Thi thử trắc nghiệm tin học đại cương
Câu 1 Nhận biết
Bộ giao thức nào được sử dụng trên Internet?

  • A.
    TCP/IP
  • B.
    Apple Talk
  • C.
    IPX/SPX
  • D.
    NCP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Bộ nhớ nào là bộ nhớ chỉ đọc?

  • A.
    RAM
  • B.
    ROM
  • C.
    Đĩa cứng
  • D.
    Đĩa mềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong?

  • A.
    Đĩa mềm
  • B.
    Đĩa CD
  • C.
    Đĩa cứng
  • D.
    RAM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Các tệp tin khuôn mẫu Excel có phần mở rộng là gì?

  • A.
    .xlt
  • B.
    .dot
  • C.
    .htm
  • D.
    .xls
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Cái gì được hiển thị trong thanh công thức?

  • A.
    Giá trị đã tính toán của công thức
  • B.
    Công thức của ô hiện hành
  • C.
    Ghi chú của ô hiện hành
  • D.
    Thông báo lỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chế độ nhìn nào cho phép bạn dễ dàng bố trí lại vị trí tờ chiếu?

  • A.
    Notes Page
  • B.
    Slide Show
  • C.
    Normal
  • D.
    Slide Sorter
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chế độ Slide Show làm gì?

  • A.
    Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và cho phép soạn thảo văn bản
  • B.
    Chiếu tờ chiếu toàn màn hình
  • C.
    Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và không cho phép soạn
  • D.
    Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chế độ Slide Sorter làm gì?

  • A.
    Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và không cho phép soạn thảo văn bản
  • B.
    Chiếu tờ chiếu toàn màn hình
  • C.
    Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và cho phép soạn thảo văn bản
  • D.
    Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chọn lựa mục thực đơn nào để thêm tờ chiếu mới vào bản trình diễn?

  • A.
    File > New
  • B.
    Insert > New Slide
  • C.
    Insert > Presentation > New Slide
  • D.
    Insert Blank
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng cho một đối tượng trong tờ chiếu?

  • A.
    Slide Show > Custom Animation
  • B.
    Insert > Custom Animation
  • C.
    Slide Show > Animation Schemes
  • D.
    Slide Show > Slide Transition
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng chuyển dịch giữa các tờ chiếu?

  • A.
    Slide Show > Custom Animation
  • B.
    Slide Show > Animation Schemes
  • C.
    Insert > Custom Animation
  • D.
    Slide Show > Slide Transition
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chọn mục thực đơn nào để thêm đầu trang và chân trang cho tờ chiếu?

  • A.
    Insert > Header and Footer
  • B.
    Format > Header and Footer
  • C.
    View > Header and Footer
  • D.
    Format > Header and Footer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Đâu không phải là đặc tính chính của máy PC?

  • A.
    Đĩa cứng dung lượng thấp
  • B.
    Giá thành rẻ
  • C.
    Phù hợp với nhiều loại người sử dụng
  • D.
    Xử lý dữ liệu nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đâu không phải là địa chỉ của trang web tìm kiếm thông dụng?

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Đâu không phải là thiết bị ra?

  • A.
    Máy in
  • B.
    Màn hình
  • C.
    Webcam
  • D.
    Máy chiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đâu không phải là thiết bị vào?

  • A.
    Màn hình
  • B.
    Bàn phím
  • C.
    Chuột
  • D.
    Máy quét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Đâu không phải là trình duyệt web?

  • A.
    Internet Browser
  • B.
    Internet Explorer
  • C.
    Netscape Navigator
  • D.
    Opera
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web?

  • A.
    Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó
  • B.
    Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh
  • C.
    Là trang văn bản thông thường
  • D.
    Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh, video và các liên kết đến các trang siêu văn bản khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Đâu là ứng dụng thư điện tử?

  • A.
    Outlook Express
  • B.
    Google
  • C.
    Notepad
  • D.
    Windows XP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Để soạn một thư điện tử mới, bạn nhấp nút nào?

  • A.
    Attachment
  • B.
    Compose
  • C.
    Check Mail
  • D.
    Send
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thao tác làm thay đổi ảnh nền cho Win XP:

  • A.
    Nhắp phải nền > Properties > Desktop > chọn ảnh
  • B.
    Nhắp đúp nền > Desktop > chọn ảnh
  • C.
    Nhắp vào nền > Properties > chọn ảnh
  • D.
    Nhắp phải nền > Desktop > chọn ảnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Phát biểu nào sai dưới đây:

  • A.
    Folder có thể chứa File và Folder con
  • B.
    File có thể chứa Folder con
  • C.
    Chỉ có tối đa 3 cấp Folder
  • D.
    HĐH là một phần mềm hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thư mục gốc của một ổ đĩa có thể chứa:

  • A.
    1 File
  • B.
    Không hạn chế số File
  • C.
    Nhiều File, phụ thuộc vào dung lượng đĩa
  • D.
    Tối đa 100 File
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:

  • A.
    Ram
  • B.
    Bộ nhớ ngoài
  • C.
    Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:

  • A.
    Chọn thư mục hay tập tin cần xóa -> Delete
  • B.
    Chọn thư mục hay tập tin cần xóa -> Ctrl + Delete
  • C.
    Chọn thư mục hay tập tin cần xóa -> Alt + Delete
  • D.
    Chọn thư mục hay tập tin cần xóa -> Shift + Delete
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:

  • A.
    Menu pad
  • B.
    Menu options
  • C.
    Menu bar
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Công dụng của phím Print Screen là gì:

  • A.
    In màn hình hiện hành ra máy in
  • B.
    Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó
  • C.
    In văn bản hiện hành ra máy in
  • D.
    Chụp màn hình hiện hành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào:

  • A.
    Maximum
  • B.
    Minimum
  • C.
    Restore down
  • D.
    Close
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Khái niệm hệ điều hành là gì:

  • A.
    Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
  • B.
    Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
  • C.
    Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
  • D.
    Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Để tắt máy tính đúng cách ta chọn:

  • A.
    Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình, chọn mục Shutdown
  • B.
    Tắt nguồn điện
  • C.
    Bấm nút Power trên hộp máy
  • D.
    Bấm nút Reset trên hộp máy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Mục đích của công việc định dạng đĩa là gì:

  • A.
    Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa
  • B.
    Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa
  • C.
    Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu
  • D.
    Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra:

  • A.
    Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng
  • B.
    Một hộp thoại sẽ bật ra
  • C.
    Cửa sổ trên được đóng lại
  • D.
    Cửa sổ trên được phóng to ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows:

  • A.
    My Computer
  • B.
    Internet Explorer
  • C.
    My Documents
  • D.
    Cả ba biểu tượng nêu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete:

  • A.
    có thể được hồi phục khi mở Recycle Bin
  • B.
    có thể được hồi phục khi mở My Computer
  • C.
    không thể hồi phục chúng được nữa
  • D.
    chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
1 Byte bằng bao nhiêu Bit?

  • A.
    8
  • B.
    1000
  • C.
    1024
  • D.
    256
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
1KB bằng bao nhiêu Byte?

  • A.
    1000
  • B.
    1024
  • C.
    256
  • D.
    8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
ARPANET ra đời vào năm nào?

  • A.
    1969
  • B.
    1968
  • C.
    1970
  • D.
    1971
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Bạn giữ phím gì khi muốn chọn nhiều đối tượng không liền nhau?

  • A.
    Alt
  • B.
    Ctrl
  • C.
    Shift
  • D.
    Tab
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Bạn nhấp nút nào trên thanh công cụ để tìm kiếm thông tin trên WWW?

  • A.
    Home
  • B.
    Next
  • C.
    Search
  • D.
    Refresh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Biểu tượng Print Preview nằm ở đâu?

  • A.
    Thanh công cụ chuẩn
  • B.
    Thanh công cụ định dạng
  • C.
    Thanh công cụ in
  • D.
    Thanh công cụ in
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Thi thử trắc nghiệm tin học đại cương
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: tin học đại cương
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)