195 Câu Trắc Nghiệm Luật Tố Tụng Dân Sự Có Đáp Án
Câu 1
Nhận biết
Theo quy định của pháp luật, việc giao kết hợp đồng dân sự phải đáp ứng điều kiện gì?
- A. Đúng quy định pháp luật.
- B. Tự nguyện và không vi phạm điều cấm của pháp luật.
- C. Đáp ứng đủ các điều kiện về hình thức.
- D. Phải có sự chứng kiến của công chứng viên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Trong hợp đồng, bên nào có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ theo thỏa thuận?
- A. Bên thuê.
- B. Bên cho thuê.
- C. Bên bảo lãnh.
- D. Bên làm chứng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Hợp đồng thuê nhà phải được lập thành văn bản khi nào?
- A. Khi giá trị thuê nhà trên 100 triệu đồng.
- B. Khi thời hạn thuê từ 6 tháng trở lên.
- C. Khi bên thuê là cá nhân.
- D. Khi bên cho thuê là tổ chức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Để hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực, cần phải thỏa mãn điều kiện gì?
- A. Cả A và B đúng.
- B. Bên mua bảo hiểm phải thanh toán đầy đủ phí bảo hiểm.
- C. Bên bảo hiểm phải chấp nhận yêu cầu bảo hiểm.
- D. Không có đáp án nào đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Bên mua bảo hiểm có quyền gì đối với hợp đồng bảo hiểm?
- A. Được thay đổi điều khoản hợp đồng.
- B. Được chấm dứt hợp đồng bất kỳ lúc nào.
- C. Được giảm phí bảo hiểm.
- D. Được yêu cầu tăng mức bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Trong trường hợp nào hợp đồng bảo hiểm vô hiệu?
- A. Khi bên mua bảo hiểm không thanh toán phí bảo hiểm.
- B. Khi hợp đồng bảo hiểm vi phạm điều cấm của pháp luật.
- C. Khi bên bảo hiểm không cung cấp đầy đủ thông tin.
- D. Khi hợp đồng không được lập bằng văn bản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Hợp đồng tín dụng là gì?
- A. Hợp đồng mà ngân hàng cấp tín dụng cho khách hàng theo điều kiện thỏa thuận.
- B. Hợp đồng cho vay.
- C. Hợp đồng vay tài sản.
- D. Hợp đồng bảo lãnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Ngân hàng có quyền gì trong hợp đồng tín dụng?
- A. Được yêu cầu khách hàng cung cấp tài sản đảm bảo.
- B. Được giám sát việc sử dụng vốn vay của khách hàng.
- C. Được chấm dứt hợp đồng bất kỳ lúc nào.
- D. Được yêu cầu tăng lãi suất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Trong hợp đồng thuê tài sản, bên cho thuê có quyền gì?
- A. Được thu hồi tài sản khi bên thuê vi phạm hợp đồng.
- B. Được tăng giá thuê bất kỳ lúc nào.
- C. Được yêu cầu bên thuê bồi thường thiệt hại.
- D. Được chuyển nhượng quyền thuê.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất phải có hình thức gì?
- A. Văn bản.
- B. Văn bản có công chứng, chứng thực.
- C. Miệng.
- D. Không có yêu cầu cụ thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Chỉ những người có quyền tham gia vào tố tụng dân sự là những người có quyền tham gia, giải quyết vụ việc dân sự.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Trong mọi trường hợp, nếu hòa giải thành trước khi mở phiên tòa sơ thẩm, tòa án phải ra quyết định đình chỉ vụ án.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Bản án, quyết định giải quyết vụ án dân sự của tòa án có hiệu lực pháp luật nhưng đương sự không có quyền khởi kiện lại.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Trong tố tụng dân sự, việc hoãn phiên tòa sơ thẩm được thực hiện khi đương sự yêu cầu.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Trong trường hợp xét xử sơ thẩm, Tòa án có quyền thay đổi, bổ sung yêu cầu khởi kiện của đương sự.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Việc hoãn phiên tòa sơ thẩm trong tố tụng dân sự chỉ được thực hiện khi đương sự có yêu cầu bằng văn bản.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Chỉ khi có quyết định của Tòa án có thẩm quyền, bản án, quyết định dân sự mới được thi hành.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Quyết định của Tòa án dân sự không thể bị kháng cáo, kháng nghị khi không đúng thời hạn luật định.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tòa án có quyền xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi cản trở hoạt động tố tụng dân sự.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Việc thu thập chứng cứ trong tố tụng dân sự chỉ do các đương sự thực hiện.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Trong tố tụng dân sự, nếu không có yêu cầu của đương sự, tòa án không được xét xử vắng mặt.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Bên nguyên đơn không có quyền yêu cầu triệu tập người làm chứng trong vụ án dân sự.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Khi hòa giải không thành, tòa án ra quyết định đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Tòa án chỉ triệu tập hòa giải viên tham gia hòa giải khi các đương sự có yêu cầu.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Việc giao nộp chứng cứ trong tố tụng dân sự là nghĩa vụ bắt buộc của tất cả các bên đương sự.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Trong mọi trường hợp, người khởi kiện phải chịu toàn bộ chi phí tố tụng dân sự.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Trong quá trình giải quyết vụ án, tòa án chỉ xét xử trên cơ sở chứng cứ do đương sự cung cấp.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Người làm chứng có quyền yêu cầu bảo vệ trong tố tụng dân sự.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự của tòa án có thể bị kháng cáo, kháng nghị.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Tất cả các vụ án dân sự đều bắt buộc phải qua thủ tục hòa giải tại tòa án.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Người khởi kiện không thể rút đơn khởi kiện sau khi đã được Tòa án thụ lý.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Trong tố tụng dân sự, người khởi kiện phải nộp đơn khởi kiện tại Tòa án có thẩm quyền giải quyết vụ án dân sự.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Người đại diện theo pháp luật của đương sự không có quyền tham gia tố tụng dân sự.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Trong mọi trường hợp, tòa án không thể xét xử vắng mặt người làm chứng trong vụ án dân sự.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Nếu Tòa án không có thẩm quyền giải quyết vụ án thì phải ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Đương sự không có quyền kháng cáo bản án, quyết định của Tòa án sơ thẩm.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Tòa án phải đình chỉ giải quyết vụ án nếu các đương sự không thể hòa giải thành.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan trong vụ án dân sự có quyền yêu cầu kháng cáo.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Thời hạn kháng cáo bản án, quyết định của Tòa án sơ thẩm là 30 ngày kể từ ngày tòa án tuyên án.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Đơn kháng cáo chỉ được gửi lên Tòa án cấp phúc thẩm.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Tòa án cấp phúc thẩm có quyền giữ nguyên, sửa đổi, hủy bỏ bản án sơ thẩm.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Đương sự có thể yêu cầu Tòa án xem xét lại bản án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Quyết định giám đốc thẩm không thể bị kháng cáo, kháng nghị.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Việc xem xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật chỉ được thực hiện theo thủ tục tái thẩm.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Trong thủ tục tố tụng dân sự, Tòa án phải triệu tập đương sự tham gia tố tụng ít nhất 2 lần.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Khi có người làm chứng trong vụ án, tòa án bắt buộc phải mở phiên xét hỏi công khai.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Nếu các bên đương sự đồng ý hòa giải thì Tòa án có thể ra quyết định công nhận hòa giải thành.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Tòa án có thể từ chối giải quyết vụ án nếu không có đủ chứng cứ cần thiết.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Thời hạn giải quyết vụ án dân sự không được quá 6 tháng kể từ ngày thụ lý vụ án.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Trong mọi trường hợp, nếu đương sự không đến tham gia phiên tòa thì tòa án sẽ đình chỉ vụ án.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51
Nhận biết
Đương sự có quyền yêu cầu tòa án triệu tập người làm chứng trong vụ án dân sự.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52
Nhận biết
Tòa án có quyền từ chối không thụ lý vụ án nếu thấy vụ án không có chứng cứ rõ ràng.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53
Nhận biết
Bất kỳ ai cũng có thể yêu cầu tòa án giải quyết tranh chấp về dân sự.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54
Nhận biết
Tòa án phải đình chỉ giải quyết vụ án nếu các đương sự không thể hòa giải thành.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55
Nhận biết
Khi một bên đương sự không đến phiên tòa thì tòa án có quyền xét xử vắng mặt.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56
Nhận biết
Tòa án có thể triệu tập người làm chứng đến tham gia phiên tòa dân sự.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57
Nhận biết
Việc thỏa thuận của các bên trong vụ án dân sự không thể thay đổi bản án đã có hiệu lực pháp luật.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58
Nhận biết
Tòa án có thể hủy bỏ bản án nếu phát hiện có sai sót trong quá trình xét xử.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59
Nhận biết
Đương sự có quyền yêu cầu tòa án cấp phúc thẩm xem xét lại bản án của tòa án cấp sơ thẩm.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60
Nhận biết
Tòa án phải mở phiên tòa công khai để xét xử các vụ án dân sự.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61
Nhận biết
Trong quá trình xét xử, tòa án có quyền quyết định tạm đình chỉ vụ án.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62
Nhận biết
Đương sự có thể kháng cáo bản án của tòa án cấp sơ thẩm trong vòng 30 ngày kể từ ngày tuyên án.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63
Nhận biết
Tòa án cấp phúc thẩm có quyền sửa đổi, bổ sung bản án của tòa án cấp sơ thẩm.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64
Nhận biết
Quyết định của tòa án cấp giám đốc thẩm là quyết định cuối cùng và không thể bị kháng cáo.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65
Nhận biết
Trong vụ án dân sự, tòa án có thể yêu cầu đương sự nộp thêm chứng cứ để làm rõ vụ án.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66
Nhận biết
Đương sự có thể yêu cầu tòa án thay đổi thành viên hội đồng xét xử nếu có lý do chính đáng.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67
Nhận biết
Tòa án có quyền yêu cầu đương sự trình bày rõ ràng quan điểm của mình trước phiên tòa.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68
Nhận biết
Bản án dân sự sơ thẩm có hiệu lực ngay sau khi tòa án tuyên án.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69
Nhận biết
Trong trường hợp khẩn cấp, tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ vụ án.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70
Nhận biết
Tòa án cấp sơ thẩm và tòa án cấp phúc thẩm đều có quyền quyết định tạm đình chỉ vụ án.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71
Nhận biết
Các bên đương sự có quyền yêu cầu tòa án giải quyết tranh chấp về hợp đồng dân sự.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72
Nhận biết
Trong vụ án dân sự, đương sự phải cung cấp đầy đủ chứng cứ cho tòa án.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73
Nhận biết
Tòa án có thể triệu tập người làm chứng trong vụ án dân sự mà không cần lý do.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74
Nhận biết
Trong trường hợp khẩn cấp, tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ vụ án dân sự.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75
Nhận biết
Đương sự có quyền yêu cầu tòa án thay đổi hội đồng xét xử nếu có lý do chính đáng.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76
Nhận biết
Bản án của tòa án cấp sơ thẩm có thể bị kháng cáo trong vòng 30 ngày kể từ ngày tuyên án.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77
Nhận biết
Tòa án có quyền từ chối thụ lý vụ án nếu nhận thấy vụ án không có căn cứ pháp lý.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78
Nhận biết
Khi một trong các bên không tham gia phiên tòa mà không có lý do chính đáng, tòa án có quyền xét xử vắng mặt.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79
Nhận biết
Đương sự có quyền yêu cầu tòa án xem xét lại bản án đã có hiệu lực pháp luật.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80
Nhận biết
Tòa án có thể yêu cầu các bên hòa giải trước khi đưa vụ án ra xét xử.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81
Nhận biết
Bản án dân sự có hiệu lực ngay lập tức sau khi tòa án tuyên án.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82
Nhận biết
Đương sự có thể yêu cầu tòa án cấp phúc thẩm xem xét lại bản án của tòa án cấp sơ thẩm trong vòng 15 ngày.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83
Nhận biết
Tòa án cấp phúc thẩm có quyền sửa đổi hoặc giữ nguyên bản án của tòa án cấp sơ thẩm.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84
Nhận biết
Quyết định của tòa án cấp giám đốc thẩm là quyết định cuối cùng và không thể bị kháng cáo.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85
Nhận biết
Trong vụ án dân sự, các bên có quyền yêu cầu tòa án hoãn phiên tòa nếu có lý do chính đáng.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86
Nhận biết
Tòa án có quyền yêu cầu đương sự nộp thêm chứng cứ để làm rõ vụ án.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87
Nhận biết
Đương sự có quyền kháng cáo bản án của tòa án cấp sơ thẩm trong vòng 10 ngày kể từ ngày tuyên án.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88
Nhận biết
Tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ vụ án nếu xét thấy cần thiết.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89
Nhận biết
Bản án dân sự có thể bị sửa đổi, bổ sung nếu có sai sót trong quá trình xét xử.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90
Nhận biết
Đương sự có thể yêu cầu tòa án triệu tập người làm chứng để làm rõ vụ án.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
195 Câu Trắc Nghiệm Luật Tố Tụng Dân Sự Có Đáp Án
Số câu: 90 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: Thẩm quyền của Tòa án, Quy trình tố tụng dân sự, Biện pháp khẩn cấp tạm thời và bảo đảm thi hành án
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×