Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Liên
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh doanh
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Liên
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh doanh

Mục Lục

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật kinh doanh đề 2 là một tài liệu khảo sát chuyên sâu ngành Luật Kinh Doanh dành cho sinh viên Luật chuyên ngành và quản trị kinh doanh. Ở đề 2 này không chỉ kết nối những kiến ​​thức lý thuyết mà còn đưa ra các vấn đề thực tiễn, giúp người đọc rèn luyện kỹ năng tư duy phản biện và khả năng phân tích vấn đề. Các câu hỏi trắc nghiệm được tỉ mỉ, phản ánh những tính chất đa dạng và phức tạp của luật kinh doanh hiện hành. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết bộ đề này và bắt đầu xem xét nhé!

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật kinh doanh – Đề 2 (có đáp án)

Câu 1: Hộ kinh doanh phải đăng ký kinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp khi sử dụng:
A. Hơn 8 lao động
B. Hơn 10 lao động
C. Hơn 12 lao động
D. Hơn 20 lao động

Câu 2: Đặc điểm pháp lý nào của hộ kinh doanh là sai:
A. Hộ kinh doanh làm một cá nhân, một nhóm hoặc một hộ gia đình làm chủ
B. Hộ kinh doanh thường tồn tại với quy mô phù hợp và nhỏ
C. Chủ doanh nghiệp phải đảm bảo trách nhiệm vô hạn trong hoạt động kinh doanh
D. Tất cả đều sai

Câu 3: Khi tiếp tục nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Huyện trao giấy biên nhận và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho hộ kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ?
A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. Tất cả đều sai

Câu 4: Thời gian tạm dừng kinh doanh của doanh nghiệp không được vượt quá:
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 18 tháng

Câu 5: Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân nào là sai:
A. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp một chủ
B. Doanh nghiệp tư nhân có tư pháp pháp kể từ ngày được cấp giấy phép đăng ký kinh doanh
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp mình
D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng ký kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ?
A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày

Câu 7: Chọn câu phát biểu sai:
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp của mình
B. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân do chủ doanh nghiệp tự đăng ký
C. Trong quá trình hoạt động kinh doanh doanh nghiệp nghiệp tư nhân không có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh
D. Sau khi bán doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân phải đảm trách các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản mà doanh nghiệp chưa thực hiện

Câu 8: Chọn phát biểu sai:
A. Cả chủ doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh đều cam chịu vô hạn trong hoạt động kinh doanh
B. Cả hai đều có trụ sở chính, văn phòng đại diện, chi nhánh
C. Doanh nghiệp tư nhân không có tư pháp nhân
D. Tất cả đều sai

Câu 9: Chọn phát biểu sai:
A. Cả chủ doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh đều cam chịu vô hạn trong hoạt động kinh doanh
B. Cả hai đều có trụ sở chính, văn phòng đại diện, chi nhánh
C. Doanh nghiệp tư nhân không có tư pháp nhân
D. Tất cả đều sai

Câu 10: Chọn câu sai:
A. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân làm chủ doanh nghiệp tự đăng ký
B. Trong quá trình hoạt động chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh doanh nghiệp doanh nghiệp
C. Việc tăng hoặc giảm vốn đầu tư của doanh nghiệp là do doanh nghiệp tự quyết định
D. vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân ở tất cả các lĩnh vực kinh doanh là nhà nước quy định

Câu 11: Câu phát biểu nào sai về hộ kinh doanh:
A. Là một cá nhân duy nhất hoặc một hộ gia đình làm chủ
B. Phải đăng ký kinh doanh
C. Kinh doanh sản xuất tại một địa điểm và phải có con dấu
D. Không sử dụng quá mười lao động và chịu trách nhiệm đảm bảo toàn bộ tài sản của mình

Câu 12: Đặc điểm để phân biệt hộ kinh doanh và doanh nghiệp tư nhân là:
A. Hộ kinh doanh thường tồn tại dưới quy mô nhỏ
B. Hộ kinh doanh do một người làm chủ sở hữu
C. Có trách nhiệm vô hạn về hoạt động kinh doanh
D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì cá nhân nào sau đây không có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân ở Việt Nam?
A. Cá nhân người nước ngoài
B. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
C.Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp…
D. A, B, C đều đúng

Câu 14: Doanh nghiệp tư nhân là loại hình không được công nhận là pháp nhân, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

Câu 15: Điều nào sau đây bị cấm khi đặt tên Doanh nghiệp Tư Nhân?
A. Tên viết bằng tiếng Việt kèm theo chữ số và ký hiệu
B. Use name cơ quan Nhà nước
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai

Câu 16: Có bao nhiêu loại hình công ty?
A. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên
B. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh, Nhóm Công ty
D. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh, Nhóm Công ty và các DNTN

Câu 17: Loại cổ phần nào được chuyển tự động?
A. Cổ phần phổ thông, các loại cổ phần ưu đãi
B. Cổ phần phổ thông, các loại cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần phổ thông, các loại cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi cổ tức
D. cổ phần phổ thông, các loại cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi hoàn lại

Câu 18: Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đó cho cơ quan thuế, thống kê?
A. 7 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 30 ngày

Câu 19: Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 20: Loại hình DN nào có quyền phân phối các loại cổ phiếu?
A. Công ty TNHH
B. Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần
D. DNTN

Câu 21: Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân khi:
A. Đăng ký kinh doanh
B. Được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
C. Khi phụ đơn xin thành lập Công ty
D. A, B, C đều sai

Câu 22: Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh (TVHD) và thành viên góp vốn (TVGV):
A. TVHD phải cam kết trách nhiệm toàn bộ tài sản của mình về các nhiệm vụ của Công ty còn TVGV chỉ cam kết trách nhiệm bằng số vốn góp vào Công ty
B. TVHD có quyền điều hành quản lý Công ty còn TVGV thì không
C. TVHD không được làm chủ DNTN khác hoặc làm TVHD của Công ty Hợp danh khác còn TVGV thì được
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 23: Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh
C. DNTN
D. Cả 3 câu đều sai

Câu 24: Vốn điều kiện là gì?
A. Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để kinh doanh hoạt động kinh doanh
B. Số vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào
C. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong 1 thời gian GIỚI HẠN NHẤT VÀ ĐƯỢC GHI VÀO CÔNG CỤ
D. B VÀ C true

Câu 25: Việc bảo đảm của nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp thể hiện ở:
A. Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển các loại hình doanh nghiệp được quy định trong luật này, bảo đảm sự bình đẳng trước luật pháp của doanh nghiệp
B. Công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản, vốn đầu tư, quyền lợi ích pháp khác của doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp
C. Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp không được quốc gia hóa
D. Tất cả đều đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)