    Bệnh Zellweger
  • C.
    Bệnh Tay-Sachs
  • D.
    Bệnh Pompe
  • D.
    Bệnh Gaucher
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Phức hợp gắn vào importin để giải phóng protein vào nhân:

  • A.
    Ran GEF
  • B.
    Ran GAP
  • C.
    Ran GTP
  • D.
    NES
  • D.
    NLS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Màng nhân có đặc điểm sau:

  • A.
    Thấm không chọn lọc các phân tử nhỏ như mRNA, tRNA, …
  • B.
    Có khả năng phục hồi khi bị hư tổn
  • C.
    Biến mất khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia
  • D.
    Màng trong gắn với lamina qua emerin và thụ thể lamin B
  • D.
    Có khả năng sàng lọc phân tử đi qua theo kích cỡ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Sinh Lý Học Tế Bào 2022
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: quá trình sinh học diễn ra bên trong tế bào, như sự trao đổi chất, phân bào, và tương tác giữa các tế bào
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)