Câu Hỏi Ôn Tập Trắc Nghiệm Môn Luật Hiến Pháp Chương 7
Câu 1 Nhận biết
Thẩm quyền của Chủ tịch nước trong lĩnh vực tư pháp:

  • A.
    Công bố luật, pháp lệnh.
  • B.
    Quyền ân xá.
  • C.
    Tuyển chọn thẩm phán chiến tranh.
  • D.
    Thực hiện các chuyển giao của người giaon.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch nước liên quan đến chức năng đại diện, thay mặt Nhà nước về đối nội, đối ngoại:

  • A.
    Đề nghị Ủy ban thường vụ Quốc hội xem xét lại pháp lệnh trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày pháp lệnh được thông qua.
  • B.
    Quyết định công tác quốc tịch, thành quốc tịch, tước quốc tịch hoặc trao quốc tịch Việt Nam.
  • C.
    Quyết định đình chỉ hiến pháp, sửa đổi hiến pháp.
  • D.
    Đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Bản Hiến pháp Việt Nam nào quy định quyền thi hành pháp lệnh của Chủ tịch nước?

  • A.
    Hiến pháp năm 1946
  • B.
    Hiến pháp năm 1959
  • C.
    Hiến pháp năm 1980
  • D.
    Hiến pháp năm 1992
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Theo quy định của Hiến pháp năm 2013, thẩm quyền công bố Hiến pháp thuộc về......

  • A.
    Quốc hội.
  • B.
    Ủy ban thường vụ Quốc hội.
  • C.
    Chính phủ.
  • D.
    Chủ tịch nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nguyên thủ quốc gia theo Hiến pháp năm 1980 là........

  • A.
    Hội đồng Bộ trưởng.
  • B.
    Hội đồng Nhà nước.
  • C.
    Quốc hội.
  • D.
    Chính phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch nước liên quan đến lĩnh vực tư pháp:

  • A.
    Căn cứ vào nghị quyết của Quốc hội, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, thành viên khác của Chính phủ.
  • B.
    Bổ nhiệm, bãi miễn, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
  • C.
    Quyết định công bố luật, pháp lệnh.
  • D.
    Quyết định công bố các nội dung thay đổi trong các văn bản pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chủ tịch nước gửi thư chúc tết đồng bào, chiến sĩ trong và ngoài nước:

  • A.
    Bất kỳ lúc nào.
  • B.
    Vào dịp Tết nguyên đán.
  • C.
    Vào ngày Quốc khánh.
  • D.
    Khi có sự kiện đặc biệt của quốc gia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thẩm quyền của Chủ tịch nước bao gồm quyền quyết định việc ân xá và công bố các quyết định của Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội.

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
  • C.
    Tùy thuộc vào tình hình.
  • D.
    Theo yêu cầu của Chính phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch nước liên quan đến các vấn đề thuộc về đối nội và đối ngoại:

  • A.
    Quyết định đàm phán, ký kết, gia nhập, sửa đổi, đình chỉ hoặc chấm dứt điều ước quốc tế.
  • B.
    Quyết định công bố luật, pháp lệnh.
  • C.
    Quyết định cử đại sứ.
  • D.
    Công bố danh sách các nghị định, quyết định mới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chủ tịch nước có quyền quyết định việc phong tặng các danh hiệu cao quý của Nhà nước và các huy chương.

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
  • C.
    Chỉ trong trường hợp đặc biệt.
  • D.
    Theo đề nghị của Chính phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Bản Hiến pháp Việt Nam nào quy định quyền tự do ngôn luận của công dân?

  • A.
    Hiến pháp năm 1946
  • B.
    Hiến pháp năm 1959
  • C.
    Hiến pháp năm 1980
  • D.
    Hiến pháp năm 1992
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch nước liên quan đến việc lập pháp:

  • A.
    Chủ tịch nước yêu cầu Quốc hội họp bất thường.
  • B.
    Chủ tịch nước thực hiện quyền kiểm soát của Chủ tịch nước.
  • C.
    Chủ tịch nước yêu cầu Thủ tướng Chính phủ thực hiện chính sách.
  • D.
    Quyết định cử đại sứ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch nước là gì?

  • A.
    Quyết định việc ân xá.
  • B.
    Thay mặt Nhà nước đối ngoại và đối nội.
  • C.
    Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh.
  • D.
    Lập hành và lập pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Bổ nhiệm, bãi nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao:

  • A.
    Quyết định của Quốc hội.
  • B.
    Cơ quan hành pháp, hành pháp, tư pháp.
  • C.
    Bộ Chính trị.
  • D.
    Chủ tịch nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thiết chế Chủ tịch nước thuộc về.....

  • A.
    Nhánh quyền lực lập pháp.
  • B.
    Nhánh quyền lực hành pháp.
  • C.
    Nhánh quyền lực tư pháp.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Theo quy định của Hiến pháp năm 1992,....

  • A.
    người đứng đầu Quốc hội không là người đứng đầu Nhà nước.
  • B.
    người đứng đầu Quốc hội không là người đứng đầu Nhà nước.
  • C.
    Quốc hội bầu ra người đứng đầu Nhà nước.
  • D.
    người đứng đầu Quốc hội không là người đứng đầu Nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Theo Hiến pháp năm 2013, Chủ tịch nước phải chịu trách nhiệm trước ai?

  • A.
    Trước Quốc hội.
  • B.
    Trước Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
  • C.
    Trước Chính phủ.
  • D.
    Trước Thủ tướng Chính phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nhánh quyền lực nào của Chủ tịch nước liên quan đến lĩnh vực lập pháp?

  • A.
    Chủ tịch nước yêu cầu Quốc hội họp bất thường.
  • B.
    Chủ tịch nước kiểm soát quá trình lập pháp.
  • C.
    Chủ tịch nước yêu cầu Thủ tướng Chính phủ thực hiện chính sách.
  • D.
    Quyết định cử đại sứ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch nước liên quan đến lĩnh vực tư pháp:

  • A.
    Chủ tịch nước yêu cầu Quốc hội họp bất thường.
  • B.
    Chủ tịch nước thực hiện quyền kiểm soát của Chủ tịch nước.
  • C.
    Chủ tịch nước yêu cầu Thủ tướng Chính phủ thực hiện chính sách.
  • D.
    Quyết định công bố luật, pháp lệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chủ tịch nước là người đứng đầu cơ quan hành pháp.

  • A.
    Sai.
  • B.
    Đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Người đứng đầu cơ quan hành pháp là ai?

  • A.
    Thủ tướng Chính phủ.
  • B.
    Chủ tịch Quốc hội.
  • C.
    Bộ trưởng Quốc phòng.
  • D.
    Chủ tịch nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chủ tịch nước phải chịu trách nhiệm trước ai?

  • A.
    Trước Quốc hội.
  • B.
    Trước Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
  • C.
    Trước Chính phủ.
  • D.
    Trước Thủ tướng Chính phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Người giữ các chức vụ trong các cơ quan hành pháp, lập pháp, tư pháp không cần phải chịu trách nhiệm trước nhân dân.

  • A.
    Sai.
  • B.
    Đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chủ tịch nước công bố các quyết định về các vấn đề trọng đại của quốc gia, bao gồm các vấn đề liên quan đến quốc phòng, an ninh, đối ngoại.

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
  • C.
    Chỉ khi có yêu cầu.
  • D.
    Cần sự phê chuẩn của Chính phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chủ tịch nước là người đứng đầu cơ quan hành pháp, lập pháp và tư pháp.

  • A.
    Sai.
  • B.
    Đúng.
  • C.
    Chỉ là người đứng đầu lập pháp.
  • D.
    Chỉ là người đứng đầu tư pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có quyền:

  • A.
    Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng Chính phủ.
  • B.
    Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.
  • C.
    Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nhận định nào sau đây là vị trí pháp lý của người đứng đầu quốc gia? Nguyên thủ quốc gia là........

  • A.
    người đứng đầu nhà nước.
  • B.
    Quyết định việc ân xá và đối nội, đối ngoại.
  • C.
    đại diện cho nhà nước về đối nội, đối ngoại.
  • D.
    đại diện cho nhà nước về đối nội, đối ngoại, và thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Theo quy định của Hiến pháp năm 2013, nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch nước liên quan đến lĩnh vực ngoại giao:

  • A.
    Trình Quốc hội phê chuẩn, quyết định gia nhập hoặc chấm dứt hiệu lực các điều ước quốc tế.
  • B.
    Quyết định cấp, đình chỉ, miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ.
  • C.
    Chỉ đạo việc bảo lãnh, miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Chủ tịch nước ra lệnh tổng động viên khi có sự xâm lược của kẻ thù đối với nước ta.

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
  • C.
    Tùy thuộc vào tình hình.
  • D.
    Khi có yêu cầu của Chính phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Theo Hiến pháp năm 2013, ......... là người có thẩm quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Chánh án Tòa án nhân dân tối cao và Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

  • A.
    Chủ tịch nước.
  • B.
    Thủ tướng Chính phủ.
  • C.
    Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
  • D.
    Cả ba đáp án đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Với tư cách....., chức năng của Chủ tịch nước theo Hiến pháp năm 1946 có thẩm quyền giống với....

  • A.
    Tổng thống và người đứng đầu một đảng chính trị lớn.
  • B.
    Tổng thống, người đứng đầu quốc gia, chính phủ.
  • C.
    Tổng thống, thủ tướng chính phủ.
  • D.
    Tổng bí thư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch nước liên quan đến lĩnh vực tư pháp, giám sát:

  • A.
    Chỉ đạo trực tiếp các vụ án hình sự.
  • B.
    Chỉ đạo việc bảo vệ pháp luật và các quyền tự do của công dân.
  • C.
    Chỉ đạo việc xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật trong lĩnh vực tư pháp.
  • D.
    Chỉ đạo việc ban hành các chính sách về pháp luật và tư pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/32
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu Hỏi Ôn Tập Trắc Nghiệm Môn Luật Hiến Pháp Chương 7
Số câu: 32 câu
Thời gian làm bài: 100 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình lập hiến và sửa đổi Hiến pháp, từ vai trò của Quốc hội, các ủy ban chuyên trách, đến việc trưng cầu dân ý
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)