350 Câu Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền Tệ – Phần 5

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính Tiền tệ
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính Tiền tệ
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

350 câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ phần 5 là bộ câu hỏi (có đáp án) giúp bạn ôn tập lại các kiến thức trọng tâm về bộ môn Tài chính Tiền tệ. Nội dung bao gồm các câu hỏi đa dạng về lý thuyết tiền tệ, vai trò của ngân hàng trung ương, cơ chế chính sách tiền tệ, và các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường tài chính, được tổng hợp từ các giáo trình, đề thi môn Tài Chính Tiền Tệ của các trường đại học vào năm 2023. Các câu hỏi kèm đáp án đều đã được kiểm duyệt nhiều lần, được đánh mã số câu hỏi và có giải thích nên rất phù hợp cho nhu cầu tự ôn tập. Trong phần 5 của bộ đề, hãy cùng dethitracnghiem.vn ôn tập lại các kiến thức của Chương 7-8 với 30 câu hỏi dưới đây nhé.

350 Câu Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền Tệ Toàn Chương – Phần 5

Câu 1: Nếu tỷ lệ tiền mặt và tiền gửi có thể phát hành séc tăng lên có thể hàm ý về:
a) Nền kinh tế đang tăng trưởng và có thể dẫn đến tình trạng “nóng bỏng”.
b) Nền kinh tế đang trong giai đoạn suy thoái.
c) Tốc độ lưu thông hàng hoá và tiền tệ tăng gắn với sự tăng trưởng kinh tế.
d) Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.

Câu 2: Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố:
a) Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại.
b) Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các ngân hàng thương mại.
c) Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt quá và lượng tiền mặt trong lưu thông.
d) Mục tiêu mở rộng cung tiền tệ của Ngân hàng Trung ương

Câu 3: Trong các loại biến động sau, biến động nào ảnh hưởng đến cơ số tiền tệ (MB) với tốc độ nhanh nhất:
a) Sự gia tăng sử dụng séc
b) Sự gia tăng trong tài khoản tiền gửi có thể phát hành séc.
c) Lãi suất tăng lên.
d) Lãi suất giảm đi.

Câu 4: Khi các Ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự trữ vượt quá để bảo đảm khả năng thanh toán, số nhân tiền tệ sẽ
a) Tăng.
b) Giảm.
c) Giảm không đáng kể.
d) Không thay đổi.

Câu 5: Khi Ngân hàng Trung Ương hạ lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
a) Chắc chắn sẽ tăng.
b) Có thể sẽ tăng.
c) Có thể sẽ giảm.
d) Không thay đổi.

Câu 6: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung Ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ:
a) Giảm
b) Tăng
c) Không xác định được
d) Không thay đổi

Câu 7: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi:
a) Các ngân hàng thương mại rút tiền từ Ngân hàng Trung ương.
b) Ngân hàng Trung ương mở rộng cho vay đối với các ngân hàng thương mại.
c) Ngân hàng trung ương mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở.
d) Không có phương án nào đúng.

Câu 8: Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
a) Tiền dự trữ của các ngân hàng thương mại tăng.
b) Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
c) Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.
d) Tất cả các trường hợp trên.

Câu 9: Lượng tiền cung ứng thay đổi ngược chiều với sự thay đổi 2 nhân tố nào sau đây:
a) Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr)
b) Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D)
c) Tiền cơ sở (MB)
d) Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D)

Câu 10: Lượng tiền cung ứng tương quan thuận với sự thay đổi:
a) Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr)
b) Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D)
c) Tiền cơ sở (MB)
d) Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D)

Câu 11: Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được tính là 1 bộ phận của M1 không?
a) Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông.
b) Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng.
c) Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do Ngân hàng Trung Ương phát hành và có thể tham gia vào lưu thông bất kỳ lúc nào.
d) Không, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm.

Câu 12: Các hãng môi giới ở Mỹ vận động rất ráo riết để duy trì đạo luật Glass-Steagall (1933) nhằm
a) Để các ngân hàng thương mại phải thu hẹp hoạt động trong nước.
b) Để các hãng môi giới đó không phải cạnh tranh với các Ngân hàng thương mại trong các hoạt động kinh doanh chứng khoán.
c) Để các hãng môi giới đó có lợi thế hơn và mở rộng các hoạt động cho vay ngắn hạn.
d) Để các hãng môi giới đó duy trì khả năng độc quyền trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ.

Câu 13: Hãy cho biết ý kiến chị về nhận định: “Số nhân tiền nhất thiết phải lớn hơn 1”
a) Đúng.
b) Sai.
c) Không có cơ sở để khẳng định rõ ràng nhận định đó là đúng hay sai.

Câu 14: Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay đổi? nếu Ngân hàng Trung Ương bán 200 tỷ trái phiếu cho các Ngân hàng thương mại trên thị trường mở?
a) Tăng.
b) Giảm.
c) Không đổi.
d) Không có cơ sở xác định về sự thay đổi của cơ số tiền tệ.

Câu 15: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung Ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng sẽ
a) Có thể tăng.
b) Có thể giảm.
c) Có thể không tăng.
d) Chắc chắn sẽ tăng.

Câu 16: Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi? Nếu Ngân hàng Trung Ương thực hiện các nghiệp vụ mua trên thị trường mở vào lúc mà lãi suất thị trường đang tăng lên?
a) Có thể sẽ tăng.
b) Có thể sẽ giảm.
c) Có thể không tăng
d) Chắc chắn sẽ giảm.

Câu 17: Ngân hàng Nhà nước quyết định chi 100 tỷ VND để xây dựng trụ sở, việc này có tác động gì đến cơ số tiền tệ?
a) Tăng
b) Giảm
c) Không đổi
d) Không có cơ sở để xác định

Câu 18: Những tồn tại của lưu thông tiền tệ ở Việt Nam bao gồm:
a) Tỷ trọng tiền mặt và ngoại tệ lớn, tốc độ lưu thông chậm.
b) Sức mua của đồng tiền không thực sự ổn định và lượng ngoại tệ quá lớn.
c) Tỷ trọng thanh toán bằng tiền mặt lớn, ngoại tệ trôi nổi nhiều, sức mua của đồng tiền chưa thực sự ổn định.
d) Sức mua của đồng tiền không ổn định và lượng ngoại tệ chuyển ra nước ngoài lớn.

Câu 19: Khi Ngân hàng Trung Ương mua vào một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền cung ứng sẽ
a) Có thể tăng.
b) Có thể giảm.
c) Chắc chắn sẽ tăng.
d) Chắc chắn sẽ giảm.

Câu 20: Trong một nền kinh tế, khi tỷ trọng tiền mặt trong tổng các phương tiện thanh toán giảm xuống, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào?
a) Tăng
b) Giảm
c) Không thay đổi

Câu 21: Lãi suất thoả thuận được áp dụng trong tín dụng ngoại tệ và Đồng Việt Nam được áp dụng ở nước ta từ:
a) Tháng 7/2001 và tháng 6/2002
b) Tháng 7/2002 và tháng 7/2003
c) Tháng 7/2001 và tháng 7/2002
d) Tháng 7/2002 và tháng 7/2003

Câu 22: Cơ quan quản lý hoạt động Ngân hàng thương mại có hiệu quả và an toàn nhất sẽ phải là:
a) Ngân hàng Trung ương.
b) Bộ Tài chính.
c) Bộ Công an.
d) Bộ Tư Pháp.

Câu 23: Phát hành tiền thông qua kênh tín dụng cho các ngân hàng trung gian là nghiệp vụ phát hành:
a) Tạm thời.
b) Vĩnh viễn.
c) Không xác định được.

Câu 24: Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bao gồm có các công cụ chủ yếu:
a) Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách tỷ giá, các hoạt động trên thị trường mở, chính sách hạn chế tín dụng.
b) Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, các hoạt động trên thị trường mở.
c) Chính sách tỷ giá, chính sách hạn chế tín dụng, các hoạt động trên thị trường mở.
d) Chính sách lãi suất, chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách tỷ giá.

Câu 25: Hình thức tín dụng nào sau đây thuộc công cụ chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương?
a) Tín dụng tín chấp.
b) Tín dụng cầm cố.
c) Tín dụng tái chiết khấu.
d) Tín dụng tiêu dùng.

Câu 26: Ngân hàng Nhà nước điều chỉnh các chính sách lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc và các nghiệp vụ thị trường mở nhằm điều hành cung tiền tệ theo hướng:
a) Mở rộng cung tiền tệ
b) Thắt chặt cung tiền tệ.
c) Cả hai phương án trên.
d) Tăng cường đầu tư cho sản xuất.

Câu 27: Phát hành tiền qua thị trường mở là hình thức phát hành tiền:
a) Tạm thời.
b) Vĩnh viễn.
c) Không xác định được.

Câu 28: Ngân hàng Trung Ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở để điều hành cung tiền tệ. Hình thức này bao gồm các nghiệp vụ:
a) Mua bán chứng khoán, giao dịch hoán đổi ngoại tệ.
b) Mua bán chứng khoán, giao dịch repo.
c) Mua bán trái phiếu, giao dịch tái chiết khấu.
d) Mua bán trái phiếu, giao dịch hoán đổi ngoại tệ.

Câu 29: Công cụ chính sách tiền tệ chủ yếu của Ngân hàng Nhà nước là:
a) Công cụ thị trường mở
b) Công cụ tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
c) Công cụ lãi suất.
d) Tất cả các công cụ trên.

Câu 30: Theo lý thuyết kinh tế học, tổng cầu trong nền kinh tế thường bị ảnh hưởng bởi các yếu tố:
a) Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương
b) Chính sách tài khóa của Chính phủ.
c) Các yếu tố thị trường lao động.
d) Cả hai yếu tố a) và b).

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)