Trắc nghiệm logic học – đề 10
Câu 1 Nhận biết
 Mặt ngoài, vỏ não có nhiều khe rãnh chia các bán cầu thành bao nhiêu thùy:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
     4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Xét về phản xạ ở cấp độ não bộ, cấu tạo của phản xạ gồm bao nhiêu khâu?

  • A.
    2
  • B.
     3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Thời gian não phân tích tổng hợp tin tức truyền tới và sau đó phản ứng đáp lại trung bình khoảng:

  • A.
    0,02 – 0,04s
  • B.
     0,1 – 0,2s
  • C.
    0,5 – 0,7s
  • D.
    1 – 1,2s
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Có bao nhiêu loại phản xạ?

  • A.
    2
  • B.
     3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Hiện tượng rụt tay lại khi bị kim châm vào tay là:

  • A.
    Phản xạ có điều kiện
  • B.
     Phản xạ không điều kiện
  • C.
    Vừa là phản xạ có điều kiện vừa là phản xạ không có điều kiện
  • D.
    Bình thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Hiện tượng giật mình khi nghe một tiếng động mạnh là:

  • A.
    Phản xạ có điều kiện
  • B.
     Phản xạ không điều kiện
  • C.
    Vừa là phản xạ có điều kiện vừa là phản xạ không có điều kiện
  • D.
    Bình thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Ai đã coi việc tiết nước bọt là phản xạ có điều kiện mà vừa là hiện tượng sinh lý vừa là hiện tượng tâm lý:

  • A.
    Rihana
  • B.
     Páp-Lốp
  • C.
    Wilson
  • D.
    Uray
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Các giai đoạn trong cuộc đời được chia thành mấy thời kỳ:

  • A.
    5
  • B.
     6
  • C.
    7
  • D.
    8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 8 thời kỳ của đời sống được chia nhóm như sau, trừ một:

  • A.
    0 – 1 năm
  • B.
    1 – 3 năm
  • C.
     3 – 6 năm
  • D.
    6 – 9 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 8 thời kỳ của đời sống được chia nhóm sau, trừ một:

  • A.
    9 – 12 năm
  • B.
    12 – 16 năm
  • C.
     16 – 30 năm
  • D.
    30 – 60 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Nhóm trẻ 0 – 1 năm gọi là:

  • A.
    Tuổi hiếu động
  • B.
     Tuổi bế bồng
  • C.
    Tuổi chóng chuyện
  • D.
    Tuổi ăn ngủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Giai đoạn miệng là giai đoạn của thời kỳ:

  • A.
     Trẻ < 6 tháng tuổi
  • B.
    Trẻ > 6 tháng tuổi
  • C.
    Trẻ 0 – 1 tuổi
  • D.
    Trẻ 1 – 3 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Giai đoạn 1 – 3 năm gọi là:

  • A.
    Tuổi bế bồng
  • B.
     Tuổi nhà trẻ
  • C.
    Tuổi mẫu giáo
  • D.
    Tuổi thiếu nhi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Giai đoạn 3 – 6 năm gọi là:

  • A.
    Tuổi thanh niên
  • B.
    Tuổi thiếu niên
  • C.
     Tuổi thiếu nhi
  • D.
    Tuổi mẫu giáo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Giai đoạn 6 – 12 năm gọi là:

  • A.
    Tuổi nhà trẻ
  • B.
     Tuổi mẫu giáo
  • C.
    Tuổi thiếu nhi
  • D.
    Tuổi thiếu niên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Giai đoạn 12 – 16 năm gọi là:

  • A.
    Tuổi bế bồng
  • B.
    Tuổi mẫu giáo
  • C.
     Tuổi thiếu niên
  • D.
    Tuổi trung niên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Giai đoạn 16 – 30 năm gọi là:

  • A.
    Tuổi trung niên
  • B.
     Tuổi thanh niên
  • C.
    Tuổi thiếu niên
  • D.
    Tuổi thiếu nhi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Giai đoạn 30 – 60 năm gọi là:

  • A.
    Tuổi già
  • B.
     Tuổi trung niên
  • C.
    Tuổi mẫu giáo
  • D.
    Tuổi bế bồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Giai đoạn nào giữa mẹ và con là mối quan hệ phi ngôn ngữ:

  • A.
     Tuổi bế bồng
  • B.
    Tuổi nhà trẻ
  • C.
    Tuổi mẫu giáo
  • D.
    Tuổi thiếu nhi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Giai đoạn nào giữa trẻ với người lớn mang tính chất 2 chiều “Yêu – Ghét” rõ rệt:

  • A.
     Tuổi thiếu niên
  • B.
    Tuổi thiếu nhi
  • C.
    Tuổi nhà trẻ
  • D.
    Tuổi mẫu giáo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Giai đoạn nào bé hay đặt câu hỏi “tại sao” cho bạn nhất?

  • A.
    Tuổi bế bồng
  • B.
    Tuổi thanh niên
  • C.
    Tuổi già
  • D.
     Tuổi mẫu giáo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Giai đoạn nào thì trẻ chủ yếu học tập?

  • A.
    1 – 3 tuổi
  • B.
     3 – 6 tuổi
  • C.
    6 – 12 tuổi
  • D.
    30 – 60 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Giai đoạn nào hệ nội tiết thay đổi, cơ thể bước vào tuổi dậy thì?

  • A.
     Tuổi thiếu niên
  • B.
    16 – 30 tuổi
  • C.
    30 – 60 tuổi
  • D.
    > 60 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Khái niệm stress được dùng để chỉ các hiện tượng sau quá mức chịu đựng của cơ thể, TRỪ MỘT:

  • A.
     Mất sức sau 01 lao động nặng nhọc kéo dài
  • B.
    Sau khi bị nhiễm lạnh
  • C.
    Sau khi giải lao
  • D.
    Sau cơn sợ hãi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Khái niệm stress được dùng để chỉ hiện tượng sau quá mức chịu đựng của cơ thể, TRỪ MỘT:

  • A.
    Sau khi bị say nóng
  • B.
    Sau lo âu
  • C.
     Sau khi ngủ dậy
  • D.
    Sau niềm vui quá mức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Phản ứng với stress diễn ra mấy giai đoạn:

  • A.
    2
  • B.
     3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Khi bị stress, cơ thể con người cảm thấy khó khăn, đó là giai đoạn nào:

  • A.
    Giai đoạn 2
  • B.
     Giai đoạn báo động
  • C.
    Giai đoạn 3
  • D.
    Giai đoạn cuối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Khi con người thích nghi với những khó khăn khi bị stress, đó là giai đoạn nào sau đây:

  • A.
    Giai đoạn đầu
  • B.
     Giai đoạn 3
  • C.
    Giai đoạn cuối
  • D.
    Giai đoạn 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Khi bị stress, con người không còn chịu đựng được nữa, đó là giai đoạn:

  • A.
    Giai đoạn 2
  • B.
     Giai đoạn 3
  • C.
    Giai đoạn đầu
  • D.
    Giai đoạn thích nghi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Có mấy nhóm nguyên nhân gây stress:

  • A.
    2
  • B.
     3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm logic học – đề 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)