Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 – Phần 4
Câu 1 Nhận biết
Cấu trúc của 1 axit amin phải có những thành phần cơ bản nào dưới đây.1. H3PO4II. Nhóm - COOHIII. C5H1004IV. Nhóm -NH2V. Gốc hiđrôcacbonVI. Bazo nitric

  • A.
    II; III; IV
  • B.
    II; IV; V
  • C.
    I; III; VI
  • D.
    I; III; IV; V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Cấu trúc bậc 4 của prôtêin:

  • A.
    Chỉ có ở một số lợi prôtêin, được hình thành từ 2 chuỗi pôlipeptit có cấu trúc khác nhau
  • B.
    Có tất cả các loại prôtêin
  • C.
    Chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều chuỗi pôlipeptit có cấu trúc bậc 3 giống nhau hoặc khác nhau.
  • D.
    Chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều chuỗi pôlipeptit có cấu trúc giống nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Những hợp chất nào dưới đây là prôtêin:

  • A.
    Albumin, globulin, côlestêron.
  • B.
    Glôbulin, côlagen, phôtpholipit.
  • C.
    Albumin, globulin, côlagen.
  • D.
    Albumin, glôbulin, phôtpholipit.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Cấu trúc bậc 1 của prôtêin là như thế nào?

  • A.
    Trình tự sắp xếp đặc thù của các loại axitamin trong chuỗi pôlypeptit.
  • B.
    Các chuỗi pôlypeptit co xoắn lại hoặc gấp nếp.
  • C.
    Chuỗi pôlypeptit ở dạng xoắn lại hoặc gấp nếp tiếp tục co xoắn tạo nên cấu trúc không gian 3 chiều.
  • D.
    Prôtêin được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân trong đó các đơn phân là axitamin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Giữa các nuclêôtit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện liên kết hóa học nối giữa

  • A.
    Đường và axit
  • B.
    Axit và bazơ
  • C.
    Đường và đường
  • D.
    Bazơ và đường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chức năng của ARN thông tin là:

  • A.
    Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm
  • B.
    Qui định cấu trúc của phân tử prôtêin
  • C.
    Qui định cấu trúc đặc thù của ADN
  • D.
    Tổng hợp phân tử ADN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đơn phân cấu tạo của phân tử ARN có 3 thành phần là

  • A.
    Axit phôtphoric, bao nitơ và liên kết hóa học
  • B.
    Đường có 6C, axit phôtphoric và bao nitơ
  • C.
    Đường có 5C, axit phôtphoric và liên kết hóa học
  • D.
    Đường 5C, axit phôtphoric và bao nitơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nếu so sánh với đường cấu tạo ADN thì phân tử đường cấu tạo ARN:

  • A.
    Ít hơn một nguyên tử cacbon
  • B.
    Nhiều hơn một nguyên tử cacbon
  • C.
    Nhiều hơn một nguyên tử ôxi
  • D.
    Ít hơn một nguyên tử ôxi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thành phần đơn phân của phân tử ADN

  • A.
    Amin, duong pentôzo, bazo nitric
  • B.
    Gồm 3 thành phần: Đường pentôzơ (C5H10O4); H3PO4, Bazơ nitơ có tính kiềm yếu: A,T, G,X
  • C.
    Đường pentôzơ, axit phôtphoric, bazơ nitric
  • D.
    Nhóm cacboxyl, axit phôtphoric, đường pentôzơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Một mạch của phân tử ADN có trình tự như sau: - A- X- G- T- A- A- G-, trình tự của mạch bổ sung là:

  • A.
    - U-G- X-A-U-U-X-
  • B.
    - A-X-G-U-A- A- G-
  • C.
    -T-G- X-A-T-T-X-
  • D.
    - A-X-G-T-A- A- G-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Cầu nào không đúng trong các câu sau khi nói về cấu trúc phân tử ADN ở sinh vật

  • A.
    Ở các tế bào nhân thực, phân tử ADN có cấu trúc dạng mạch thẳng.
  • B.
    Ở các tế bào nhân sơ, phân tử ADN thường có cấu trúc dạng mạch vòng.
  • C.
    Mỗi phân tử ADN gồm 2 chuỗi (mạch) pôlinuclêôtit liên kết với nhau bằng các liên kết hiđrô giữa các bazơ nitơ của các nuclêôtit.
  • D.
    Liên kết hiđrô trong phân tử ADN là liên kết yếu, A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô, G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chức năng cơ bản của ADN là:

  • A.
    Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
  • B.
    Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
  • C.
    Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
  • D.
    Trực tiếp tổng hợp prôtêin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Loại bazơ nitơ chỉ có trong ARN mà không có trong ADN là

  • A.
    Xitoxin
  • B.
    Adênin
  • C.
    Guanin
  • D.
    Uraxin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Cầu nào không đúng trong các câu sau khi nói về cấu trúc phân tử ADN ở sinh vật

  • A.
    Ở các tế bào nhân thực, phân tử ADN có cấu trúc dạng mạch thẳng.
  • B.
    Ở các tế bào nhân sơ, phân tử ADN thường có cấu trúc dạng mạch vòng.
  • C.
    Mỗi phân tử ADN gồm 2 chuỗi (mạch) pôlinuclêôtit liên kết với nhau bằng các liên kết hiđrô giữa các bazơ nitơ của các nuclêôtit.
  • D.
    Liên kết hiđrô trong phân tử ADN là liên kết yếu, A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô, G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chức năng cơ bản của ADN là:

  • A.
    Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
  • B.
    Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
  • C.
    Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
  • D.
    Trực tiếp tổng hợp prôtêin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Loại bazơ nitơ chỉ có trong ARN mà không có trong ADN là

  • A.
    Xitoxin
  • B.
    Adênin
  • C.
    Guanin
  • D.
    Uraxin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chức năng của roi ở tế bào vi khuẩn là:

  • A.
    Bảo vệ và quy định hình dạng của tế bào.
  • B.
    Giúp bám được vào bề mặt tế bào người.
  • C.
    Giúp vi khuẩn di chuyển.
  • D.
    Giúp vi khuẩn trong quá trình tiếp hợp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Màng sinh chất của tế bào nhân sơ được cấu tạo từ:

  • A.
    Axit nucleic
  • B.
    Prôtêin
  • C.
    Peptidoglican
  • D.
    Photpholipit và prôtêin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tế bào chất là gì?

  • A.
    Không được bao bọc bởi lớp màng, chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng.
  • B.
    Là vùng nằm giữa nhân và màng sinh chất
  • C.
    Là vùng nằm phía ngoài cùng của tế bào gồm có các hạt dự trữ, bào tương và Ribôxôm.
  • D.
    Là vùng nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân hoặc nhân, gồm 2 thành phần chính là bào tương và Ribôxôm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản đem lại cho chúng ưu thế gì?

  • A.
    Giúp tế bào di chuyển nhanh, sinh sản nhanh.
  • B.
    Giúp quá trình trao đổi chất với môi trường một cách nhanh nhất.
  • C.
    Giúp tế báo di chuyển nhanh, quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh
  • D.
    Giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng làm cho tế bào sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây?

  • A.
    Thành tế bào
  • B.
    Vỏ nhày
  • C.
    Tế bào chất.
  • D.
    Màng sinh chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong tế bào chất của sinh vật nhân sơ gồm có:

  • A.
    Ribôxôm và bào tương, một số vi khuẩn còn có hạt dự trữ.
  • B.
    Mạng lưới nội chất
  • C.
    Ty the
  • D.
    Thể gôngi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Đặc điểm của tế bào nhân sơ là:

  • A.
    Màng nhân chỉ gồm một lớp lipit đơn.
  • B.
    Chưa có màng nhân
  • C.
    Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất
  • D.
    Tế bào chất đã phân hóa chứa đủ các loại bào quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Một trong các chức năng của nhân tế bào là

  • A.
    Chứa đựng thông tin di truyền
  • B.
    Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
  • C.
    Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào
  • D.
    Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?

  • A.
    Tế bào bạch cầu.
  • B.
    Tế bào hồng cầu.
  • C.
    Tế bào cơ.
  • D.
    Tế bào biểu bì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trên màng lưới nội chất hạt có:

  • A.
    Các ribôxôm gắn vào
  • B.
    Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch axit
  • C.
    Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiểm
  • D.
    Các ý đưa ra đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong tế bào, cấu trúc có chức năng tổng hợp prôtêin là

  • A.
    Ribôxôm
  • B.
    Nhân
  • C.
    Lưới nội chất
  • D.
    Nhân con
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chức năng của lưới nội chất hạt là:

  • A.
    Có nhiều loại enzim, phân hủy các chất độc hại đối với tế bào.
  • B.
    Chuyên tổng hợp prôtêin của tế bào.
  • C.
    Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường.
  • D.
    Tổng hợp prôtêin để đưa ra ngoài tế bào cũng như các prôtêin cấu tạo nên màng tế bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Cấu tạo bộ máy Goongi bao gồm:

  • A.
    Các thể hình cầu có màng kép bao bọc
  • B.
    Các cấu trúc dạng hạt tập hợp lại
  • C.
    Các túi màng dẹt xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau
  • D.
    Các ống rãnh xếp chồng lên nhau và thông với nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/29
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 – Phần 4
Số câu: 29 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: sinh học, từ cấu trúc tế bào đến di truyền học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)