Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm dược lý 2 Phần 3

Năm thi: 2023
Môn học: Dược lý học
Trường: ĐH Y Hà Nội
Người ra đề: TS. Nguyễn Thị Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60
Số lượng câu hỏi: 41
Đối tượng thi: Sinh viên dược
Năm thi: 2023
Môn học: Dược lý học
Trường: ĐH Y Hà Nội
Người ra đề: TS. Nguyễn Thị Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60
Số lượng câu hỏi: 41
Đối tượng thi: Sinh viên dược

Mục Lục

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm dược lý 2 phần 3 là một phần tiếp theo của đề thi thuộc môn dược lý 2, được xây dựng từ các kiến thức chuyên sâu về dược học dành cho sinh viên ngành dược. Đây là phần tiếp theo trong chương trình giảng dạy của các trường đại học Y Dược hàng đầu như Đại học Y Dược Hà Nội. Đề thi này được biên soạn dưới sự hướng dẫn của các giảng viên uy tín, trong đó có TS. Nguyễn Thị Hạnh, một giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực dược lý học. Sinh viên cần có kiến thức chắc chắn về các nhóm thuốc, dược động học, tác dụng phụ và ứng dụng lâm sàng của thuốc để có thể vượt qua đề thi này. Đề thi chủ yếu hướng đến sinh viên năm 3 ngành dược, giúp họ chuẩn bị tốt cho kỳ thi vào năm 2023. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia kiểm tra ngay!

Câu 1: Đặc điểm của tế bào ung thư ngoại trừ:
A. Khả năng di cư đến nơi xa
B. Khả năng tăng sinh mạch máu
C. Khả năng xâm lấn mô xung quanh
D. Khả năng tránh được quá trình hoại tử
E. Khả năng tạo thành tế bào mất biệt hóa

Câu 2: Giai đoạn I của ung thư tương ứng với:
A. T2N1M0
B. T1N0M0
C. T1N bất kỳ M0
D. T bất kỳ N bất kỳ M1
E. T bất kỳ N1 M0

Câu 3: Thuốc trị ung thư nào sau đây thuộc nhóm chống chuyển hoá, ngoại trừ:
A. Adriamycin
B. Methotrexat
C. Cytosin arabinose
D. 6-mercaptopurin
E. 5-fluorouracyl

Câu 4: Thuốc trị ung thư nào sau đây tác động chuyên biệt theo pha, ngoại trừ:
A. Vinblastin
B. Bleomycin
C. Paclitaxel
D. 6-thioguanin
E. Cisplatin

Câu 5: Thuốc trị ung thư thường gây tác dụng phụ sau đây, ngoại trừ:
A. Buồn nôn
B. Rụng tóc
C. Vô sinh
D. Chảy sữa
E. Thiếu máu

Câu 6: Nguyên nhân đề kháng thuốc trị ung thư:
A. Tăng tạo kháng thể trung hoà thuốc
B. Giảm đưa thuốc vào tế bào ung thư
C. Tăng số lượng receptor của thuốc
D. Giảm sửa chữa tổn thương do thuốc
E. Tăng loại bỏ enzyme hoạt hoá thuốc

Câu 7: Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất epipodophyllotoxin:
A. Kích thích tập hợp vi quản
B. Ngăn phá vỡ cấu trúc vi quản
C. Ức chế enzym topoisomerase
D. Ức chế enzyme AND polymerase
E. Ức chế enzyme thymidylate Synthase

Câu 8: Dẫn xuất purin nào sau đây trị bệnh bạch cầu cấp dòng lympho hay dòng tuỷ:
A. Fludarabin
B. Cladribin
C. Pentostatin
D. Thioguanin
E. Cisplatin

Câu 9: Dewrazoxan được dùng để hạn chế tác dụng phụ của thuốc trị ung thư nào sau đây:
A. Clorambucil
B. Doxorubicin
C. Melphalan
D. Azacitidin
E. Meclorethamin

Câu 10: Bệnh vẩy nến, viêm khớp dạng thấp là chỉ định khác ngoài hoá trị ung thư của thuốc nào sau đây:
A. Clorambucil
B. Methotrexat
C. Melphalan
D. Azacitidin
E. Meclorethamin

Câu 11: Cơ chế tác dụng sau đây là của các kháng sinh kháng ung thư, ngoại trừ:
A. Gắn cộng hoá trị với topoisomerase
B. Gắn xen vào đôi base
C. Ức chế enzyme AND polymerase
D. Khoá enzyme dihydrofolat reductase
E. Tạo liên kết cộng hoá trị với AND

Câu 12: Thuốc nào sau đây trị ung thư tuyến tiền liệt theo cơ chế ức chế aromatase:
A. Bicalutamid
B. Ifosfamid
C. Flutamid
D. Nilutamid
E. Aminoglutethimid

Câu 13: Thuốc nào sau đây trị ung thư vú thuộc nhóm kháng estrogen:
A. Goserelin
B. Medroxyprogesteron
C. Ethyl estradiol
D. Toremiphen
E. Aminoglutethimid

Câu 14: Trong thuốc trị ung thư, levamisol là thuốc thuộc nhóm nào sau đây:
A. Kích thích tăng trưởng tế bào tuỷ
B. Kích thích miễn dịch
C. Kháng thể đơn dòng
D. Ức chế tăng sinh mạch máu
E. Vaccin điều trị ung thư

Câu 15: Trong điều trị ung thư bàng quang, vaccine nào sau đây thường được bơm vào bàng quang:
A. Vaccin Anatoxine Te1tanique (VAT)
B. Hepatitis B Virus (HBV)
C. Human Papillomavirus (HPV)
D. Bacillus Calmette–Guérin (BCG)</strong >E. Diphtheriae Pertussis Tetani (DPT)

Câu 16: Cơ chế tác dụng nào sau đây là của thuốc trị ung thư asparaginase:
A. Làm gãy cấu trúc của asparagin
B. Gắn cộng hoá trị với topoisomerase
C. Gắn xen vào đôi base
D. Ức chế enzyme AND polymerase
E. Tạo liên kết cộng hoá trị với AND

Câu 17: Trong điều trị hỗ trợ ung thư, thuốc allopurinol được dùng để:
A. Chống nôn
B. Giảm đau
C. Phòng bệnh thận
D. Bổ sung dinh dưỡng
E. Tăng sức đề kháng

Câu 18: Thuốc Prednison tác động chuyên biệt lên tế bào ung thư trong pha nào:
A. Pha Go
B. Pha G1
C. Pha S
D. Pha G2
E. Pha M

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với các thuốc trị ung thư:
A. Diệt một số lượng tế bào ung thư nhất định trong mỗi đợt điều trị
B. Có thể gây ung thư thứ phát sau nhiều tháng sử dụng
C. Có thể chữa lành cho khối ung thư có số lượng tế bào < 103
D. Thường có tác dụng phụ gây rối loạn tiêu hoá, rụng tóc, suy tuỷ
E. Khoảng cách giữa 2 chu kỳ hoá trị thường là 2 – 3 tuần

Câu 20: Thuốc trị ung thư nào sau đây thuộc nhóm kháng sinh kháng ung thư:
A. Carboplatin
B. Bleomycin
C. Vinblastin
D. Gencitabin
E. Interleukin

Câu 21: Thuốc trị ung thư vú nào sau đây thuộc nhóm kháng androgen?
A. Bicalutami
B. Medroxyprogesteron
C. Ethyl estradiol
D. Toremiphen
E. Aminoglutethimid

Câu 22: Tác dụng phụ gây độc trên tim của kháng sinh kháng ung thư nhóm anthracyclin:
A. Tác dụng kháng folat
B. Ức chế tuỷ xương
C. Gây tích lũy sắt thừa
D. Gắn nhóm alkyl vào AND
E. Ức chế thần kinh

Câu 23: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm alkyl hoá dùng để trị u tụy tăng tiết insulin:
A. Clorambucil
B. Methotrexat
C. Melphalan
D. Streptozocin
E. Azacitidin

Câu 24: Liều lượng của các thuốc trị ung thư thường được tính theo thông số nào sau đây:
A. Trọng lượng cơ thể
B. Diện tích bề mặt da
C. Kích thước khối u
D. Số lượng tế bào ung thư
E. Thời gian bị ung thư

Câu 25: Tác dụng nào sau đây không phải là của hormone tuyến giáp:
A. Kích thích sử dụng glucose tại các mô
B. Giảm hoạt động của Na+/K+ -ATPase
C. Ngăn thoái hóa triglyceride
D. Kích thích tế bào beta tiết insulin
E. Giảm phân huỷ protein

Câu 26: Tác dụng nào sau đây không phải là của insulin:
A. Hạ đường huyết
B. Kích thích tổng hợp
C. Ngăn thoái hóa triglyceride
D. Ức chế tổng hợp protein
E. Giảm phân huỷ protein

Câu 27: Insulin thường được dùng theo cách nào sau đây:
A. Uống
B. Tiêm bắp
C. Tiêm dưới da
D. Tiêm trong da
E. Tiêm tĩnh mạch

Câu 28: Chế phẩm insulin loại trộn sẵn gồm 2 loại insulin nào sau đây:
A. Tác dụng ngắn + tác dụng nhanh
B. Tác dụng trung bình + tác dụng nhanh
C. Tác dụng ngắn + tác dụng dài
D. Tác dụng ngắn + tác dụng trung bình
E. Tác dụng dài + tác dụng nhanh

Câu 29: Loại insulin tác dụng dài tan ở pH nào:
A. pH 3
B. pH 4
C. pH 5
D. pH 6
E. pH 7

Câu 30: Thành phần nào trong chế phẩm sẽ quyết định tốc độ phóng thích và thời gian tác dụng của insulin:
A. Tinh thể Cu
B. Tinh thể Fe
C. Tinh thể Z
D. Tinh thể Cd
E. Tinh thể Mn

Câu 31: Insulin bị phân hủy bởi:
A. Pepsin
B. Histamin
C. Histamin
D. Kinin|
E. Acetylcholin

Câu 32: Glipizid không có tác dụng phụ nào sau đây:
A. Hạ đường huyết
B. Nổi mẫn da, ngứa
C. Buồn nôn, ói mửa
D. Thiếu máu bất sản
E. Tăng lượng bạch cầu

Câu 33: Tác dụng phụ nguy hiểm của metformin là gì:
A. Nhiễm acid lactic
B. Ăn không tiêu
C. Chán ăn
D. Rối loạn vị giác
E. Tiêu chảy

Câu 34: Hormone testosterone không có tác dụng phụ nào sau đây:
A. Phát triển cơ quan sinh dục nam
B. Tăng tạo hồng cầu
C. Giảm LDL, tăng HDL – cholesterol
D. Tiến biến protein
E. Gây các dấu hiệu đặc trưng của phái nam

Câu 35: Testosterone không được dùng trong trường hợp nào sau đây:
A. Suy sinh dục
B. Sau chấn thương
C. Ung thư tử cung
D. Rối loạn phụ khoa
E. Loãng xương do suy sinh dục nam

Câu 36: Testosterone không có tác dụng phụ nào sau đây:
A. Giữ nước
B. Nữ hóa
C. Loãng xương
D. Phù
E. Vàng da ứ mật

Câu 37: Estrogen tổng hợp duy nhất được dùng trong các chế phẩm uống hiện nay là:
A. Ethinyl estradiol
B. Mestranol
C. Quinestrol
D. Estradiol cypionat
E. Estradiol valerat

Câu 38: Tác dụng phụ nào sau đây không đúng khi dùng liều cao và/ hoặc kéo dài estrogen:
A. Ức chế bài tiết FSH
B. Kháng androgen
C. Ngưng tạo tinh trùng
D. Teo tinh hoàn
E. Tăng bài tiết sữa

Câu 39: Chỉ định nào sau đây là của estrogen:
A. Doạ sẩy thai
B. Ung thư nội mạc tử cung
C. Chảy máu đường sinh dục
D. Suy buồng trứng
E. Huyết khối tắc mạch

Câu 40: Progesteron có thể gây hiện tượng phù ở phụ nữ có thai là do tăng tiết:
A. Desoxycorticosteron
B. Catecholamin
C. Aldosteron
D. Hydrocortison
E. Cortison

Câu 41: Khi dùng mifepriston để phá thai nội khoa thì cần dùng liều nào sau đây:
A. 10 mg
B. 20 mg
C. 100 mg
D. 200 mg
E. 1000 mg

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)