Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ký Sinh Phần Vi Nấm Tổng Hợp
Câu 1 Nhận biết
Để xét nghiệm tìm vi nấm Candida, đối với bệnh phẩm là bột móng, vảy da, người ta làm xét nghiệm với dung dịch:

  • A.
    KOH 20%
  • B.
    KOH 80%
  • C.
    NaCl 9%
  • D.
    NaCl bão hoà (37%)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Môi trường nuôi cấy vi nấm Candida là:

  • A.
    Sabouraud agar
  • B.
    Sabouraud agar + Chloramphenicol
  • C.
    Sabouraud agar + Cycloheximide (Actidion)
  • D.
    Sabouraud agar + Chloramphenicol + Cycloheximide (Actidion)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Đối với bệnh phẩm là chất lấy từ niêm mạc (miệng, âm đạo, phế quản…) xét nghiệm trực tiếp nấm Candida là dương tính khi thấy:

  • A.
    Một vài tế bào nấm men dạng tròn, bầu dục
  • B.
    Một vài tế bào nấm men dạng nảy chồi
  • C.
    Một vài sợi nấm
  • D.
    Nhiều sợi tơ nấm già và tế bào hạt men
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Để chẩn đoán vi nấm Candida đối với bệnh phẩm là niêm mạc:

  • A.
    Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar
  • B.
    Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng nấm
  • C.
    Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng sinh và kháng nấm
  • D.
    Không cần cấy nấm, quan sát trực tiếp bệnh phẩm quan trọng hơn cấy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Để chẩn đoán vi nấm Candida với bệnh phẩm là niêm mạc, không cần phải cấy nấm vì:

  • A.
    Người bình thường có thể có ít vi nấm Candida hoại sinh nên cấy không cho phép phân biệt đó là nấm bệnh hay nấm hoại sinh
  • B.
    Người bình thường luôn luôn có nhiều vi nấm Candida hoại sinh nên cấy không cho phép phân biệt đó là nấm bệnh hay nấm hoại sinh
  • C.
    Nuôi cấy nấm không mọc
  • D.
    Nuôi cấy nấm mọc rất chậm (sau 1 tháng)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Đối với bệnh phẩm là mủ của một apxe chưa vỡ, kết quả xét nghiệm trực tiếp vi nấm Candida dương tính khi:

  • A.
    Có nhiều tế bào nảy chồi
  • B.
    Nhiều tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả
  • C.
    Nhiều tế bào hạt men, nảy chồi và sợi tơ nấm giả
  • D.
    Chỉ cần sự có mặt của vi nấm Candida thì đã có ý nghĩa chẩn đoán dương tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Để chẩn đoán vi nấm Candida đối với bệnh phẩm là máu cần:

  • A.
    Xét nghiệm trực tiếp
  • B.
    Nuôi cấy
  • C.
    Xét nghiệm trực tiếp và nuôi cấy trên môi trường Sabouraud agar + Chloramphenicol
  • D.
    Xét nghiệm trực tiếp và nuôi cấy trên môi trường Sabouraud agar + Cycloheximide
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Khi nuôi cấy, vi nấm Candida mọc sau:

  • A.
    1-3 ngày
  • B.
    4-6 ngày
  • C.
    7-10 ngày
  • D.
    11-15 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Vi nấm Candida có thể gây bệnh:

  • A.
    Viêm nội mạc cơ tim, nhiễm trùng đường tiểu
  • B.
    Trứng tóc trắng
  • C.
    Viêm não – màng não
  • D.
    Lang ben
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thương tổn móng do vi nấm Candida có các đặc điểm sau:

  • A.
    Bắt đầu từ bờ tự do của móng, vi nấm gây bệnh thường là Candida tropicalis
  • B.
    Bắt đầu từ gốc móng kèm thương tổn phần da ở gốc móng. Vi nấm gây bệnh thường là Candida albicans
  • C.
    Bắt đầu từ bờ tự do của móng, kèm thương tổn phần da quanh móng, vi nấm gây bệnh là Candida albicans
  • D.
    Bắt đầu từ bờ bên của móng không kèm thương tổn của da bao quanh móng, vi nấm gây bệnh là Candida albicans
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Viêm âm đạo – âm hộ do vi nấm Candida có triệu chứng:

  • A.
    Ngứa hoặc rát bỏng ở âm hộ, ra khí hư màu xanh có nhiều bọt
  • B.
    Hoàn toàn không ngứa âm hộ chỉ ra khí hư màu xanh có nhiều bọt
  • C.
    Ngứa hoặc rát bỏng ở âm hộ, ra khí hư giống sữa đông
  • D.
    Không ngứa âm hộ, ra khí hư giống sữa đông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thuốc thường dùng để rà miệng cho trẻ sơ sinh bị đẹn (tưa) là:

  • A.
    Ketoconazole
  • B.
    Amphotericin B
  • C.
    Griseofulvin
  • D.
    Nystatin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Để đề phòng bệnh đẹn (tưa) cho trẻ sơ sinh:

  • A.
    Mẹ uống Nystatin trong 3 tháng cuối của thai kỳ
  • B.
    Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Clotrimazole trong vòng 7 ngày
  • C.
    Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Griseofulvin trong vòng 7 ngày
  • D.
    Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Nystatin 100.000 đơn vị vào ngày thứ 2 và 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Để phòng bệnh viêm quanh móng – móng ở những đối tượng làm nghề thường xuyên tiếp xúc với nước:

  • A.
    Bôi thuốc kháng nấm tại chỗ hàng ngày
  • B.
    Lau khô tay chân sau khi tiếp xúc với nước
  • C.
    Đeo bao tay cao su, đi giày cao su
  • D.
    Bảo hộ lao động khi làm việc tiếp xúc với nước, vệ sinh sạch sẽ tay chân và lau khô tay chân khi làm việc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Ở một số người bình thường xét nghiệm dịch âm đạo có thể thấy một ít tế bào vi nấm Candida?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Bệnh vi nấm Candida lây nhiễm chủ yếu qua đường quan hệ tình dục không an toàn?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Phụ nữ có thai là một yếu tố bệnh lý thuận lợi để vi nấm Candida gây bệnh?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Vi nấm Candida albicans nhạy cảm với Cycloheximide (Actidion)?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chẩn đoán bệnh do vi nấm Candida luôn cần cả xét nghiệm trực tiếp và nuôi cấy nấm?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Để điều trị viêm âm đạo âm hộ do nấm Candida cần thiết phải dùng Nystatin theo đường uống?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Kích thước sán lá phổi:

  • A.
    (85 x 55) m
  • B.
    (130 x 75) m
  • C.
    (60 x 40)
  • D.
    (55 x 35) m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Ngoài người, vật chủ chính của sán lá phổi có thể là:

  • A.
    Trâu, bò
  • B.
    Cừu, dê
  • C.
    Chó, mèo
  • D.
    Gà, vịt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Vật chủ phụ thứ I của sán lá phổi:

  • A.
    Cá giếc
  • B.
    Tôm
  • C.
    Cua
  • D.
    Ốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá phổi:

  • A.
    Limnea
  • B.
    Bulimus
  • C.
    Planorbis
  • D.
    Melania
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Vật chủ phụ thứ II của sán lá phổi là:

  • A.
    Tôm
  • B.
    Cua
  • C.
    Cá và tôm nước mặn
  • D.
    Tôm và cua nước ngọt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trứng sán lá phổi chỉ được bài xuất ra ngoài khi bệnh nhân khạc đàm:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trứng sán lá phổi sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể phát triển thành ấu trùng lông khi trứng rơi vào môi trường thích hợp nào sau đây:

  • A.
    Nước ngọt (sông, ao, hồ)
  • B.
    Nước mặn (biển)
  • C.
    Nước lợ (đầm, phá)
  • D.
    Đất cát xốp có độ pH cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Thời gian để trứng sán lá phổi phát triển thành ấu trùng lông trong môi trường nước khoảng:

  • A.
    1 tuần
  • B.
    2 – 3 tuần
  • C.
    4 – 5 tuần
  • D.
    6 – 8 tuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Ấu trùng đuôi của sán lá phổi sau khi rời khỏi ốc Melania đến ký sinh ở vị trí cơ thể nào sau đây của tôm cua nước ngọt:

  • A.
    Vỏ
  • B.
    Nảo
  • C.
    Cơ ngực
  • D.
    Chân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Người bị bệnh sán lá phổi do ăn:

  • A.
    Rau sống
  • B.
    Cá gỏi
  • C.
    Nem thịt lợn
  • D.
    Tôm, cua nướng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ký Sinh Phần Vi Nấm Tổng Hợp
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: vi sinh vật
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)