80 câu hỏi trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán
Câu 1
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Trường hợp nào sau đây được ghi vào sổ kế toán?
- A. Ký hđ thuê nhà xưởng để sx. gtrị hđ 20tr/năm
- B. Mua tscđ 50tr, chưa thanh toán
- C. Nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr (tiền chưa chi)
- D. Tất cả trg hợp trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Đối tượng của kế toán là:
- A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
- B. Tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận động của chúng
- C. Tình hình thực hiện kỷ luật lđộng
- D. Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đtg kế toán ko chỉ có tiền)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ?
- A. Ban lãnh đạo
- B. Các chủ nợ
- C. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
- D. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Đặc điểm của tài sản trong 1 DN?
- A. Hữu hình hoặc vô hình
- B. DN có thể kiểm soát đc chúng đc toàn quyền sử dụng
- C. Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Tài sản trong DN khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ biến động như thế nào?
- A. Không biến động
- B. Thường xuyên biến động
- C. Giá trị tăng dần
- D. Giá trị giảm dần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Kế toán tài chính có đặc điểm?
- A. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra
- B. Gắn liền với phạm vi toàn DN
- C. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Các khoản nợ phải thu:
- A. Không phải là tài sản DN
- B. Là TS của DN nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng
- C. Không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN
- D. Không chắc chắn là TS của DN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Kế toán Tài chính có đặc điểm?
- A. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra
- B. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động
- C. Có tính linh hoạt
- D. Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Sự kiện nào sau đây sẽ được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kế toán?
- A. KH thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm)
- B. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng
- C. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
- D. Không có sự kiện nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Thước đo chủ yếu?
- A. Thước đo lao động ngày công
- B. Thước đo hiện vật
- C. Thước đo giá trị
- D. Cả 3 câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Người sử dụng thông tin kế toán gián tiếp: cơ quan thuế?
- A. Nhà quản lý
- B. Nhà đầu tư
- C. Người môi giới
- D. Không có câu nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Nợ phải trả phát sinh do?
- A. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH
- B. Mua thiết bị = tiền
- C. Trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua
- D. Mua hàng hoá chưa thanh toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Chức năng của Kế toán?
- A. Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh đến các đối tượng sử dụng thông tin Kế toán
- B. Điều hành các hoạt động sản xuất kinh doanh trong DN
- C. Giám sát tình hình sử dụng vốn, tình hình sản xuất kinh doanh
- D. A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Các khoản phải trả người bán là:
- A. Tài sản của DN
- B. Một loại nguồn vốn góp phần hình thành nên TS của DN
- C. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán
- D. Tùy từng trường hợp cụ thể không thể đưa ra kết luận tổng quát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
DN đang xây nhà kho, chương trình xây dựng dở dang này là?
- A. Nguồn vốn hình thành nên tài sản của DN
- B. Tài sản của DN
- C. Tùy thuộc quan điểm của từng nhân viên Kế toán
- D. Phụ thuộc vào quy định của …
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây?
- A. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN
- B. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác
- C. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn
- D. Tất cả câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu?
- A. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM
- B. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trước cho DN = TM
- C. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN
- D. Không có trường hợp nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Câu phát biểu nào sau đây sai?
- A. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN
- B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
- C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
- D. Tất cả câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Kế toán là việc:
- A. Thu thập thông tin
- B. Kiểm tra, phân tích thông tin
- C. Ghi chép sổ sách kế toán
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Kế toán tài chính là việc?
- A. Cung cấp thông tin qua sổ kế toán
- B. Cung cấp thông tin qua báo cáo tài chính
- C. Cung cấp thông tin qua mạng
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán được xác định?
- A. Dương lịch
- B. Năm hoạt động
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Có thể A hoặc B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Hai tài sản giống nhau được DN mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có giá khác nhau, khi ghi giá của 2 tài sản này kế toán phải tuân thủ?
- A. 2 tài sản giống nhau thì phải ghi cùng giá
- B. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có được tài sản
- C. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua lỗ 100tr, TS và VCSH của DN lúc này là
- A. 800 và 400
- B. 700 và 500
- C. 700 và 400
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Nguyên tắc thận trọng yêu cầu
- A. Lập dự phòng
- B. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
- C. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Đối tượng nào sau đây là TS:
- A. Phải thu KH
- B. Phải trả ng bán
- C. Lợi nhuận chưa phân phối
- D. Quỹ đầu tư phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Đối tượng nào sau đây là Nợ phải trả:
- A. Khoản KH trả trước
- B. Phải thu KH
- C. Khoản trả trước ng bán
- D. Lợi nhuận chưa phân phối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Đối tượng nào sau đây là VCSH:
- A. Phải thu KH
- B. Phải trả ng bán
- C. Nguồn kinh phí
- D. Quỹ đầu tư phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Trong kỳ DN thu đc 10tr trong đó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ là
- A. 10tr
- B. 2tr
- C. 8tr
- D. Chưa đủ thông tin để kết luận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích:
- A. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền
- B. Một khoản doanh thu đã thu trước nhưng chưa thực hiện
- C. Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền
- D. Không phải các trường hợp trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu phát biểu nào không chính xác:
- A. Tất cả yêu cầu của bất kỳ nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ ra nếu không làm ảnh hưởng lớn đến BC TC
- B. Các dữ kiện và số liệu liên quan đến tình hình TC với kết quả hoạt động của doanh nghiệp phải được thông báo cho người sử dụng
- C. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận được khi nó không làm ảnh hưởng đến…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu:
- A. Tài sản phải được phản ánh phù hợp với nguồn hình thành tài sản
- B. Chi phí phải được phản ánh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập phát sinh ở kỳ kế toán đó
- C. Cả 2 yêu cầu trên
- D. Không có câu nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu bằng TGNH 30tr, cung cấp sp dịch vụ cho KH chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trước 20tr chưa nhận hàng. Vậy doanh thu tháng 4 của DN là
- A. 85tr
- B. 55tr
- C. 50tr
- D. 60tr
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán được 500 vé thu được 800tr, trong đó 300 vé có trị giá 500tr sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là
- A. 800tr
- B. 500tr
- C. 300tr
- D. Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Sự việc nào sau đây không phải là nghiệp vụ kinh tế:
- A. Thiệt hại do hoả hoạn
- B. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
- C. Giảm giá cho một sản phẩm
- D. Vay được 1 khoản nợ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Bảng CĐKT là
- A. 1 BC kế toán
- B. 1 phương pháp kế toán
- C. 1 chứng từ kế toán
- D. A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Vốn để 1 DN hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là
- A. Tổng NV trên bảng CĐ KT lập tại thời điểm đó
- B. Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
- C. Tổng vốn của chủ sở hữu trừ cho nợ phải trả trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
- D. Tổng vốn bằng tiền của DN trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Các kết luận sau đây, kết luận nào đúng:
- A. Tổng giá trị TS của DN càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh
- B. Tỷ số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì DN càng ít độc lập về TC
- C. Vốn bằng tiền của DN lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh
- D. Cả 3 kết luận trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Khoản mục nào không thể hiện trên BC KQ HĐKD:
- A. Thuế nhập khẩu
- B. Hàng bán bị trả lại
- C. Chi phí phải trả
- D. Chi phí tài chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Tài khoản (TK) là
- A. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán
- B. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán
- C. Là một phương pháp của kế toán
- D. Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Tác dụng của việc định khoản kế toán:
- A. Để phản ánh ngắn gọn nghiệp vụ kinh tế phát sinh
- B. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ KT
- C. Để giảm bớt việc ghi sổ KT
- D. A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây:
- A. Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát sinh có của chúng trong kỳ đó
- B. Tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản KT luôn bằng nhau
- C. Tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn = nhau
- D. A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Kế toán tổng hợp được thể hiện ở
- A. Các TK cấp 1 và các sổ KT tổng hợp khác
- B. Các sổ TK cấp 2
- C. Các sổ TK cấp 2 và các sổ TK cấp 3
- D. A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
KT chi tiết đc thể hiện ở
- A. các sổ TK cấp 2
- B. các sổ chi tiết
- C. các sổ TK cấp 3
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
TK vay ngắn hạn thuộc loại
- A. TK phản ánh TSản
- B. TK phản ánh nợ phải trả
- C. TK phản ánh Nvốn
- D. b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
TK vốn góp liên doanh thuộc loại
- A. TK phản ánh TSản
- B. TK phản ánh TSản ngắn hạn
- C. TK phản ánh Nvốn
- D. a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
TK hao mòn TSCĐ thuộc loại
- A. TK phản ánh TSản
- B. TK điều chỉnh giảm TS
- C. TK phản ánh Nvốn
- D. a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Tác dụng của tài khoản
- A. Phản ánh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán
- B. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đối tượng KT một cách thường xuyên liên tục và có hệ thống.
- C. Phản ánh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của DN
- D. Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Hệ thống TK được sắp xếp theo
- A. Thứ tự abc
- B. Tính chất quan trọng của đối tượng KT
- C. Loại TS Nvốn
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Căn cứ để KT định khoản các nghiệp vụ phát sinh là
- A. Căn cứ vào sổ KT
- B. Căn cứ vào chứng từ kế toán
- C. Căn cứ vào bảng CĐKT
- D. Các câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51
Nhận biết
Nội dung của phương pháp ghi sổ kép là
- A. Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải = nhau
- B. Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có
- C. Ghi 1 bên có đối ứng với nhiều bên nợ
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52
Nhận biết
Số dư của TK cấp 1 =
- A. Số dư của tất cả các TK cấp 2
- B. Số dư của tất cả sổ chi tiết
- C. Số dư của tất cả các TK cấp 3
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53
Nhận biết
Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập
- A. Bảng cân đối kế toán
- B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
- C. Bảng tổng hợp chi tiết
- D. Bảng kê
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54
Nhận biết
Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập
- A. Bảng cân đối kế toán
- B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
- C. Bảng tổng hợp chi tiết
- D. Bảng kê
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55
Nhận biết
Mối quan hệ giữa TK và bảng cân đối kế toán
- A. Số dư ĐK trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
- B. Số phát sinh trong kỳ trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
- C. Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ để mở sổ các TK vào năm sau
- D. Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56
Nhận biết
Chọn câu phát biểu đúng
- A. Nợ phải trả không phải là NVốn để DN hoạt động vì DN phải có trách nhiệm thanh toán
- B. Nợ phải trả là 1 phần NVốn để DN hoạt động trong 1 thời gian nhất định
- C. Nợ phải trả = tổng giá trị của các tài sản mà DN mua chịu
- D. Nợ phải trả = tổng số dư các TK phải trả như phải trả ng bán, thuế, các khoản phải nộp nhà nước, phải trả ng lao động, phải trả khác…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57
Nhận biết
Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi
- A. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá
- B. DN xuất kho vật tư hàng hoá
- C. DN mua vật tư hàng hoá
- D. Một trong các nghiệp vụ trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58
Nhận biết
Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK
- A. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ – tổng số phát sinh có trong kỳ
- B. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ – tổng số phát sinh nợ trong kỳ
- C. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ – tổng số phát sinh giảm trong kỳ
- D. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ – tổng số phát sinh tăng trong kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59
Nhận biết
Theo chế độ KT Việt Nam
- A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK KT cấp 1
- B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3
- C. Đối với các TK chi tiết mà nhà nước chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép
- D. a và c
- D. a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60
Nhận biết
Số dư của các TK
- A. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có
- B. Các TK phản ánh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ
- C. Các TK phản ánh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có
- D. Cả 3 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61
Nhận biết
Khi muốn biết tình hình tăng giảm chung của các loại NVL, KT phải xin phép
- A. Sổ chi tiết TK NVL
- B. Bảng CĐ kế toán
- C. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL
- D. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62
Nhận biết
Muốn biết tình hình tăng giảm 1 loại NVL A nào đó, KT phải sắp xếp
- A. Sổ chi tiết TK NVL A
- B. Bảng CĐ kế toán
- C. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL
- D. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVLA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63
Nhận biết
Mối quan hệ giữa TK tổng hợp và TK chi tiết của 1 TK bất kỳ
- A. Số dư ĐK, CK của TK tổng hợp = Tổng số dư ĐK, CK của các TK chi tiết
- B. Số phát sinh nợ trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh nợ trong kỳ của các TK chi tiết
- C. Số phát sinh có trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh có trong kỳ của các TK chi tiết
- D. Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64
Nhận biết
Việc đánh giá các đối tượng KT là
- A. Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các nguyên tắc và quy định tài chính hiện hành. Xác định 1 số tiền ngang giá với đối tượng KT theo các nguyên tắc và quy định tài chính hiện hành (TS được cấp)
- B. Xác định giá trị của các đối tượng KT theo các nguyên tắc và quy định tài chính hiện hành
- C. Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65
Nhận biết
Các ng tắc cần tuân thủ khi đánh giá các đtg KT
- A. Ng tắc giá phí, ng tắc khách quan
- B. Ng tắc nhất quán, ng tắc thận trọng và giả thiết DN hoạt động liên tục
- C. Ng tắc tập trung dân chủ và ng tắc đa số thắng thiểu số
- D. a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66
Nhận biết
Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT + chi phí phát sinh)
- A. Giá thanh toán với ng bán (có VAT)
- B. Giá chưa có VAT
- C. Giá gốc còn gọi là giá thực tế
- D. Giá đã có VAT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67
Nhận biết
Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho được đánh giá theo
- A. Giá gốc
- B. Giá bán
- C. Giá mua
- D. Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68
Nhận biết
Giá gốc của vật tư hàng hoá mua ngoài được xác định theo công thức
- A. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu
- B. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại
- C. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại, VAT được khấu trừ
- D. Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69
Nhận biết
Các phương pháp đánh giá hàng tồn kho
- A. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ (là phương pháp hạch toán hàng TKho, dùng quản lý hàng tồn kho, chứ không phải là đánh giá hàng tồn kho)
- B. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch toán (chỉ đc tính cho ngoại tệ)
- C. FIFO, LIFO, bình quân, thực tế đích danh
- D. Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70
Nhận biết
So sánh giữa mức trích khấu hao TSCĐ và giá trị hao mòn thực tế ta luôn có
- A. Mức trích khấu hao = giá trị hao mòn thực tế
- B. Mức trích khấu hao > giá trị hao mòn thực tế
- C. Mức trích khấu hao < giá trị hao mòn thực tế
- D. 1 trong 3 trường hợp trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71
Nhận biết
Nguyên giá là
- A. Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ Kế Toán
- B. Giá mua tài sản cố định
- C. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ
- D. Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72
Nhận biết
TSCĐ là
- A. Tư liệu lao động
- B. Đối tượng lao động
- C. Máy móc thiết bị
- D. Những tài sản cố định có hình thái vật chất (còn có TSCĐ vô hình)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73
Nhận biết
Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế độ tài chính hiện hành
- A. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 5 tháng
- B. Giá trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng (đvới DN SXKD, còn đvị HC sự nghiệp thì >= 5 tr)
- C. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 12 tháng
- D. Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74
Nhận biết
Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK + Nhập = Xuất + Tồn CK)
- A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
- B. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao
- C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
- D. Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75
Nhận biết
TK nào sau đây sẽ xuất hiện trên bảng CĐ Kế Toán (NỢ, NV)
- A. TK doanh thu
- B. TK chi phí
- C. TK loại 0
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76
Nhận biết
TK nào sau đây sẽ không xuất hiện trên bảng CĐ Tài khoản (bảng CĐTK đc lập để kiểm tra việc ghi sổ kép)
- A. TK loại 0
- B. TK trung gian
- C. TK tài sản
- D. TK nguồn vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77
Nhận biết
TK nào là TK trung gian (TK chi phí loại 6 + 8, TK doanh thu loại 5 + 7, TK XĐ KQKD loại 9)
- A. Phải thu KH (TK TS)
- B. Phải trả CNV (TK NV)
- C. Lợi nhuận chưa phân phối (TK NV)
- D. Không phải các TK trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78
Nhận biết
Trong điều kiện giá cả biến động tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận cao
- A. Bình quân
- B. Thực tế đích danh
- C. Nhập trước xuất trước (FIFO)
- D. Nhập sau xuất trước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79
Nhận biết
Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK
- A. Loại 1, 2
- B. Loại 3, 4
- C. a và b đúng
- D. a và b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80
Nhận biết
Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ đc trình bày (HAO MÒN TSCĐ)
- A. Bên phần TS và ghi dương mực thường
- B. Bên phần NV và ghi âm mực đỏ
- C. Bên phần TS và ghi âm mực đỏ
- D. Bên phần NV và ghi dương mực thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81
Nhận biết
Ghi sổ kép là
- A. Phản ánh số dư đầu kỳ, tình hình tăng giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của 1 TK nào đó (là pp Tài khoản)
- B. Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 TK khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh
- C. Ghi đồng thời ít nhất 2 TK có liên quan để phản ánh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh
- D. Ghi cùng 1 lúc 2 ngvụ kinh tế phát sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
80 câu hỏi trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán
Số câu: 82 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên tắc kế toán, tài chính, quy trình kế toán
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×