Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật cạnh tranh – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Luật cạnh tranh điều chỉnh những chủ thể nào sau đây?

  • A.
    Các doanh nghiệp nhà nước
  • B.
    Các cá nhân tiêu dùng
  • C.
    Các doanh nghiệp và hiệp hội doanh nghiệp
  • D.
    Các cơ quan quản lý nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Một trong những mục đích của Luật cạnh tranh là:

  • A.
    Đảm bảo lợi nhuận cho doanh nghiệp
  • B.
    Tăng trưởng kinh tế toàn cầu
  • C.
    Bảo vệ môi trường cạnh tranh công bằng
  • D.
    Hỗ trợ phát triển các doanh nghiệp nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Hành vi nào sau đây được xem là hạn chế cạnh tranh theo Luật cạnh tranh?

  • A.
    Mua bán cổ phần của đối thủ
  • B.
    Khuyến mãi hợp pháp
  • C.
    Thỏa thuận ấn định giá
  • D.
    Hỗ trợ đối thủ giảm giá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Cơ quan có thẩm quyền ra quyết định về hành vi vi phạm Luật cạnh tranh là:

  • A.
    Tòa án kinh tế
  • B.
    Bộ Tài chính
  • C.
    Cục Quản lý thị trường
  • D.
    Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Hành vi quảng cáo sai sự thật bị xử lý theo Luật cạnh tranh thuộc nhóm hành vi:

  • A.
    Cạnh tranh công bằng
  • B.
    Quảng cáo hợp pháp
  • C.
    Cạnh tranh không lành mạnh
  • D.
    Khuyến mại hợp pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khi phát hiện hành vi hạn chế cạnh tranh, cơ quan nào có thẩm quyền tiến hành điều tra?

  • A.
    Thanh tra Chính phủ
  • B.
    Bộ Tài chính
  • C.
    Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
  • D.
    Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hành vi nào được coi là vi phạm Luật cạnh tranh liên quan đến sáp nhập doanh nghiệp?

  • A.
    Sáp nhập giữa hai doanh nghiệp nhỏ
  • B.
    Sáp nhập làm giảm tính cạnh tranh trên thị trường
  • C.
    Sáp nhập để tăng quy mô sản xuất
  • D.
    Sáp nhập trong lĩnh vực khác nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thời hạn tối đa để hoàn thành cuộc điều tra vụ việc cạnh tranh là bao nhiêu?

  • A.
    6 tháng
  • B.
    9 tháng
  • C.
    12 tháng
  • D.
    18 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Luật cạnh tranh cấm hành vi nào sau đây?

  • A.
    Quảng cáo trên phương tiện truyền thông
  • B.
    Hợp tác giữa các doanh nghiệp
  • C.
    Giảm giá sản phẩm
  • D.
    Lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Hành vi bán phá giá sản phẩm trên thị trường quốc tế có bị điều chỉnh bởi Luật cạnh tranh Việt Nam không?

  • A.
    Có, vì gây ảnh hưởng đến thị trường trong nước
  • B.
    Không, vì liên quan đến thị trường quốc tế
  • C.
    Có, nếu ảnh hưởng trực tiếp đến thị trường trong nước
  • D.
    Không, nếu doanh nghiệp không vi phạm trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong trường hợp nào hành vi hạn chế cạnh tranh có thể được miễn trừ?

  • A.
    Khi không gây ảnh hưởng đến thị trường
  • B.
    Khi góp phần thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật và công nghệ
  • C.
    Khi giúp doanh nghiệp tăng lợi nhuận
  • D.
    Khi doanh nghiệp đồng ý với nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh trên thị trường khi có thị phần từ bao nhiêu phần trăm trở lên?

  • A.
    20%
  • B.
    30%
  • C.
    50%
  • D.
    70%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hành vi nào sau đây không bị cấm theo Luật cạnh tranh?

  • A.
    Liên kết giữa các doanh nghiệp để thống lĩnh thị trường
  • B.
    Giảm giá sản phẩm trong khuyến mãi hợp pháp
  • C.
    Chiếm đoạt bí mật kinh doanh của đối thủ
  • D.
    Thỏa thuận ấn định giá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Mức phạt tiền tối đa đối với hành vi vi phạm Luật cạnh tranh là bao nhiêu phần trăm tổng doanh thu của doanh nghiệp?

  • A.
    5%
  • B.
    7%
  • C.
    10%
  • D.
    12%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Doanh nghiệp bị xử lý khi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh trong trường hợp nào?

  • A.
    Có sự đồng ý của các bên liên quan
  • B.
    Không gây ảnh hưởng đến người tiêu dùng
  • C.
    Gây thiệt hại đến quyền lợi của khách hàng
  • D.
    Khi có lợi ích cho doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Hành vi thỏa thuận phân chia thị trường giữa các doanh nghiệp có bị cấm theo Luật cạnh tranh không?

  • A.
    Không, nếu không ảnh hưởng đến doanh thu
  • B.
    Có, nếu gây hạn chế cạnh tranh
  • C.
    Có, nếu gây cản trở cạnh tranh
  • D.
    Không, nếu được sự chấp thuận của Chính phủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Một doanh nghiệp có thể bị điều tra nếu thực hiện hành vi nào sau đây?

  • A.
    Mở rộng thị trường hợp pháp
  • B.
    Ấn định giá bán sản phẩm với đối thủ
  • C.
    Quảng cáo sản phẩm mới
  • D.
    Tài trợ cho hoạt động xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hành vi nào dưới đây là lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường?

  • A.
    Giảm giá để cạnh tranh
  • B.
    Bán hàng dưới giá thành để loại bỏ đối thủ
  • C.
    Tăng cường hoạt động quảng bá
  • D.
    Thực hiện các chương trình khuyến mãi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Điều kiện để miễn trừ đối với các thỏa thuận hạn chế cạnh tranh là:

  • A.
    Góp phần nâng cao thu nhập doanh nghiệp
  • B.
    Không ảnh hưởng đến người tiêu dùng
  • C.
    Thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật và phát triển công nghệ
  • D.
    Không gây ra phản đối từ các doanh nghiệp khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Hành vi lạm dụng vị trí độc quyền bị cấm khi doanh nghiệp có thị phần:

  • A.
    Dưới 30%
  • B.
    Từ 50% trở lên
  • C.
    Từ 70% trở lên
  • D.
    Từ 90% trở lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Hành vi cạnh tranh không lành mạnh nào bị xử lý theo Luật cạnh tranh?

  • A.
    Sáp nhập giữa các doanh nghiệp lớn
  • B.
    Quảng cáo gian dối
  • C.
    Hợp tác sản xuất với đối thủ
  • D.
    Giảm giá hợp pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Hành vi nào được xem là cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt động kinh doanh?

  • A.
    Mở rộng hệ thống phân phối
  • B.
    Chiếm đoạt bí mật kinh doanh của đối thủ
  • C.
    Thực hiện chương trình khuyến mãi
  • D.
    Liên kết với đối tác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Mức phạt tiền đối với hành vi bán phá giá sản phẩm là bao nhiêu?

  • A.
    5% tổng doanh thu
  • B.
    7% tổng doanh thu
  • C.
    10% tổng doanh thu
  • D.
    15% tổng doanh thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Hành vi nào sau đây không bị coi là vi phạm Luật cạnh tranh?

  • A.
    Khuyến mại hợp pháp
  • B.
    Chiếm đoạt thông tin kinh doanh của đối thủ
  • C.
    Thỏa thuận phân chia thị trường
  • D.
    Bán hàng dưới giá thành để loại bỏ đối thủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thời hạn tối đa để xử lý vụ việc vi phạm Luật cạnh tranh là bao nhiêu?

  • A.
    6 tháng
  • B.
    12 tháng
  • C.
    18 tháng
  • D.
    24 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Hành vi nào sau đây bị cấm trong quá trình quảng cáo theo Luật cạnh tranh?

  • A.
    Quảng cáo trên mạng xã hội
  • B.
    Quảng cáo sai sự thật
  • C.
    Sử dụng hình ảnh người nổi tiếng
  • D.
    Quảng cáo trên truyền hình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Việc điều tra hành vi vi phạm Luật cạnh tranh được tiến hành trong thời hạn tối đa bao lâu?

  • A.
    6 tháng
  • B.
    9 tháng
  • C.
    12 tháng
  • D.
    18 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Hành vi nào dưới đây bị coi là hạn chế cạnh tranh theo Luật cạnh tranh?

  • A.
    Sản xuất hàng hóa chất lượng thấp
  • B.
    Thỏa thuận hạn chế sản lượng sản xuất
  • C.
    Tăng giá sản phẩm hợp pháp
  • D.
    Khuyến mãi sản phẩm đúng quy định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thỏa thuận nào sau đây bị cấm theo Luật cạnh tranh?

  • A.
    Thỏa thuận về sản xuất
  • B.
    Thỏa thuận về phân phối
  • C.
    Thỏa thuận về ấn định giá
  • D.
    Thỏa thuận về chất lượng sản phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Một trong các hành vi bị cấm đối với doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường là:

  • A.
    Mở rộng hệ thống phân phối
  • B.
    Áp đặt giá mua bán hàng hóa bất hợp lý
  • C.
    Giảm giá sản phẩm theo chương trình khuyến mãi
  • D.
    Đầu tư vào các lĩnh vực khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật cạnh tranh – Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: hành vi cạnh tranh không lành mạnh, các quy định chống độc quyền, và vai trò của cơ quan quản lý cạnh tranh nhà nước
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)