Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ký Sinh Phạm Ngọc Thạch
Câu 1
Nhận biết
Trong chu trình phát triển, khi ấu trùng giun đũa đến phổi biểu hiện lâm sàng là:
- A. Rối loạn tiêu hoá
- B. Rối loạn tuần hoàn
- C. Hội chứng Loeffler
- D. Hội chứng suy dinh dưỡng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Trong cơ thể vật chủ phụ nang sán Echinococcus granulosus tìm thấy những cơ quan sau:
- A. Dưới da
- B. Dạ dày
- C. Phổi, gan, lách, não, thận
- D. Hồi manh tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Chó nhiễm sán Echinococcus granulosus do:
- A. Nuốt trứng có sán trong thức ăn
- B. Nuốt trứng sán có trong phân người
- C. Ăn phổi của trâu bò có nang sán
- D. Uống nước ở ao, hồ có ấu trùng sán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Triệu chứng lâm sàng của bệnh do Echinococcus granulosus ở người biểu hiện:
- A. Động kinh, tăng áp lực nội sọ
- B. Ho ra máu, đau ngực
- C. Đau lưng tiểu ra máu
- D. Triệu chứng bệnh tuỳ thuộc vào nơi ký sinh của nang sán: gan, não, phổi, thận, lách, xương…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm giun đũa bằng:
- A. Dựa vào dấu hiệu rối loạn tiêu hoá
- B. Biểu hiện của sự tắt ruột
- C. Biểu hiện của Hội chứng Loeffler
- D. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa trong phân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Những thuốc sau đây có thể tẩy giun đũa, trừ:
- A. Albendazole
- B. Pyrantel pamoate
- C. Piperazine
- D. Metronidazole
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Những điều kiện sau đây thuận lợi cho sự phát triển của giun đũa, trừ:
- A. Dùng phân tươi để tưới rau, bón ruộng
- B. Trẻ em đùa với đất, cát
- C. Không rửa tay trước khi ăn
- D. Ăn thịt bò chưa nấu chín.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Đoạn thắt ở 1/3 trước thân giun đũa cái có ý nghĩa về:
- A. Tiêu hoá
- B. Sinh dục
- C. Bài tiết
- D. Thần kinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Thời hạn tẩy giun đũa định kỳ cần thiết ở những bệnh nhân đã bị giun chui ống mật là:
- A. 2 tháng
- B. 4 tháng
- C. 5 tháng
- D. 6 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Loại thuốc tẩy giun đũa hiện nay không sử dụng vì gây độc thần kinh:
- A. Piperazine
- B. Albendazole
- C. Santonine
- D. Mebendazole
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Tỷ lệ nhiễm giun đũa ở người lớn cao hơn ở trẻ em
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Tỷ lệ nhiễm giun đũa ở thôn quê cao hơn ở thành phố
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Một trong những nguyên nhân gây nên giun đũa lạc chỗ là thiếu thức ăn
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Giun đũa lợn nhiễm vào người thường ký sinh ở gan
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Bạch cầu ái toan trong bệnh giun đũa có tỷ lệ cao nhất khi giun đũa đã trưởng thành
- A. Đúng
- B. Sai (ấu trùng)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Trứng giun đũa phát triển nhanh ở môi trường hiếm khí
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Trứng giun đũa có thể bị hỏng trong dung dịch thuốc tím với nồng độ khử trùng
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Thuốc tẩy giun đũa tốt nhất là thuốc có nồng độ cao trong máu
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Nang sán Echinococcus granulosus tăng trưởng đủ độ có kích thước:
- A. 0,1 – 0,5 cm
- B. 0,6 – 1,0 cm
- C. 1,0 – 20 cm
- D. 21 – 30 cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Khi bệnh nhân ho hay gắng sức vận động, hoặc khi đang mổ nang sán Echinococcus granulosus có thể vỡ, khi đó các đầu sán phát tán rộng rãi ra các cơ quan khác sau 2 – 5 năm sau bắt đầu có các triệu chứng của nang sán thứ phát:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Để chẩn đoán nang sán Echinococcus granulosus tuyệt đối không được chọc hút nang sán:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Để chẩn đoán bệnh do Echinococcus granulosus dựa vào:
- A. Hình ảnh siêu âm
- B. Hình ảnh XQ
- C. Chọc hút nang sán
- D. Phản ứng ELISA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Bệnh Sparganum do ký sinh trùng nào sau đây gây bệnh:
- A. Echinococcus
- B. Diphyllobothrium latum
- C. Spirometra mansoni
- D. Toenia solium
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Spirometra mansoni là loại sán dây ký sinh ở:
- A. Chó, mèo
- B. Trâu, bò
- C. Ngựa
- D. Cừu, dê
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Vật chủ phụ của Spirometra mansoni là:
- A. Cá
- B. Trâu, bò
- C. Ếch, nhái
- D. Chó, mè
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Người nhiễm sán dây Spirometra mansoni do:
- A. Đắp thịt ếch lên mắt chữa viêm kết mạc
- B. Ăn gỏi cá giếc
- C. Uống nước có ấu trùng sán
- D. Nuốt trứng sán qua thức ăn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Sparganum là tên gọi ấu trùng giai đoạn II của sán dây Spirometra mansoni:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Bệnh do Sparganum gặp ở vị trí nào ở người:
- A. Dưới da
- B. Mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng quang
- C. Mắt, dưới da, mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng quang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Bệnh viêm da do sán máng do loài sán máng nào sau đây gây ra:
- A. Sán máng của gia cầm và loài gặm nhấm
- B. Sán máng người
- C. Sán máng chó mèo
- D. Sán máng trâu bò
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Trichobilhazia spp. là loài sán máng ký sinh ở tĩnh mạch mạc treo ruột của:
- A. Vịt và chim nước mặn
- B. Vịt và chim nước ngọt
- C. Vịt và gà
- D. Trâu, bò
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Nhiệt độ thích hợp nhất để trứng giun tóc phát triển đến giai đoạn có ấu trùng là:
- A. Nhiệt độ từ 100C -150C
- B. Nhiệt độ từ 150C -200C
- C. Nhiệt độ từ 200C -250C
- D. Nhiệt độ từ 250C -300C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Khả năng chịu đựng với ở môi trường bên ngoài của trứng giun tóc có ấu trùng giống như trứng giun tóc chưa có ấu trùng:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Tỷ lệ người bị bệnh giun tóc ở đồng bằng cao hơn ở miền núi:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Ở ngoại cảnh, thời gian cần thiết để trứng giun tóc phát triển tới giai đoạn có ấu trùng (khoảng 90%) là:
- A. 5 – 10 ngày
- B. 11-16 ngày
- C. 17 – 30 ngày
- D. 40-50 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Những triệu chứng thực thể ngoài người nhiễm sán lá gan nhỏ không phụ thuộc vào phản ứng của cơ thể và số lượng ký sinh trùng:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Ăn rau sống, người ta có thể nhiễm các ký sinh trùng sau, ngoại trừ:
- A. Giun đũa
- B. Amip lỵ
- C. Giardia lamblia
- D. Trichomonas Vaginalis
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Sán lá gan nhỏ ký sinh ở người gây các thương tổn:
- A. Dày thành ống mật, tắc ống mật
- B. Viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoảng cửa, gan thoái hoá mỡ
- C. Dày thành ống mật, tắc ống mật; viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoảng cửa, gan thoái hoá mỡ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Trong bệnh lý do nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan nhỏ có triệu chứng sau:
- A. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ỉ vùng gan
- B. Ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn
- C. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ỉ vùng gan; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Tỷ lệ nhiễm giun tóc ở trẻ em cao hơn ở người lớn:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Giai đoạn khởi phát của bệnh sán lá gan nhỏ, xét nghiệm công thức bạch cầu toan tính chiếm:
- A. 10-19%
- B. 20-40%
- C. 41-50%
- D. 51-60%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Ngoài vị trí ký sinh ở đại tràng giun tóc cũng có thể ký sinh ở trực tràng.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Tuổi thọ của giun tóc trong cơ thể là:
- A. Trên 20 năm
- B. Từ 10 – 15 năm
- C. Từ 4 – 5 năm
- D. Từ 5 – 6 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ, dựa vào:
- A. Các triệu chứng lâm sàng
- B. Thói quen ăn cá gỏi
- C. Tìm trứng (trong phân hoặc dịch hút tá tràng)
- D. Hình ảnh siêu âm gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Thuốc đặc hiệu điều trị sán lá gan nhỏ:
- A. Metronidazol
- B. Albendazol
- C. Levamizol
- D. Praziquantel
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Phần đầu mảnh như sợi tóc, phần đuôi phình to, đó là đặc trưng của:
- A. Giun kim
- B. Giun đũa
- C. Giun tóc
- D. Giun móc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Phòng bệnh sán lá gan nhỏ:
- A. Không ăn cá gỏi
- B. Không ăn tôm sống
- C. Không ăn cua nướng
- D. Không ăn ốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Về mặt hình thể, sán lá gan lớn trưởng thành có đặc điểm:
- A. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh lớn
- B. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ
- C. Dài 5-6 cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh lớn
- D. Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến tỷ lệ nhiễm giun tóc ở nước ta:
- A. Dùng phân bắc chưa ủ kỹ bón hoa màu
- B. Cường độ nắng
- C. Số giờ nắng
- D. Độ ẩm của đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc:
- A. Phân
- B. Máu
- C. X quang phổi
- D. Nước tiểu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Kích thước của trứng sán lá gan lớn:
- A. (40-60) μm x (10-12) μm
- B. (70-90) μm x (30-40) μm
- C. (100-120) μm x (30-40) μm
- D. (130-150) μm x (60-90) μm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51
Nhận biết
Ngoài người, vật chủ chính của sán lá gan lớn có thể là:
- A. Gà, vịt
- B. Lợn
- C. Trâu, bò
- D. Chuột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52
Nhận biết
Khả năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun trong một ngày:
- A. Giun móc nhiều hơn giun mỏ
- B. Giun móc ít hơn giun mỏ.
- C. Giun móc bằng như giun mỏ
- D. Giun móc: 0,02ml/con/ngày.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53
Nhận biết
Thời gian đẻ trứng sán lá gan lớn phát triển thành ấu trùng lông trong môi trường nước:
- A. 1-5 ngày
- B. 6-8 ngày
- C. 9-15 ngày
- D. 16-20 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54
Nhận biết
Vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:
- A. Tôm
- B. Cua
- C. Người
- D. Ốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55
Nhận biết
Người là ký chủ vĩnh viễn của:
- A. Ancylostoma duodenale và Necator americanus
- B. Ancylostoma braziliense và Necator americanus
- C. Ancylostoma caninum và Necator americanus
- D. Ancylostoma braziliense và A. duodenale
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56
Nhận biết
Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:
- A. Bythinia
- B. Limnea
- C. Bulimus (sán lá gan nhỏ)
- D. Planorbis
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57
Nhận biết
Sán lá gan lớn trưởng thành sống ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:
- A. Tế bào gan
- B. Túi mật
- C. Rảnh liên thuỳ gan
- D. Ống dẫn mật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58
Nhận biết
Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn loại rau nào sau đây chưa nấu chín:
- A. Rau cải
- B. Rau khoai
- C. Rau muống
- D. Rau dền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59
Nhận biết
Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn:
- A. Các loại thực vật thuỷ sinh có chứa nang ấu trùng chưa nấu chín
- B. Tôm cua nướng
- C. Cá gỏi
- D. Rau sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60
Nhận biết
Trong cơ thể người, ngoài ống dẫn mật sán lá gan lớn có thể lạc chỗ đến các vị trí khác như: da, phổi, mắt… nếu sán non lọt vào tĩnh mạch:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ký Sinh Phạm Ngọc Thạch
Số câu: 60 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Vi sinh vật
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×