Trắc nghiệm Tin học đại cương HVTC
Câu 1 Nhận biết
Thành phần nào dưới đây được coi là bộ não của máy tính?

  • A.
    RAM
  • B.
    CPU
  • C.
    ROM
  • D.
    HDD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
RAM là viết tắt của cụm từ nào?

  • A.
    Random Access Memory
  • B.
    Read Access Memory
  • C.
    Random Accessible Memory
  • D.
    Read And Memory
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Hệ điều hành là gì?

  • A.
    Một loại phần cứng
  • B.
    Một chương trình điều khiển các thiết bị phần cứng và phần mềm
  • C.
    Một loại ngôn ngữ lập trình
  • D.
    Một thiết bị lưu trữ dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào dùng để sao chép văn bản?

  • A.
    Ctrl + V
  • B.
    Ctrl + C
  • C.
    Ctrl + X
  • D.
    Ctrl + A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Hệ điều hành Windows là sản phẩm của công ty nào?

  • A.
    Apple
  • B.
    Google
  • C.
    Microsoft
  • D.
    IBM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Địa chỉ IP nào dưới đây là địa chỉ IPv4 hợp lệ?

  • A.
    192.168.1.256
  • B.
    255.255.255.255
  • C.
    192.168.1.1
  • D.
    256.256.256.256
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt web?

  • A.
    Google Chrome
  • B.
    Mozilla Firefox
  • C.
    Microsoft Excel
  • D.
    Safari
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Đơn vị đo tốc độ xử lý của CPU là gì?

  • A.
    Byte
  • B.
    Hertz
  • C.
    Pixel
  • D.
    DPI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Đâu là tên của một hệ điều hành?

  • A.
    Python
  • B.
    Java
  • C.
    Windows
  • D.
    HTML
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, ký hiệu nào được dùng để bắt đầu một công thức?

  • A.
    #
  • B.
    &
  • C.
    $
  • D.
    =
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đâu là một ví dụ về thiết bị đầu ra?

  • A.
    Bàn phím
  • B.
    Chuột
  • C.
    Màn hình
  • D.
    Máy quét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Phần mềm nào sau đây dùng để chỉnh sửa ảnh?

  • A.
    Microsoft Word
  • B.
    Adobe Photoshop
  • C.
    VLC Media Player
  • D.
    Google Chrome
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong hệ điều hành Windows, để tạo một thư mục mới, bạn sử dụng phím tắt nào?

  • A.
    Ctrl + N
  • B.
    Ctrl + Shift + N
  • C.
    Ctrl + M
  • D.
    Ctrl + Alt + N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong Excel, hàm nào dùng để đếm số ô có chứa dữ liệu số?

  • A.
    COUNT
  • B.
    COUNTA
  • C.
    SUM
  • D.
    AVERAGE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
HTTP là viết tắt của gì?

  • A.
    HyperText Transfer Protocol
  • B.
    HyperText Translate Protocol
  • C.
    HyperText Transfer Program
  • D.
    HyperText Transport Protocol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị lưu trữ?

  • A.
    USB
  • B.
    RAM
  • C.
    SSD
  • D.
    CPU
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Để in một tài liệu trong Microsoft Word, bạn sử dụng tổ hợp phím nào?

  • A.
    Ctrl + S
  • B.
    Ctrl + P
  • C.
    Ctrl + I
  • D.
    Ctrl + V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong Excel, hàm nào dùng để tìm giá trị lớn nhất trong một dãy số?

  • A.
    MIN
  • B.
    MAX
  • C.
    SUM
  • D.
    AVERAGE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Firewall là gì?

  • A.
    Phần cứng máy tính
  • B.
    Phần mềm diệt virus
  • C.
    Hệ thống bảo mật mạng
  • D.
    Phần mềm đồ họa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Đâu là một ví dụ về phần mềm ứng dụng?

  • A.
    Microsoft Word
  • B.
    Windows
  • C.
    Linux
  • D.
    BIOS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong mạng máy tính, “DNS” là viết tắt của từ gì?

  • A.
    Domain Name System
  • B.
    Data Network Service
  • C.
    Digital Name System
  • D.
    Domain Network Service
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Đâu là định dạng tập tin văn bản phổ biến?

  • A.
    .docx
  • B.
    .jpg
  • C.
    .mp3
  • D.
    .png
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Cổng kết nối nào sau đây là chuẩn kết nối của thiết bị mạng?

  • A.
    USB
  • B.
    VGA
  • C.
    HDMI
  • D.
    Ethernet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Một byte bằng bao nhiêu bit?

  • A.
    4
  • B.
    8
  • C.
    16
  • D.
    32
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Hệ điều hành nào sau đây không phải là hệ điều hành máy tính?

  • A.
    iOS
  • B.
    Windows
  • C.
    macOS
  • D.
    Linux
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong Microsoft PowerPoint, tổ hợp phím nào dùng để bắt đầu trình chiếu?

  • A.
    F2
  • B.
    F5
  • C.
    F8
  • D.
    F11
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chế độ nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng khi không sử dụng máy tính?

  • A.
    Hibernate
  • B.
    Restart
  • C.
    Shut down
  • D.
    Sleep
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Thiết bị nào dưới đây thường được sử dụng để nhập dữ liệu dạng văn bản vào máy tính?

  • A.
    Máy in
  • B.
    Chuột
  • C.
    Bàn phím
  • D.
    Loa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Đâu là một hệ điều hành mã nguồn mở?

  • A.
    macOS
  • B.
    Windows
  • C.
    Linux
  • D.
    iOS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Phần mềm nào sau đây thường được sử dụng để soạn thảo văn bản?

  • A.
    Microsoft Excel
  • B.
    Microsoft Word
  • C.
    Microsoft PowerPoint
  • D.
    Microsoft Access
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Đâu là một loại mạng máy tính cục bộ?

  • A.
    MAN
  • B.
    LAN
  • C.
    WAN
  • D.
    SAN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm văn phòng?

  • A.
    Microsoft Word
  • B.
    Microsoft Excel
  • C.
    Microsoft Paint
  • D.
    Microsoft PowerPoint
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Để mở một trang web, người dùng cần nhập gì vào trình duyệt?

  • A.
    IP Address
  • B.
    DNS
  • C.
    URL
  • D.
    HTTP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Đâu là ví dụ về phần mềm mã nguồn mở?

  • A.
    Adobe Photoshop
  • B.
    Microsoft Word
  • C.
    Linux
  • D.
    Microsoft Windows
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Để thoát khỏi một chương trình đang hoạt động trên Windows, tổ hợp phím nào thường được sử dụng?

  • A.
    Ctrl + C
  • B.
    Alt + F4
  • C.
    Ctrl + Alt + Delete
  • D.
    Shift + Esc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Trong mạng máy tính, thiết bị nào có chức năng phân phối dữ liệu tới các máy tính khác trong mạng?

  • A.
    Switch
  • B.
    Router
  • C.
    Hub
  • D.
    Modem
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Trong PowerPoint, hiệu ứng chuyển cảnh giữa các slide gọi là gì?

  • A.
    Transition
  • B.
    Animation
  • C.
    Slide Show
  • D.
    Layout
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Thiết bị nào sau đây là thiết bị lưu trữ di động?

  • A.
    HDD
  • B.
    SSD
  • C.
    USB
  • D.
    CPU
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Đâu là một ví dụ về ngôn ngữ lập trình bậc cao?

  • A.
    HTML
  • B.
    Python
  • C.
    Assembly
  • D.
    Machine Code
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Phần mềm nào sau đây là trình duyệt web?

  • A.
    VLC Media Player
  • B.
    Google Chrome
  • C.
    Microsoft Word
  • D.
    Adobe Photoshop
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Tin học đại cương HVTC
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: Tin học đại cương
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)