Bài tập trắc nghiệm mạng máy tính chương 6
Câu 1 Nhận biết
IEEE đã mở rộng trên chuẩn 802.11 gốc vào tháng 7 năm 1999, đó chính là chuẩn Ethernet 802.11b. Chuẩn này hỗ trợ băng thông lên tới 11Mbps. Bạn hãy cho biết mô tả nào sau đây về chuẩn 802.11b là SAI?

  • A.
    802.11b sử dụng tần số sóng mạng (Carrier wave) 2.4 GHz
  • B.
    802.11b có thể bị xuyên nhiễu từ các thiết bị điện thoại không dây (kéo dài), lò vi sóng hoặc các thiết bị khác sử dụng cùng dải tần 2.4 GHz.
  • C.
    802.11b có tốc độ truyền tải cao hơn chuẩn 802.11a và tín hiệu không dễ bị cản trở.
  • D.
    802.11b có tín hiệu không thể xuyên vật cản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Vào năm 2002 và 2003, 802.11g được giới thiệu thể hiện sự kết hợp tốt nhất giữa 802.11a và 802.11b. Bạn hãy cho biết mô tả nào sau đây về chuẩn 802.11g là SAI.

  • A.
    802.11g hỗ trợ băng thông lên đến 54Mbps và sử dụng tần số 5 GHz.
  • B.
    802.11g có phạm vi tín hiệu tốt và ít bị che khuất.
  • C.
    802.11g có giá thành thiết bị đắt hơn 802.11b; phạm vi hẹp và dễ bị che khuất.
  • D.
    802.11g hỗ trợ băng thông lên đến 54Mbps và sử dụng tần số 2.4 GHz.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Vào tháng 10 năm 2009 tổ chức chuẩn hóa IEEE 802 đã chính thức thông qua chuẩn 802.11n cho Wi-Fi. Các phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A.
    802.11n chỉ hoạt động băng tầng 2.4GHz
  • B.
    802.11n hoạt động ở cả hai băng tầng 2.4GHz và 5GHz
  • C.
    802.11n không hỗ trợ các thiết bị chuẩn 802.11g
  • D.
    802.11n có tốc độ lý tưởng là 300Mbps
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong mạng WLAN, chuẩn 802.11g+ có tốc độ truyền dữ liệu tối đa là bao nhiêu?

  • A.
    11 Mbps
  • B.
    54 Mbps
  • C.
    108 Mbps
  • D.
    300 Mbps
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Mạng không dây WLAN sử dụng công nghệ truy cập vào môi trường truyền nào dưới đây?

  • A.
    ALOHA
  • B.
    CDMA (Code Division Multiple Access)
  • C.
    CSMA/CA (Carrier Sense Multiple Access with Collision Avoidance)
  • D.
    CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with Collision Detect)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Phương thức bảo mật Wireless nào sau đây có cấp độ an toàn cao nhất?

  • A.
    WEP
  • B.
    WPA V.2
  • C.
    WPA
  • D.
    MAC Filter
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Wifi chuẩn nào tốc độ mạng ở mức cao nhất?

  • A.
    AP phát sóng chuẩn 802.11A
  • B.
    AP phát sóng chuẩn 802.11N
  • C.
    AP phát sóng chuẩn 802.11G
  • D.
    AP phát sóng chuẩn 802.11AC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thuật ngữ "Carrier wave" trong Wireless Lan có ý nghĩa?

  • A.
    Sóng cao tần dùng truyền dữ liệu
  • B.
    Độ rộng vùng phủ sóng Wireless
  • C.
    Độ mạnh yếu của sóng Wireless
  • D.
    Chuẩn của sóng Wireless
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thuật ngữ SSID (Service Set Identification) có ý nghĩa?

  • A.
    Tên dùng để phát sóng và phân biệt với các thiết bị phát sóng khác.
  • B.
    Tên của thiết bị kết nối Internet (Router ADSL)
  • C.
    Tên của thiết bị phần cứng kết nối mạng
  • D.
    Tên của thiết bị phần mềm trong hệ thống mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tần số 5GHz, tốc độ 54 Mbps, không xuyên vật cản, là đặc điểm của chuẩn wireless nào?

  • A.
    802.11B
  • B.
    802.11A
  • C.
    802.11G
  • D.
    802.11N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tốc độ truyền dữ liệu tối đa của chuẩn Wifi 802.11N là bao nhiêu?

  • A.
    270 Mbps
  • B.
    320 Mbps
  • C.
    540 Mbps
  • D.
    800 Mbps
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong wireless chuẩn 802.11n hoạt động tần số bao nhiêu và tốc độ truyền tối đa là bao nhiêu?

  • A.
    Tần số 2.4GHz và tốc độ là 11Mbps
  • B.
    Tần số 5GHz và tốc độ là 54 Mbps
  • C.
    Tần số là 2.4GHz và 5GHz, tốc độ truyền tối đa là 540Mbps
  • D.
    Tần số 5GHz và tốc độ là 48 Mbps
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khi xây dựng mạng không dây, để khắc phục tình trạng đụng độ do các máy trạm cùng truyền tín hiệu tại một thời điểm, người ta sử dụng kỹ thuật?

  • A.
    CSMA/CD
  • B.
    CSMA/CA
  • C.
    RTS/CTS
  • D.
    CDMA/CA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Các chuẩn giao thức xác thực nào sau đây là được sử dụng trong các mạng không dây?

  • A.
    802.1X
  • B.
    802.11b
  • C.
    802.11a
  • D.
    803.1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chuẩn giao thức mạng không dây IEEE nào sau đây là không đúng?

  • A.
    802.11b
  • B.
    802.11a
  • C.
    802.11g
  • D.
    802.11h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Mức mã hóa WEP nào nên được thiết lập trên một mạng 802.11b?

  • A.
    128 bit
  • B.
    40 bit
  • C.
    28 bit
  • D.
    16 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cơ cấu bảo mật mạng không dây nào sau đây là ít an toàn nhất?

  • A.
    VPN
  • B.
    Mã hóa WEP 40 bit
  • C.
    Bảo mật định danh mạng
  • D.
    Mã hóa WEP 128 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây là đúng về mạng WLAN?

  • A.
    Tốc độ cao.
  • B.
    Khoảng cách kết nối lớn.
  • C.
    Linh động, dễ di chuyển.
  • D.
    Bảo mật tốt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây không đúng với mạng không dây?

  • A.
    Wireless: phương tiện truyền dẫn không dùng dây.
  • B.
    Wireless Network: hệ thống mạng sử dụng sóng radio làm phương tiện truyền dẫn (carrier wave) các tín hiệu (số hoặc tương tự).
  • C.
    Wi-Fi là tập các chuẩn của các sản phẩm dùng cho mạng không dây MAN
  • D.
    Wi-Fi dựa trên bộ tiêu chuẩn IEEE 802.11.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chức năng nào không đúng trong Wireless Access Point?

  • A.
    Chuyển dữ liệu từ IP này qua IP khác
  • B.
    Định tuyến dữ liệu giữa LAN (gồm Switch và WLAN) và cổng WAN.
  • C.
    DHCP server: cấp phát thông số IP cho các Client.
  • D.
    DNS server: giải đáp tên miền cho các máy tính trong LAN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Mạng không dây Bluetooth ra đời vào năm:

  • A.
    1995
  • B.
    1999
  • C.
    2003
  • D.
    2005
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong tiêu chuẩn Ethernet của Wireless LAN, chuẩn nào có tần số sóng mang (Carrier wave) là 5GHz?

  • A.
    802.11b
  • B.
    802.11g
  • C.
    802.11n
  • D.
    802.11ac
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Phát biểu nào sai với các loại mà khóa bảo mật:

  • A.
    WPA: WiFi Protected Access – bảo mật truy cập Wi-Fi
  • B.
    WEP: bảo mật mạng có dây
  • C.
    WPA-PSK (Pre-Shared Key): Key là chuỗi 8 đến 32 ký tự
  • D.
    WPA_2: version 2 của WPA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Đâu là loại bảo mật wifi tốt nhất và được sử dụng nhiều nhất hiện nay?

  • A.
    WEP
  • B.
    WPA
  • C.
    WPA2
  • D.
    WPA3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Mã hóa WEP (Wired Equivalent Privacy) có key gồm 26 ký số Hex thì có bao nhiêu bit:

  • A.
    32 bit
  • B.
    64 bit
  • C.
    128 bit
  • D.
    256 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Phát biểu nào sau không đúng với mạng không dây WLAN:

  • A.
    Cài đặt hệ thống mạng không dây khá nhanh và dễ dàng, giảm bớt việc phải kéo dây qua các vị trí khó khăn.
  • B.
    Cấu hình mạng của hệ thống mạng không dây dễ thay đổi từ các mạng độc lập phù hợp với số nhỏ người dùng đến các mạng cơ sở hạ tầng với hàng nghìn người sử dụng trong một vùng rộng lớn.
  • C.
    Mạng không dây còn thể hiện ưu điểm của mình ở tính mở rộng dễ dàng có thể đáp ứng tức thì khi có sự gia tăng lớn về số lượng truy cập.
  • D.
    Công nghệ không dây không đi đến các nơi mà mạng có dây có thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Phát biểu nào sau sai trong cơ chế bảo mật mạng không dây WLAN:

  • A.
    Phương tiện truyền tín hiệu là sóng và môi trường truyền tín hiệu là không kín nên khả năng bị tấn công là khá lớn.
  • B.
    Phạm vi hoạt động trong cơ chế bảo mật rất rộng lớn, dễ kiểm soát.
  • C.
    Công nghệ mạng dây hiện đại nhất hiện nay cũng chỉ có thể hoạt động ở phạm vi tối đa 150m.
  • D.
    Do truyền tín hiệu bằng sóng vô tuyến nên việc bị nhiễu hay suy giảm là điều tất yếu. Đây là vấn đề gây ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của các mạng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/27
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm mạng máy tính chương 6
Số câu: 27 câu
Thời gian làm bài: 15 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý mạng, bảo mật và các giao thức mạng nâng cao
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)