Câu Hỏi Ôn Tập Trắc Nghiệm Môn Luật Hiến Pháp Chương 3
Câu 1 Nhận biết
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân là……

  • A.
    Những quyền và nghĩa vụ cơ bản được nhà nước quy định trong Hiến pháp.
  • B.
    Những quyền và nghĩa vụ cơ bản được nhà nước quy định trong các văn bản pháp luật liên quan.
  • C.
    Những quyền và nghĩa vụ cho từng người, từng hoàn cảnh cụ thể được Nhà nước quy định trong Hiến pháp.
  • D.
    Những quyền và nghĩa vụ cho từng người, từng hoàn cảnh cụ thể được nhà nước quy định trong các văn bản pháp luật liên quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Hiến pháp năm 2013 quy định: “Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về thân thể…”, thuộc nhóm quyền nào?

  • A.
    Nhóm quyền về chính trị.
  • B.
    Nhóm quyền tự do dân chủ và tự do cá nhân.
  • C.
    Nhóm quyền về kinh tế, văn hóa, xã hội.
  • D.
    Không thuộc nhóm quyền nào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nhận định nào sai về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?

  • A.
    Là những quyền và nghĩa vụ cơ bản được Nhà nước quy định trong Hiến pháp.
  • B.
    Được Hiến pháp quy định cho tất cả mọi công dân hoặc cho cả một tầng lớp, một giai cấp.
  • C.
    Được Hiến pháp quy định cho từng người trong từng hoàn cảnh cụ thể.
  • D.
    Thường xuất phát từ quyền con người.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Quyền tự do kinh doanh theo quy định của Hiến pháp năm 2013, có nghĩa là……

  • A.
    Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm, trừ người nước ngoài.
  • B.
    Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm, trừ cán bộ, công chức.
  • C.
    Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm, trừ đảng viên.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nhận định nào đúng về việc hiến định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?

  • A.
    Tất cả quyền con người đều được Hiến pháp ghi nhận và bảo vệ.
  • B.
    Quyền con người thường xuất phát từ quyền công dân.
  • C.
    Quyền con người do Hiến pháp quy định.
  • D.
    Quyền công dân thường xuất phát từ quyền con người.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chế định “Quyền tự do chiếu của công dân” và nguyên tắc “Tự do hợp đồng” lần đầu tiên được kiểu nhà nước nào tuyên bố và ghi nhận trong hiến pháp và pháp luật?

  • A.
    Nhà nước chủ nô
  • B.
    Nhà nước phong kiến
  • C.
    Nhà nước tư sản
  • D.
    Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Khẳng định nào là đúng khi so sánh về chủ thể kinh doanh và ngành nghề kinh doanh của quyền tự do kinh doanh theo quy định của Hiến pháp năm 2013 và Hiến pháp năm 1992?

  • A.
    Hiến pháp năm 2013 rộng hơn Hiến pháp năm 1992 về chủ thể kinh doanh và ngành nghề kinh doanh.
  • B.
    Hiến pháp năm 2013 hẹp hơn Hiến pháp năm 1992 về ngành nghề kinh doanh.
  • C.
    Hiến pháp năm 2013 rộng hơn Hiến pháp năm 1992 về chủ thể kinh doanh, nhưng Hiến pháp năm 2013 hẹp hơn Hiến pháp năm 1992 về ngành nghề kinh doanh.
  • D.
    Hiến pháp năm 2013 hẹp hơn Hiến pháp năm 1992 về chủ thể kinh doanh và ngành nghề kinh doanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Hiến pháp năm 2013 quy định “Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở…”, thuộc nhóm quyền nào?

  • A.
    Nhóm quyền về chính trị
  • B.
    Nhóm quyền tự do dân chủ và tự do cá nhân
  • C.
    Nhóm quyền về kinh tế, văn hóa, xã hội
  • D.
    Không thuộc nhóm quyền nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Quyền con người, quyền công dân được tổ chức nào công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm?

  • A.
    Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
  • B.
    Nhà nước
  • C.
    Quốc hội
  • D.
    Chính phủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Quyền cơ bản nào của công dân lần đầu tiên được ghi nhận trong Hiến pháp năm 2013?

  • A.
    Quyền biểu tình
  • B.
    Quyền sống trong môi trường trong lành
  • C.
    Quyền lập hội
  • D.
    Quyền tự do tín ngưỡng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Hiến pháp Việt Nam nào đặt nghĩa vụ công dân lên trước quyền công dân?

  • A.
    Hiến pháp năm 1946
  • B.
    Hiến pháp năm 1959
  • C.
    Hiến pháp năm 1980
  • D.
    Hiến pháp năm 1992
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nguyên tắc xác định quốc tịch cho công dân Việt Nam là:

  • A.
    Nguyên tắc huyết thống.
  • B.
    Nguyên tắc lãnh thổ (nơi sinh).
  • C.
    Nguyên tắc quốc tịch hữu hiệu (quốc tịch theo thỏa thuận).
  • D.
    Là sự kết hợp linh hoạt của cả ba nguyên tắc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Quyền cơ bản nào của công dân lần đầu được ghi nhận trong Hiến pháp 2013?

  • A.
    Quyền bảo vệ, chăm sóc sức khỏe
  • B.
    Quyền được bảo đảm an sinh xã hội
  • C.
    Quyền xác định dân tộc
  • D.
    Quyền hưởng thụ văn hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hiến pháp năm 2013 không quy định quyền:

  • A.
    Quyền thừa kế.
  • B.
    Quyền sở hữu đất đai.
  • C.
    Quyền tự do ngôn luận.
  • D.
    Quyền bí mật về thư tín, điện tín.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nhận định nào đúng về quan hệ giữa quyền và nghĩa vụ của công dân?

  • A.
    Quyền và nghĩa vụ là hai mặt của quyền làm chủ của công dân.
  • B.
    Công dân muốn được hưởng quyền thì phải gánh vác nghĩa vụ tương ứng.
  • C.
    Thực hiện nghĩa vụ là đảm bảo cho quyền được thực hiện.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Hiến pháp năm 2013 quy định: “Mọi người có quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khỏe…”, thuộc nhóm quyền nào?

  • A.
    Nhóm quyền về chính trị
  • B.
    Nhóm quyền tự do dân chủ và tự do cá nhân
  • C.
    Nhóm quyền về kinh tế, văn hóa, xã hội
  • D.
    Không thuộc nhóm quyền nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có……..

  • A.
    Quyền nộp thuế theo luật định.
  • B.
    Nghĩa vụ nộp thuế theo luật định.
  • C.
    Trách nhiệm nộp thuế theo luật định.
  • D.
    Nhiệm vụ nộp thuế theo luật định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Khẳng định nào đúng về quan hệ giữa quyền con người và quyền công dân?

  • A.
    Quyền công dân thường là quyền con người làm cơ sở.
  • B.
    Quyền công dân phải phù hợp với quyền con người.
  • C.
    Quyền con người và quyền công dân xuất hiện đồng thời.
  • D.
    Quyền con người và quyền công dân đều do nhà nước quy định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nhận định nào đúng về quan hệ giữa Nhà nước và công dân về quyền và nghĩa vụ của công dân?

  • A.
    Nhà nước đảm bảo cho công dân những quyền lợi hợp pháp nhưng cũng đòi hỏi công dân thực hiện nghĩa vụ.
  • B.
    Khi một người thực hiện nghĩa vụ của mình tức là đảm bảo cho người khác thực hiện quyền lợi của họ.
  • C.
    Khi Nhà nước thực hiện nghĩa vụ là nhằm đảm bảo cho công dân thực hiện quyền của mình và ngược lại.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khẳng định nào đúng về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?

  • A.
    Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân là những quyền và nghĩa vụ được Nhà nước quy định trong Hiến pháp.
  • B.
    Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân thường xuất phát từ quyền con người.
  • C.
    Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân là cơ sở chủ yếu xác định địa vị pháp lý của công dân, là cơ sở cho mọi quyền và nghĩa vụ cụ thể của mỗi một công dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Quyền của công dân được phân thành các nhóm:

  • A.
    Quyền tự do chính trị; quyền dân chủ; quyền kinh tế, văn hóa – xã hội.
  • B.
    Quyền chính trị; quyền tự do, dân chủ; quyền kinh tế, văn hóa – xã hội.
  • C.
    Quyền chính trị; quyền kinh tế; quyền xã hội.
  • D.
    Quyền chính trị; quyền kinh tế; quyền tự tưởng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Khẳng định nào đúng về sự hình thành của quyền con người, quyền công dân?

  • A.
    Quyền con người và quyền công dân đều do nhà nước quy định.
  • B.
    Quyền con người và quyền công dân đều xuất phát từ tự nhiên.
  • C.
    Quyền con người xuất phát từ tự nhiên, còn quyền công dân do nhà nước quy định.
  • D.
    Quyền con người do nhà nước quy định, còn quyền công dân xuất phát từ tự nhiên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Nhận định nào đúng về sự bình đẳng trong quan hệ giữa quyền con người, quyền và nghĩa vụ công dân?

  • A.
    Sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân xuất phát từ sự bình đẳng về quyền con người.
  • B.
    Sự bình đẳng về quyền con người xuất phát từ sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.
  • C.
    Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân có sự bình đẳng tuyệt đối.
  • D.
    Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân có sự bình đẳng; quyền con người không có sự bình đẳng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tài sản hợp pháp của cá nhân, tổ chức đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam:

  • A.
    Không thể bị quốc hữu hóa.
  • B.
    Có thể bị quốc hữu hóa trong bất cứ trường hợp nào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Theo Hiến pháp năm 2013, chủ thể nào có quyền tự do kinh doanh?

  • A.
    Công dân Việt Nam
  • B.
    Mọi người
  • C.
    Công dân Việt Nam, người có quốc tịch nước ngoài
  • D.
    Cá nhân, tổ chức có quốc tịch Việt Nam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Đối với công dân Việt Nam, bảo vệ tổ quốc là…..

  • A.
    Nghĩa vụ.
  • B.
    Quyền.
  • C.
    Quyền và nghĩa vụ.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Hãy xác định nguyên tắc hiến định về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?

  • A.
    Nguyên tắc tính hiện thực của quyền và nghĩa vụ của công dân.
  • B.
    Nguyên tắc cơ bản về đảm bảo cho quyền công dân phải được Nhà nước đảm bảo.
  • C.
    Nguyên tắc tôn trọng quyền con người.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Hiến pháp năm 2013 quy định: “Công dân có quyền bầu cử, ứng cử vào cơ quan nhà nước…”, thuộc nhóm quyền nào?

  • A.
    Nhóm quyền về chính trị
  • B.
    Nhóm quyền tự do dân chủ và tự do cá nhân
  • C.
    Nhóm quyền về kinh tế, văn hóa, xã hội
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong bản Tuyên ngôn độc lập của Mỹ 1776 có đoạn: “Tất cả mọi người đều sinh ra có quyền bình đẳng….”, là sự ghi nhận về…..

  • A.
    Quyền con người.
  • B.
    Quyền con người và quyền công dân.
  • C.
    Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
  • D.
    Quyền công dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
“Quyền tự do, bình đẳng, bác ái” trong Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền của cách mạng tư sản Pháp 1789, là sự biểu hiện của……

  • A.
    Quyền công dân.
  • B.
    Quyền con người và quyền công dân.
  • C.
    Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Chế định quyền con người lần đầu tiên được ghi nhận ở bản Hiến pháp Việt Nam nào?

  • A.
    Hiến pháp năm 1959
  • B.
    Hiến pháp năm 1980
  • C.
    Hiến pháp năm 1992
  • D.
    Hiến pháp năm 2013
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Hội đồng nhân dân thành phố ĐN (là thành phố trực thuộc trung ương) ra Nghị quyết dừng đăng ký thường trú mới vào khu vực nội thành đối với những người không có nghề nghiệp hoặc có nhiều tiền án, tiền sự. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân nói trên vi phạm quyền nào của công dân đã được hiến định?

  • A.
    Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
  • B.
    Quyền lao động
  • C.
    Quyền tự do cư trú, đi lại
  • D.
    Quyền sống trong môi trường trong lành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Khẳng định nào đúng về quan hệ giữa quyền con người và quyền công dân?

  • A.
    Quyền con người phải xuất phát từ quyền công dân.
  • B.
    Quyền con người thường lấy quyền công dân làm cơ sở.
  • C.
    Quyền con người phải phù hợp với quyền công dân.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Tuyên ngôn nhân quyền xuất chính thức hiện từ…..

  • A.
    Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
  • B.
    Cách mạng tư sản.
  • C.
    Thời kỳ chiếm hữu nô lệ.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Ủy ban nhân dân thành phố HN (thành phố trực thuộc trung ương) ban hành Quyết định, theo đó xe gắn máy muốn nhập khẩu không được vào thành phố A. Giả sử Quyết định đó được coi là bất hợp hiến thì đã vi phạm quyền cơ bản nào của công dân?

  • A.
    Quyền tự do kinh doanh
  • B.
    Quyền được bảo đảm an sinh xã hội
  • C.
    Quyền tự do đi lại, cư trú
  • D.
    Quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Nhận định nào đúng về tính chất giai cấp của quyền con người và quyền công dân?

  • A.
    Quyền con người có tính giai cấp.
  • B.
    Quyền công dân và quyền con người không có mối liên hệ với nhau.
  • C.
    Quyền công dân có tính giai cấp.
  • D.
    Các nhận định còn lại đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Bộ trưởng Bộ D ban hành Quyết định theo đó mỗi người chỉ được sở hữu 01 xe gắn máy (được đăng ký 01 xe gắn máy). Giả sử Quyết định đó được coi là bất hợp hiến thì đã vi phạm quyền cơ bản nào của công dân được quy định trong Hiến pháp?

  • A.
    Quyền mua bán tài sản
  • B.
    Quyền đăng ký phương tiện
  • C.
    Quyền sở hữu tài sản
  • D.
    Quyền tặng cho tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Nhận định nào đúng về quyền con người và quyền công dân?

  • A.
    Quyền công dân là quyền được làm công dân của một quốc gia, một vùng lãnh thổ.
  • B.
    Quyền con người (hay nhân quyền) là những quyền tự nhiên của con người và không bị tước bỏ bởi bất cứ ai và bất cứ chính thể nào.
  • C.
    Quyền công dân do nhà nước quy định dựa trên cơ sở quyền con người.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Quyền nào được Hiến pháp ghi nhận nhưng chưa được Quốc hội cụ thể hóa bằng văn bản luật?

  • A.
    Quyền tự do tín ngưỡng
  • B.
    Quyền biểu tình
  • C.
    Quyền khiếu nại, tố cáo
  • D.
    Quyền tham gia quản lý nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Quyền nào chưa được Hiến pháp Việt Nam ghi nhận?

  • A.
    Quyền biểu tình
  • B.
    Quyền hiến bộ phận cơ thể người, quyền hiến xác
  • C.
    Quyền lập hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có thẩm quyền bảo vệ quyền con người, quyền công dân?

  • A.
    Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân
  • B.
    Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước
  • C.
    Quốc hội, Tòa án nhân dân
  • D.
    Quốc hội, Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Cán bộ A của cơ quan nhà nước B tham gia (ngoài giờ hành chính) biểu tình ôn hòa để bày tỏ sự phản đối về một vấn đề chính trị-xã hội trong nước, nhưng bị cơ quan B kiểm điểm và kỷ luật, với lập luận là nước ta chưa có Luật biểu tình nên việc tham gia biểu tình là vi phạm pháp luật. Vậy anh A có vi phạm pháp luật khi tham gia biểu tình?

  • A.
    Không vi phạm pháp luật
  • B.
    Vi phạm hình sự
  • C.
    Vi phạm hành chính
  • D.
    Vi phạm kỷ luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Hãy cho biết trong các quyền công dân theo quy định của Hiến pháp năm 2013, quyền nào chưa thể thực hiện được trên thực tế?

  • A.
    Quyền học tập
  • B.
    Quyền tham gia quản lý nhà nước
  • C.
    Quyền bãi nhiệm đại biểu Quốc hội
  • D.
    Quyền ứng cử đại biểu Quốc hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Thời điểm một cá nhân có quốc tịch và phát sinh tư cách công dân là……..

  • A.
    Khi cá nhân đó được sinh ra.
  • B.
    Khi cá nhân đó được đăng ký khai sinh.
  • C.
    Khi cá nhân đó từ đủ 18 tuổi.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/44
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu Hỏi Ôn Tập Trắc Nghiệm Môn Luật Hiến Pháp Chương 3
Số câu: 44 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các quyền cơ bản của con người, như quyền tự do ngôn luận, quyền bình đẳng trước pháp luật, và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong mối quan hệ với nhà nước.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)