Câu Hỏi Ôn Tập Trắc Nghiệm Môn Luật Hiến Pháp Chương 1
Câu 1 Nhận biết
Bối cảnh xây dựng Hiến pháp năm 1980 không có đặc điểm nào?

  • A.
    Thừa nhận sự tồn tại của nhiều đảng phái đối lập.
  • B.
    Thực hiện cuộc cách mạng XHCN triệt để theo mô hình của Liên Xô.
  • C.
    Các nước thực hiện mục tiêu xây dựng XHCN.
  • D.
    Cả hai miền Nam, Bắc vừa được thống nhất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Hãy xác định chủ thể của luật hiến pháp?

  • A.
    Người nước ngoài
  • B.
    Tổ chức chính trị
  • C.
    Người khuyết tật
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Phát biểu nào không phải đặc điểm riêng của quan hệ luật hiến pháp?

  • A.
    Các quan hệ luật hiến pháp có nội dung pháp lý quy định cho từng người, từng hoàn cảnh cụ thể.
  • B.
    Các quan hệ luật hiến pháp có nội dung pháp lý cơ bản.
  • C.
    Các quan hệ luật hiến pháp có nội dung pháp lý đặc biệt quan trọng.
  • D.
    Các quan hệ luật hiến pháp có các chủ thể đặc biệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lý cao nhất do Quốc hội ban hành là:

  • A.
    Đạo luật hiến pháp
  • B.
    Ngành luật hiến pháp
  • C.
    Khoa học luật hiến pháp
  • D.
    Môn học luật hiến pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nguồn của luật hiến pháp bao gồm:

  • A.
    Hiến pháp, các đạo luật, các pháp lệnh.
  • B.
    Hiến pháp, các đạo luật về tổ chức quyền lực nhà nước, các pháp lệnh của Ủy ban thường vụ Quốc hội, nghị quyết của Quốc hội, nghị định của Chính phủ về tổ chức nhà nước.
  • C.
    Hiến pháp, các văn bản luật do Quốc hội ban hành, các văn bản pháp luật do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành.
  • D.
    Các nghị quyết của Đảng Cộng sản, Hiến pháp, các đạo luật, các pháp lệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
……….. bao gồm tổng thể các tri thức, các quan điểm khoa học về việc tổ chức quyền lực nhà nước, tổ chức bộ máy nhà nước.

  • A.
    Đạo luật hiến pháp
  • B.
    Ngành luật hiến pháp
  • C.
    Khoa học luật hiến pháp
  • D.
    Môn học luật hiến pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Bản chất xã hội của hiến pháp được thể hiện:

  • A.
    Hiến pháp bảo vệ địa vị của giai cấp thống trị.
  • B.
    Hiến pháp thể hiện ý chí của giai cấp thống trị.
  • C.
    Hiến pháp bảo vệ lợi ích của toàn xã hội.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Bối cảnh xây dựng Hiến pháp năm 1946 không có đặc điểm nào?

  • A.
    Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa mới được thành lập.
  • B.
    Chính quyền cách mạng còn non trẻ, phải đương đầu với các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
  • C.
    Chính phủ nhân dân thường được thành lập với sự tham gia của nhiều lực lượng chính trị trong xã hội.
  • D.
    Cần sớm ban hành hiến pháp để thay thế hiến pháp của chế độ quân chủ phong kiến.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Luật hiến pháp điều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản, quan trọng nhất, đó là những quan hệ xã hội liên quan đến:

  • A.
    Quyền lực nhà nước
  • B.
    Sở hữu, tự do, dân chủ
  • C.
    Tài sản, đất đai
  • D.
    Giáo dục, y tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nhận định nào không đúng về vị trí của luật hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A.
    Luật hiến pháp giữ vai trò chủ đạo, quan trọng trong hệ thống pháp luật, nó là cơ sở cho các ngành luật khác.
  • B.
    Các quy định của luật hiến pháp đều trở thành các nguyên tắc cơ bản của các ngành luật khác.
  • C.
    Nội dung của luật hiến pháp điều chỉnh tất cả các ngành, các lĩnh vực của đời sống xã hội.
  • D.
    Các ngành luật khác phải phù hợp và không được trái với luật hiến pháp, nếu trái với luật hiến pháp thì đều bị bãi bỏ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nhận định nào đúng về sự ra đời hiến pháp?

  • A.
    Hiến pháp-đạo luật có giá trị pháp lý cao nhất có nguồn gốc từ các quy định của các hoàng đế La mã cổ đại.
  • B.
    Chỉ ở những quốc gia nào cách mạng tư sản thành công thì hiến pháp mới được ban hành.
  • C.
    Hiến pháp chỉ được ban hành ở những quốc gia có cách mạng tư sản không thành công.
  • D.
    Hiến pháp-đạo luật có giá trị pháp lý cao nhất ra đời trong các cuộc cách mạng tư sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Theo Hiến pháp năm 2013, Hiến pháp Việt Nam là:

  • A.
    Luật cơ bản của Nhà nước.
  • B.
    Luật quan trọng nhất của Nhà nước.
  • C.
    Luật nền tảng của Nhà nước.
  • D.
    Luật gốc của Nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Bản Hiến pháp Việt Nam nào quy định chế độ kinh tế theo cơ chế kế hoạch hóa tập trung cao độ?

  • A.
    Hiến pháp năm 1946
  • B.
    Hiến pháp năm 1959
  • C.
    Hiến pháp năm 1980
  • D.
    Hiến pháp năm 1992
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hiến pháp chính thức ra đời ở:

  • A.
    Hy Lạp cổ đại do giai cấp chủ nô ban hành.
  • B.
    Liên bang Xô Viết vào thời kỳ cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp vô sản ban hành.
  • C.
    Hợp chúng quốc Hoa Kỳ vào thời kỳ lập quốc do giai cấp tư sản ban hành.
  • D.
    Các nước châu Âu vào thời kỳ cách mạng tư sản do giai cấp tư sản ban hành.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hình thức sở hữu tư nhân được quy định ở bản Hiến pháp Việt Nam nào?

  • A.
    Hiến pháp năm 1946
  • B.
    Hiến pháp năm 1959
  • C.
    Hiến pháp năm 1992
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Bối cảnh xây dựng Hiến pháp năm 1992 có đặc điểm nào sau đây?

  • A.
    Thừa nhận sự tồn tại của nhiều đảng phái khác nhau.
  • B.
    Nhà nước CHXHCN Việt Nam vừa mới được thống nhất.
  • C.
    Việc áp dụng rập khuôn, máy móc mô hình XHCN ở Liên Xô vào Việt Nam không đạt được mục đích như mong đợi.
  • D.
    Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa vừa mới được thành lập.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nhận định nào không đúng về bản chất của Hiến pháp?

  • A.
    Hiến pháp là đạo luật thể hiện tính xã hội cao hơn tính giai cấp.
  • B.
    Hiến pháp là đạo luật có vai trò tối thượng trong hệ thống pháp luật.
  • C.
    Hiến pháp có nguồn gốc từ các nước nhà nước, bản chất quyền lực nhà nước; chế độ kinh tế, chế độ văn hóa, xã hội; cách thức tổ chức quyền lực nhà nước tới cao; mối quan hệ giữa nhà nước và công dân.
  • D.
    Hiến pháp mang bản chất giai cấp sâu sắc, là đạo luật tối cao ghi nhận, phản ánh cực điểm tương quan giữa các giai cấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Bản Hiến pháp Việt Nam nào quy định tên gọi cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương là Ủy ban nhân dân?

  • A.
    Hiến pháp năm 1946
  • B.
    Hiến pháp năm 1959
  • C.
    Hiến pháp năm 1980
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Bản Hiến pháp sơ lược đầu tiên của lịch sử lập hiến thế giới là:

  • A.
    Hiến pháp Vương quốc Anh.
  • B.
    Hiến pháp Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.
  • C.
    Hiến pháp Cộng hòa Pháp.
  • D.
    Hiến pháp Liên bang Xô Viết Nga.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Căn cứ vào hình thức, Hiến pháp Việt Nam thuộc loại hiến pháp:

  • A.
    Cương tính.
  • B.
    Thành văn.
  • C.
    Nhu tính.
  • D.
    Bất thành văn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Dấu hiệu đặc trưng của Hiến pháp:

  • A.
    Hiến pháp là văn bản tuyên bố quyền dân chủ của công dân.
  • B.
    Hiến pháp là văn bản tổ chức quyền lực nhà nước.
  • C.
    Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Nhà nước.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Bối cảnh ban hành Hiến pháp năm 1980 không có đặc điểm nào?

  • A.
    Thực hiện cuộc cách mạng triệt để theo mô hình XHCN ở Liên Xô.
  • B.
    Các nước cùng xây dựng XHCN.
  • C.
    Đất nước vừa trải qua cuộc kháng chiến chống Pháp.
  • D.
    Cả hai miền Nam, Bắc vừa được thống nhất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Câu nói “Bảy xin Hiến pháp ban hành, trăm điều phải có thần linh pháp quyền” đã được Nguyễn Ái Quốc nêu ra trong sự kiện lịch sử nào?

  • A.
    Luận cương thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
  • B.
    Trong tác phẩm “Đường Kách Mệnh”
  • C.
    Trong Hội nghị Vescxai, tổ chức tại Pari – Pháp 1919
  • D.
    Trong Tuyên ngôn độc lập năm 1945
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Căn cứ vào bản chất, hiến pháp được chia thành các loại:

  • A.
    Hiến pháp thành văn và hiến pháp không thành văn.
  • B.
    Hiến pháp cổ điển và hiến pháp hiện đại.
  • C.
    Hiến pháp nhu tính và hiến pháp cương tính.
  • D.
    Hiến pháp tư sản và hiến pháp xã hội chủ nghĩa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Khách thể của quan hệ luật hiến pháp bao gồm:

  • A.
    Những giá trị vật chất như đất đai, rừng núi, sông hồ, nước.
  • B.
    Những lợi ích tinh thần của cá nhân như danh dự, nhân phẩm, sự tín ngưỡng.
  • C.
    Hành vi của con người hoặc các tổ chức như lao động, học tập, báo cáo công tác, trình dự án luật và ngân sách.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Đối tượng điều chỉnh của luật hiến pháp bao gồm:

  • A.
    Tất cả các quan hệ xã hội.
  • B.
    Các quan hệ xã hội liên quan đến Nhà nước.
  • C.
    Các quan hệ xã hội cơ bản nhất, quan trọng nhất liên quan đến việc tổ chức quyền lực nhà nước.
  • D.
    Các quan hệ xã hội mà một bên là cơ quan nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
……… không phải là chủ thể của luật hiến pháp.

  • A.
    Một người công dân cụ thể
  • B.
    Người cao tuổi
  • C.
    Người nghèo
  • D.
    Trẻ em
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Bản chất giai cấp của hiến pháp được thể hiện:

  • A.
    Hiến pháp thể hiện ý chí của giai cấp thống trị.
  • B.
    Hiến pháp bảo vệ địa vị của giai cấp thống trị.
  • C.
    Hiến pháp bảo vệ lợi ích chung của toàn xã hội.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Phương pháp điều chỉnh nào không được áp dụng trong luật hiến pháp?

  • A.
    Phương pháp mệnh lệnh – quyền uy
  • B.
    Phương pháp định hướng bằng các nguyên tắc
  • C.
    Phương pháp thoả thuận
  • D.
    Phương pháp mệnh lệnh – phục tùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Nội dung của quan hệ luật hiến pháp là:

  • A.
    Các quyền và nghĩa vụ mà luật hiến pháp quy định cho các bên.
  • B.
    Các quyền và nghĩa vụ cơ bản, nền tảng mà luật hiến pháp quy định cho các bên.
  • C.
    Các quyền và nghĩa vụ cụ thể mà luật hiến pháp quy định cho các bên.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Bản chất giai cấp của hiến pháp được thể hiện:

  • A.
    Hiến pháp thể hiện ý chí của giai cấp thống trị, bảo vệ địa vị, quyền lợi của giai cấp thống trị.
  • B.
    Hiến pháp thể hiện ý chí của giai cấp thông trị, bảo vệ địa vị, quyền lợi của giai cấp thống trị và của toàn xã hội.
  • C.
    Hiến pháp thể hiện ý chí của toàn xã hội, bảo vệ lợi ích của toàn xã hội.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Phương pháp điều chỉnh của luật hiến pháp:

  • A.
    Bình đẳng, thoả thuận.
  • B.
    Mệnh lệnh, thoả thuận.
  • C.
    Bắt buộc, quyền uy, định hướng bằng các nguyên tắc.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Bối cảnh xây dựng Hiến pháp năm 2013 có đặc điểm nào sau đây?

  • A.
    Nhu cầu nội luật hoá các cam kết quốc tế.
  • B.
    Tiếp tục đổi mới đất nước trên các lĩnh vực khác nhau.
  • C.
    Đường lối đổi mới kinh tế trong Hiến pháp năm 1992 có những kết quả tốt.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Căn cứ vào nội dung, hiến pháp được chia thành các loại:

  • A.
    Hiến pháp thành văn và hiến pháp không thành văn.
  • B.
    Hiến pháp cổ điển và hiến pháp hiện đại.
  • C.
    Hiến pháp nhu tính và hiến pháp cương tính.
  • D.
    Hiến pháp tư sản và hiến pháp xã hội chủ nghĩa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Bối cảnh ban hành Hiến pháp năm 1959 không có đặc điểm nào?

  • A.
    Lực lượng cách mạng nước ta vừa giành thắng lợi ở Điện Biên Phủ.
  • B.
    Miền Nam đã được giải phóng.
  • C.
    Cách mạng XHCN ở miền Bắc đã giành thắng lợi.
  • D.
    Đất nước thống nhất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Mục đích ra đời của hiến pháp là:

  • A.
    Nhằm hạn chế hoặc triệt tiêu quyền lực của nhà vua.
  • B.
    Nhằm cùng có quyền lực của nhà vua.
  • C.
    Nhằm xây dựng một xã hội dân chủ, công bằng.
  • D.
    Để xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Bản chất của Hiến pháp:

  • A.
    Luôn mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
  • B.
    Chỉ mang tính giai cấp.
  • C.
    Chỉ mang tính xã hội.
  • D.
    Không mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Hãy xác định chủ thể trong quan hệ luật hiến pháp Việt Nam?

  • A.
    Nhân dân
  • B.
    Đại biểu Quốc hội
  • C.
    Chủ tịch nước
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Đặc điểm của hiến pháp hiện đại:

  • A.
    Quy định nhiều về tổ chức quyền lực nhà nước, ít quy định về các quyền tự do dân chủ.
  • B.
    Chi quy định về các quyền tự do, dân chủ.
  • C.
    Chi quy định về các chế độ nền tảng của xã hội và các quyền tự do, dân chủ.
  • D.
    Quy định toàn diện về các chế độ nền tảng xã hội; quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân; tổ chức quyền lực nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Nhận định nào đúng về quy phạm luật hiến pháp?

  • A.
    Tất cả các quy phạm luật hiến pháp đều được chứa đựng trong đạo luật Hiến pháp.
  • B.
    Tất cả các quy phạm luật hiến pháp không có phần chế tài.
  • C.
    Quy phạm luật hiến pháp được chứa đựng trong nhiều văn bản quy phạm pháp luật, đặc biệt là các văn bản về tổ chức nhà nước.
  • D.
    Mọi quy phạm luật hiến pháp đều không có đầy đủ các thành phần giả định, quy định, chế tài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Khách thể của quan hệ luật hiến pháp bao gồm:

  • A.
    Lãnh thổ quốc gia, địa giới các địa phương.
  • B.
    Đất đai, rừng núi, sông hồ.
  • C.
    Danh dự, nhân phẩm, sự tín ngưỡng.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Tính nhân bản của Hiến pháp được thể hiện là:

  • A.
    Hiến pháp ghi nhận và bảo vệ các quyền cơ bản của con người.
  • B.
    Từ một bản hiến pháp có khả năng nhận thành nhiều bản hiến pháp khác.
  • C.
    Hiến pháp ghi nhận các vấn đề cơ bản, quan trọng nhất của đất nước.
  • D.
    Các đáp án còn lại đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
……… bao gồm tổng thể các quy phạm pháp luật được chứa đựng trong nhiều văn bản quy phạm pháp luật khác nhau có đối tượng điều chỉnh riêng và phương pháp điều chỉnh riêng.

  • A.
    Đạo luật hiến pháp
  • B.
    Ngành luật hiến pháp
  • C.
    Khoa học luật hiến pháp
  • D.
    Môn học luật hiến pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Nhận định nào không phải là dấu hiệu đặc trưng của Hiến pháp xã hội chủ nghĩa?

  • A.
    Ghi nhận và khẳng định các chế độ về kinh tế, văn hóa, xã hội, an ninh, quốc phòng.
  • B.
    Cơ chế tổ chức quyền lực theo học thuyết tam quyền phân lập với các biến thể khác nhau.
  • C.
    Cơ cấu tổ chức nhà nước dựa trên nguyên tắc tập quyền và tập trung dân chủ.
  • D.
    Tất cả quyền lực nhà nước tập trung ở cơ quan đại diện cao nhất ở trung ương và địa phương do nhân dân bầu, đồng thời quy định sự phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Hãy xác định nguồn của Luật Hiến pháp Việt Nam?

  • A.
    Tất cả các văn bản luật
  • B.
    Tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
  • C.
    Hiến pháp, các đạo luật về tổ chức nhà nước, các pháp lệnh của Ủy ban thường vụ Quốc hội, nghị quyết của Quốc hội, nghị định của Chính phủ và tổ chức nhà nước
  • D.
    Các nguồn về tổ chức nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/45
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu Hỏi Ôn Tập Trắc Nghiệm Môn Luật Hiến Pháp Chương 1
Số câu: 45 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên tắc nền tảng của bộ luật này. Đây là những kiến thức cần thiết cho việc hiểu và áp dụng Hiến pháp trong thực tế pháp lý.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)